Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời cao gian Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Khái quát về nhà ở 2 11 3 3 1 10 4 2 24 53,3 1.2. Xây dựng 1 Nhà ở 2 2 2 2 4 4 13,3 nhà ở 1.3. Ngôi nhà thông minh 1 1 2 2 3 3 10,0 1.4. Sử dụng năng lượng tronggia 1 1 1 10 1 1 11 13,3 đình Bảo quản và 2.1. Thực phẩm 2 chế biến và dinh dưỡng 2 2 1 1 3 3 10,0 thực phẩm Tổng 7 16’ 9 9’ 1 10’ 1 10’ 15 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50 50 100% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. Các mức độ của YCCĐ cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ đánh giá STT Nội dung Đơn vị kiến thức tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1. Nhà ở 1.1 Khái quát về Nhận biết: nhà ở - - Nêu được vai trò của nhà ở. - - Nêu được đặc điểm chung của nhà 2 ở Việt Nam. - - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - - Phân biệt được một số kiểu kiến 3 trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà 1 em đang ở. Nhận biết: 1.2 Xây dựng nhà ở - - Kể tên được một số vật liệu xây 2 dựng nhà ở. - - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 2 - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: thông minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà 1 thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của 2 ngôi nhà thông minh.
- - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử dụng năng Nhận biết: lượng trong gia - Trình bày được một số biện pháp đình sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng 1 năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết 1 kiệm, hiệu quả. 2. Bảo quản 2.1. Dinh dưỡng và Nhận biết: và chế biến thực phẩm. - Nêu được một số nhóm thực phẩm thực phẩm chính. 2 - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thựcphẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩmchính. - Giải thích được ý nghĩa của từng 1 nhóm dinh dưỡngchính đối với sức khoẻ con người.
- Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết cótrong bữa ăn gia đình. Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Tổng 7 9 1 1 NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Lương Thị Mỹ Hiếu
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ............................................. MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 6/…… Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Nhà ở có đặc điểm chung về A. kiến trúc và màu sắc. B. cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong. C. vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong. Câu 2. Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn? A. Nhà ở mặt phố. B. Nhà ở chung cư. C. Nhà ở ba gian. D. Nhà sàn. Câu 3. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Tính tiện ích. B. Tính an toàn cao. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tính tiện ích, tính an toàn cao, tiết kiệm năng lượng. Câu 4. Nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc nào? A. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. B. Kiểu nhà ở đô thị. C. Kiểu nhà ở nông thôn. D. Kiểu nhà liền kề. Câu 5. Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào? A. Tô và sơn tường. B. Lắp khung các cửa. C. Xây tường xung quanh. D. Cán nền, làm mái. Câu 6. Chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn . B. Hệ thống chiếu sáng. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt điện. D. Hệ thống giải trí. Câu 7. Để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là A. thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. B. thiết kế → hoàn thiện → thi công thô. C. thi công thô → thiết kế → hoàn thiện. D. hoàn thiện → thi công thô → thiết kế. Câu 9. Kiến trúc nhà ở nào đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà ba gian. B. Nhà chung cư. C. Nhà nổi. D. Nhà sàn. Câu 10. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây? A. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo. B. Vật liệu tự nhiên. C. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo. D. Vật liệu nhân tạo. Câu 11. Chúng ta cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả vì A. bảo vệ không khí trong lành, không gây ô nhiễm môi trường xung quanh. B. bảo vệ sức khoẻ cho gia đình cho cộng đồng ở khu đang sinh sống. C. các đồ dùng điện được sử dụng lâu hơn, giảm bớt rủi ro cháy nổ gây mất an toàn. D. giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình, bảo vệ môi trường, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. Câu 12. Mô tả nào sau đây là đúng khi nói về tính tiện ích của ngôi nhà thông minh? A. Máy điều hoà được tắt, mở trên điện thoại di động. B. Báo cháy. C. Phát hiện xâm nhập trái phép. D. Phát hiện chuyển động. Câu 13. Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là A. chất béo. B. chất đạm. C. chất đường bột. D. chất khoáng. Câu 14. Loại thực phẩm nào sau đây có nhiều tinh bột?
- A. Thịt. B. Khoai. C. Rau. D. Cá. Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Khoai, sắn, các loại đậu. B. Rau muống, đậu đỏ, rau ngót. C. Thịt gà, cá, tôm. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Câu 17. (2,0 điểm) Nhà em thuộc kiểu kiến trúc nhà ở nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của gia đình em? Câu 18. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả? ======Hết=====
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D A A A C A B C D A B B D II. PHẦN TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu Đáp án Biểu điểm - Vai trò của nhà ở Câu 16 + Là công trình được xây dựng với mục đích để ở. Bảo vệ con người trước 1,0 điểm những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. + Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. 1,0 điểm Câu 17 - Nhà em thuộc kiểu kiến trúc nhà ở …………….. 1,0 điểm - Các khu vực chức năng như khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh,... 1,0 điểm Câu 18 - Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình: + Chỉ sử dựng điện khi cần thiết; tắt các đồ dùng điện khi không sử dụng; 1,0 điểm + Điều chinh hoạt động của đồ dùng ở mức vừa đủ dùng; + Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng tiết kiệm điện; + Tận dụng gió, ánh sáng tự nhiên để giảm bớt việc sử dụng các đồ dùng điện như quạt, bóng đèn... GIÁO VIÊN RA ĐỀ GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ Lương Thị Mỹ Hiếu
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ............................................. MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Dành cho HSKT Họ và tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 6/…… Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Nhà ở có đặc điểm chung về A. kiến trúc và màu sắc. B. cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong. C. vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong. Câu 2. Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn? A. Nhà ở mặt phố. B. Nhà ở chung cư. C. Nhà ở ba gian. D. Nhà sàn. Câu 3. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Tính tiện ích. B. Tính an toàn cao. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tính tiện ích, tính an toàn cao, tiết kiệm năng lượng. Câu 4. Nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc nào? A. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. B. Kiểu nhà ở đô thị. C. Kiểu nhà ở nông thôn. D. Kiểu nhà liền kề. Câu 5. Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào? A. Tô và sơn tường. B. Lắp khung các cửa. C. Xây tường xung quanh. D. Cán nền, làm mái. Câu 6. Chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn . B. Hệ thống chiếu sáng. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt điện. D. Hệ thống giải trí. Câu 7. Để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là A. thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. B. thiết kế → hoàn thiện → thi công thô. C. thi công thô → thiết kế → hoàn thiện. D. hoàn thiện → thi công thô → thiết kế. Câu 9. Kiến trúc nhà ở nào đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà ba gian. B. Nhà chung cư. C. Nhà nổi. D. Nhà sàn. Câu 10. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây? A. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo. B. Vật liệu tự nhiên. C. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo. D. Vật liệu nhân tạo. Câu 11. Chúng ta cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả vì A. bảo vệ không khí trong lành, không gây ô nhiễm môi trường xung quanh. B. bảo vệ sức khoẻ cho gia đình cho cộng đồng ở khu đang sinh sống. C. các đồ dùng điện được sử dụng lâu hơn, giảm bớt rủi ro cháy nổ gây mất an toàn. D. giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình, bảo vệ môi trường, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. Câu 12. Mô tả nào sau đây là đúng khi nói về tính tiện ích của ngôi nhà thông minh? A. Máy điều hoà được tắt, mở trên điện thoại di động. B. Báo cháy. C. Phát hiện xâm nhập trái phép. D. Phát hiện chuyển động. Câu 13. Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là A. chất béo. B. chất đạm. C. chất đường bột. D. chất khoáng.
- Câu 14. Loại thực phẩm nào sau đây có nhiều tinh bột? A. Thịt. B. Khoai. C. Rau. D. Cá. Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Khoai, sắn, các loại đậu. B. Rau muống, đậu đỏ, rau ngót. C. Thịt gà, cá, tôm. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (3,0 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Câu 17. (2,0 điểm) Sắp xếp các hình theo thứ tự các bước chính xây dựng nhà? a/ Tô và sơn tường b/ Làm đường điện c/ Thiết kế bản vẽ d/ Xây tường e/ Trộn vữa để xây dựng ======Hết=====
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D A A A C A B C D A B B D II. PHẦN TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu Đáp án Biểu điểm - Vai trò của nhà ở Câu 16 + Là công trình được xây dựng với mục đích để ở. 1,0 điểm + Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. 1,0 điểm + Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. 1,0 điểm Câu 17 - Thiết kế bản vẽ 2 điểm - Trộn vữa để xây dựng - Xây tường - Làm đường điện - Tô và sơn tường GIÁO VIÊN RA ĐỀ GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ Lương Thị Mỹ Hiếu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn