Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂ TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI (Đề có 2 trang) Họ tên : …................................................Lớp : …… ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).Hãy khoanh tròn vào những chữ cái trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1.Nhà ở có vai trò: A Là nơi trú ngụ của con người B. Là nơi diễn ra các hoạt động văn hóa cộng đồng C. Là nơi cư trú tạm thời khi có bão, lũ D. Là nơi cư trú khi cần thiết Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau A. Móng nhà, sàn nhà, khung, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 3: Kiểu nhà được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất, phù hợp với các đặc điểm về địa hình, tập quán sinh hoạt của người dân A. Nhà nổi B. Nhà sàn C. Chung cư D. Căn hộ Câu 4: Đâu không phải là vật liệu làm nhà? A. Đá B. Gạch, ngói C. Máy tính D. Xi măng Câu 5: Lát nền là công việc của bước nào trong xây dựng nhà ở: A. Thi công thô B. Hoàn thiện C. Lên kế hoạch D. Thiết kế Câu 6.Vật liệu xây dựng: A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình. C. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình. D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình Câu 7: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 8.Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước: A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Thiết kế Câu 9: Nhóm các đồ dùng điện là A. Bàn là, ấm điện, máy sấy B. Quạt điện, bếp gas, lò vi sóng C. Bàn là, máy xay sinh tố, bếp gas D. Quạt điện, máy sấy, bếp gas Câu 10: Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm: A. ống thủy tinh và hai điện cực B. bóng thủy tinh và sợi đốt C. ống thủy tinh và đuôi đèn D. vỏ bóng và bảng mạch LED Câu 11: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh an toàn C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường. Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động. B. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh. C. Nhận lệnh - Xử lý- Chấp hành. D. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành - Hoạt động.
- Câu 13.Tiết kiệm năng lượng giúp: A. Tăng nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm ô nhiễm môi trường sống. C. Tăng lên sự biến đổi khí hậu. D. Giảm đi sự hư hỏng các thiết bị trong gia đình Câu 14: Hành động nào KHÔNG đảm bảo an toàn đối với người sử dụng? A. Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện có chức năng nạp điện. B. Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế nếu đồ dùng điện bị hư hỏng. C. Cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc điện khi tay đang ướt. D. Ngắt nguồn điện khi sửa các đồ điện trong nhà. Câu 15. Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng điện: A. Sử dụng điện mọi lúc. B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng. C. Không cần thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện D. Chỉ thay thế đồ dùng điện khi đã hỏng TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: Nêu những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà trong tương lai của em? (3 điểm) Câu 2: Nêu những lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình? (1 điểm) Câu 3: Với cùng độ sáng, bóng đèn nào trong ba loại (sợi đốt, huỳnh quang, LED) tiêu thụ năng lượng ít nhất? Vì sao? (1 điểm) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂ TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI (Đề có 2 trang) Họ tên : …................................................Lớp : …… ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào những chữ cái trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1.Nhà ở có vai trò: A Là nơi trú ngụ của con người B. Là nơi diễn ra các hoạt động văn hóa cộng đồng C. Là nơi cư trú tạm thời khi có bão, lũ D. Là nơi cư trú khi cần thiết Câu 2: Đâu không phải là vật liệu làm nhà? A. Đá B. Xi măng C. Máy tính D. Gạch, ngói Câu 3: Kiểu nhà được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất, phù hợp với các đặc điểm về địa hình, tập quán sinh hoạt của người dân A. Chung cư B. Nhà sàn C. Nhà nổi D. Căn hộ Câu 4: Nhà ở bao gồm các phần chính sau A. Móng nhà, sàn nhà, khung, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 5.Vật liệu xây dựng: A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình. C. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình. D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình. Câu 6: Lát nền là công việc của bước nào trong xây dựng nhà ở: A. Thiết kế B. Hoàn thiện C. Lên kế hoạch D. Thi công thô Câu 7: Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm: A. ống thủy tinh và hai điện cực B. bóng thủy tinh và sợi đốt C. ống thủy tinh và đuôi đèn D. vỏ bóng và bảng mạch LED Câu 8: Nhóm các đồ dùng điện là A. Quạt điện, bếp gas, lò vi sóng B. Bàn là, ấm điện, máy sấy C. Bàn là, máy xay sinh tố, bếp gas D. Quạt điện, máy sấy, bếp gas Câu 9.Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước: A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Thiết kế Câu 10: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 11: Hành động nào KHÔNG đảm bảo an toàn đối với người sử dụng? A. Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện có chức năng nạp điện. B. Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế nếu đồ dùng điện bị hư hỏng.
- C. Cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc điện khi tay đang ướt. D. Ngắt nguồn điện khi sửa các đồ điện trong nhà. Câu 12.Tiết kiệm năng lượng giúp: A. Tăng nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm ô nhiễm môi trường sống. C. Tăng lên sự biến đổi khí hậu. D. Giảm đi sự hư hỏng các thiết bị trong gia đình Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động. B. . Nhận lệnh - Xử lý- Chấp hành. C. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh. D. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành - Hoạt động. Câu 14: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh an toàn C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường. Câu 15. Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng điện: A. Sử dụng điện mọi lúc. B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng. C. Không cần thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện D. Chỉ thay thế đồ dùng điện khi đã hỏng B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: Nêu những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà trong tương lai của em? (3 điểm) Câu 2: Nêu những lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình? (1 điểm) Câu 3: Với cùng độ sáng, bóng đèn nào trong ba loại (sợi đốt, huỳnh quang, LED) tiêu thụ năng lượng ít nhất? Vì sao? (1 điểm) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn