intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2023 – 2024 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Một số tiêu chuẩn trình 3 2 5 2,5 bày bản vẽ kĩ thuật 2.Hình chiếu 1 2 1 2 2 3,0 vuông góc 3.Bản vẽ chi 1 1 1 1 2 2,0 tiết 4.Bản 1 1 1 1 2,5 vẽ lắp
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số câu 1 4 1 4 1 2 1 0 4 10 14 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10 Tổng số 4,0 10 điểm 10 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ TT Nội dung Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần Số ý TL/số câu Câu hỏi đạt hỏi TN TL TN TL TN
  3. (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Một số tiêu - Khổ giấy Nhận biết: chuẩn trình - Nét vẽ - Nhận biết một số khổ giấy trong bản vẽ kĩ thuật 3 C1,C2,C bày bản vẽ - Nhận biết được tỉ lệ, đường nét và ghi kích thước. 3 - Ghi kích thước kĩ thuật Thông hiểu: 2 C4, C5 - Hiểu được các thông số ghi trên BVKT Vận dụng: Vẽ được hình theo một tỉ lệ cho trước 2. Hình chiếu - Các phép chiếu Nhận biết: Nhận biết được các phép chiếu cơ bản. vuông góc vuông góc Biết được vị trí và hình dạng của hình chiếu các khối đa diện - Các hình chiếu và các khối tròn xoay. vuông góc - Hình chiếu Thông hiểu: Hiểu được các hướng chiếu vuông góc. vuông góc của Vận dụng: Vẽ được hình chiếu của một số vật có hình dạng 2 2 C13, C6, C7 khối đa diện và đơn giản. C14 khối tròn xoay. 3. Bản vẽ chi - Nội dung của Nhận biết: Nhận biết được bản vẽ chi tiết. 1 C8 tiết bản vẽ chi tiết. Biết được các nội dung chính của bản vẽ chi tiết. -Trình tự đọc bản vẽ chi tiết. -Đọc bản vẽ chi Thông hiểu: Hiểu được các bước để đọc một bản vẽ chi 1 1 C11 C9 tiết. tiết. Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết. 4. Bản vẽ lắp - Nội dung của Nhận biết: Nhận biết được bản vẽ lắp. 1 C12 bản vẽ lắp. Biết được các nội dung chính của bản vẽ lắp. -Trình tự đọc bản vẽ lắp. -Đọc bản vẽ lắp. Thông hiểu: Hiểu được các bước để đọc một bản vẽ lắp. 1 C10
  4. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp. ĐỀ THI GIỮA KÌ I CÔNG NGHỆ 8 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2 C. A3, A1, A2, A4 B. A0, A1, A2, A3 D. A0, A1, A2, A3, A4 Câu 2: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. Tùy từng bản vẽ B. dm C. cm D. mm Câu 3: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy. D. Cả B và C đều đúng. Câu 4: Nét liền mảnh thể hiện: A. Đường kích thước, đường gióng C. Đường tâm, đường trục B. Cạnh thấy, đường bao thấy D. Cả 3 đáp án trên Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đối với kích thước dài, đường kích thước vuông góc với độ dài cần ghi. B. Đối với kích thước dài, đường kích thước song song với độ dài cần ghi. C. Đối với kích thước dài, đường kích thước trùng với độ dài cần ghi. D. Đối với kích thước dài, đường kích thước nằm xiên với độ dài cần ghi. Câu 6: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
  5. A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng Câu 7: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh B. Hình chiếu bằng D. Đáp án khác Câu 8: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên C. Kích thước B. Hình biểu diễn D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 9: Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Dùng để chế tạo chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy D. Dùng để lắp ráp các chi tiết máy. Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp. C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp. B. TỰ LUẬN: Câu 11:(1 điểm) Nêu trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết? Muốn biết tên gọi của một chi tiết là gì, ta sẽ đọc ở đâu trong bản vẽ chi tiết? Câu 12.(2 điểm) a) Thế nào là bản vẽ lắp? Công dụng của bản vẽ lắp? b) Vẽ sơ đồ nội dung của bản vẽ lắp. Câu 13(1 điểm) Quan sát hình sau và tìm các hình chiếu tương ứng với các vật thể a, b, c.
  6. .................................................................................................................................. Câu 14: (1 điểm) Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể sau.
  7. Phê duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Ngọc Hòa Vũ Thị Thư Đáp án và biểu điểm A. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D A A B A B B C C B. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 11: + Trình tự các bước: Khung tên -> Hình biểu diễn -> Kích thước -> Yêu cầu kĩ thuật. (0,5 đ) + Đọc ở khung tên. (0,5 đ) Câu 12: a) Bản vẽ lắp là bản vẽ kĩ thuật thể hiện một sản phẩm gồm nhiều chi tiết lắp ráp tạo thành. (0,5 đ) Công dụng của bản vẽ lắp: Dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. (0,5 đ) b) Vẽ đúng ( 1 đ) Câu 13: 1-b, 2-c, 3-a. (1 đ)
  8. Câu 14: - Vẽ đúng hình dạng, vị trí (0,5 đ) - Vẽ đúng tỉ lệ, đẹp (0,5 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2