Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 - NĂM HỌC 2023-2024 I. MỤCTIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kỹ năng đã học về dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện, sử dụng đồng hồ đo điện, nối dây dẫn điện 2. Năng lực: Phát triển tư duy logic, khái quát, tổng hợp, vận dụng thực tế. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong cách trình bày bài làm và trung thực trong kiểm tra. II. ĐỀ KIỂM TRA-MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL điểm TNKQ TL TNKQ TL Dụng cụ Biết được một số dụng cụ điện, chức Hiểu được công dụng dùng trong năng và công dụng của chúng. của kìm điện. Nguyên lắp đặt mạch tắc khi đo điện trở bằng điện đồng hồ vạn năng. Sơ đồ mạch điện công tơ điện. Số câu hỏi 3 1 1 5 Số điểm 1,5 0,5 2,0 4.0đ Tỉ lệ % 15,0 % 5% 20% 40 % Sử dụng Biết công dụng, cách nhận biết tên đồng hồ đo từng loại đồng hồ đo điện thông dụng điện Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1,0 1,0đ Tỉ lệ % 10,0 % 10,0 % Nối dây dẫn Nắm được qui trình nối dây dẫn điện. - Hiểu được các bước nối - Vẽ được quy trình Nguyên nhân khi thực điện - Biết được các loại mối nối dây dẫn. thẳng dây dẫn lõi một sợi nối nối tiếp dây dẫn hành không được dùng dao - Nêu được yêu cầu của các mối nối lõi một sợi, nối cắt vỏ phạm sâu vào lõi dây dẫn điện phân nhánh dây dẫn dây lõi một sợi Số câu hỏi 3 1 1 1 6 Số điểm 1,5 0,5 2,0 1.0 5.0đ Tỉ lệ % 15% 5% 20 % 10 % 50 % TS câu hỏi 8 2 1 1 1 13 TS điểm 4,0đ 1,0đ 2,0 2.0đ 1.0đ 10.đ Tỉ lệ % 40% 10,0% 20% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (5điểm) Câu 1: (0,5đ) Biết được đồng hồ dùng để đo cường độ dòng điện. Câu 2: (0,5đ) Biết những đại lượng đo của đồng hồ đo điện Câu 3: (0,5đ) Biết được công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ Câu 4: (0,5đ) Biết được qui trình nối dây dẫn điện: Câu 5: (0,5đ) Nhận biết được các ký hiệu của dụng cụ đo điện công tơ điện Câu 6: (0,5đ) Biết được các loại mối nối dây dẫn: Câu 7: (0,5đ) Hiểu được các bước nối thẳng dây dẫn lõi một sợi Câu 8: (0,5đ) Hiểu được công dụng của kìm dùng trong lắp đặt mạng điện Câu 9: (0,5đ) Biết được các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện Câu 10: (0,5đ) Biết được để đo công suất tiêu thụ của đồ dùng điện dùng đồng hồ đo điện nào II. Tự luận (5 điểm) Câu 11: (2,0đ) (Vận dụng thấp). Vẽ được sơ đồ tóm tắt quy trình chung nối dây dẫn điện Câu 12: (2,0đ) (Hiểu). Vẽ được sơ đồ mạch điện công tơ điện, có chú thích. Câu 13: (1,0đ) (Vận dụng cao). Hiểu và vận dụng được vì sao khi bóc vỏ cách điện, nếu lưỡi dao cắt phạm vào lõi dây thì đoạn dây đó sử dụng không đảm bảo. ĐỀ 2 I.Trắc nghiệm: (5điểm) Câu 1: (0,5đ) Biết được đồng hồ dùng để đo điện áp là loại nào Câu 2: (0,5đ) Biết những đại lượng đo của đồng hồ đo điện Câu 3: (0,5đ) Biết được công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ Câu 4: (0,5đ) Biết được qui trình nối dây dẫn điện Câu 5: (0,5đ) Nhận biết được các ký hiệu của dụng cụ đo điện công tơ điện Câu 6: (0,5đ) Biết được các loại mối nối dây dẫn: Câu 7: (0,5đ) Hiểu được các bước nối thẳng dây dẫn lõi một sợi Câu 8: (0,5đ) Hiểu được công dụng của kìm dùng trong lắp đặt mạng điện Câu 9: (0,5đ) Biết được các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện Câu 10: (0,5đ) Biết được đồng hồ đo điện được dùng để đo điện trở mạch điện II. Tự luận (5 điểm) Câu 11: (2,0đ) (Vận dụng thấp). Vẽ được sơ đồ tóm tắt quy trình chung nối dây dẫn điện Câu 12: (2,0đ) (Hiểu). Vẽ được sơ đồ mạch điện công tơ điện, có chú thích. Câu 13: (1,0đ) (Vận dụng cao). Hiểu và vận dụng được vì sao khi bóc vỏ cách điện, nếu lưỡi dao cắt phạm vào lõi dây thì đoạn dây đó sử dụng không đảm bảo.
- Họ và tên: ………………………...…… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: ……………… Môn: Công nghệ 9 - Thời gian 45 phút ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đồng hồ dùng để đo cường độ dòng điện là: A. Ampe kế B. Oát kế. C. Ôm kế. D. Vôn kế. Câu 2: Những đại lượng đo của đồng hồ đo điện gồm: A. Công suất tiêu thụ của mạch điện, cường độ ánh sáng, đường kính dây dẫn điện. B. Cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ, công suất tiêu thụ của mạch điện. C. Cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện D. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, cường độ ánh sáng, công suất tiêu thụ của mạch điện. Câu 3: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo: A. Điện áp của các đồ dùng điện. B. Dòng điện trên các đồ dùng điện. C. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện D. Công suất của các đồ dùng điện Câu 4: Quy trình nối dây dẫn điện A. 6 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 5: Ký hiệu của dụng cụ đo điện bằng công tơ điện là: A. V B. A C. Ω D. KWh Câu 6: Các loại mối nối dây dẫn: A. Mối nối thẳng, mối nối phân nhánh B. Mối nối dùng phụ kiện C. Mối nối thẳng, mối nối dùng phụ kiện, mối nối phân nhánh D. Mối nối phân nhánh Câu 7: Nối thẳng dây dẫn lõi một sợi gồm các bước: A. Lồng lõi, vặn xoắn B. Uốn gập lõi, vặn xoắn, kiểm tra mối nối C. Uốn gập lõi, lồng lõi, vặn xoắn D. Vặn xoắn, kiểm tra mối nối Câu 8: Công dụng của kìm dùng trong lắp đặt mạng điện: A. Cắt dây dẫn điện B. Tuốt dây dẫn, cắt dây dẫn điện. C. Cắt dây dẫn điện, tuốt dây dẫn, giữ dây dẫn khi nối D. Giữ dây dẫn khi nối. Câu 9: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và đảm bảo về mặt thẩm mỹ. B. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện. C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và đảm bảo về mặt thẩm mỹ. D. Dẫn điện tốt, an toàn điện và đảm bảo về mặt thẩm mỹ. Câu 10: Để đo công suất tiêu thụ của đồ dùng điện dùng đồng hồ đo: A. Vôn kế B. Ampe kế. C. Oát kế. D. Ôm kế. II. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 11: (2,0đ) Trình bày sơ đồ tóm tắt quy trình chung nối dây dẫn điện? Câu 12: (2,0đ) Vẽ sơ đồ mạch điện công tơ điện. Chú thích? Câu 13: (1,0 điểm) Khi bóc vỏ cách điện, nếu lưỡi dao cắt phạm vào lõi dây thì đoạn dây đó có nên sử dụng không? Tại sao?
- Bài làm: ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: (5điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………
- Họ và tên: ………………………...…… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: ……………… Môn: Công nghệ 9 – Thời gian 45 phút ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đồng hồ dùng để đo điện áp là: A. Vôn kế. B. Ôm kế C. Oát kế. D. Ampe kế. Câu 2: Những đại lượng đo của đồng hồ đo điện gồm: A. Cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện B. Cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ, công suất tiêu thụ của mạch điện. C. Công suất tiêu thụ của mạch điện, cường độ ánh sáng, đường kính dây dẫn điện. D. Điện năng tiêu thụ, cường độ ánh sáng, công suất tiêu thụ của mạch điện. Câu 3: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo A. Dòng điện trên các đồ dùng diện. B. Điện áp của các đồ dùng điện. C. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện D. Công suất của các đồ dùng điện Câu 4: Qui trình nối dây dẫn điện: A. 6 bước. B. 4 bước. C. 3 bước. D. 5 bước. Câu 5: Ký hiệu của dụng cụ đo điện bằng công tơ điện là: A. KWh B. A C. Ω D. V Câu 6: Các loại mối nối dây dẫn A. Mối nối thẳng B. Mối nối thẳng, mối nối dùng phụ kiện, mối nối phân nhánh C. Mối nối dùng phụ kiện D. Mối nối phân nhánh, mối nối thẳng Câu 7: Nối thẳng dây dẫn lõi nhiều sợi gồm các bước A. Bóc vỏ cách điện và làm sạch lõi, vặn xoắn, lồng lõi, kiểm tra mối nối. B. Lồng lõi, uốn gập lõi, vặn xoắn, kiểm tra mối nối C. Bóc vỏ cách điện và làm sạch lõi, lồng lõi, vặn xoắn, kiểm tra mối nối. D. Bóc vỏ cách điện và làm sạch lõi, kiểm tra mối nối, lồng lõi, vặn xoắn, Câu 8: Công dụng của kìm dùng trong lắp đặt mạng điện: A. Cắt dây dẫn điện B. Tuốt dây dẫn, cắt dây dẫn điện. C. Giữ dây dẫn khi nối. D. Cắt dây dẫn điện, tuốt dây dẫn, giữ dây dẫn khi nối, Câu 9: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện A. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và đảm bảo về mặt thẩm mỹ. B. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện. C. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và đảm bảo về mặt thẩm mỹ. D. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và đảm bảo về mặt thẩm mỹ. Câu 10: Đồng hồ điện nào được dùng để đo điện trở mạch điện A. Ampe kế. B. Oát kế. C.Vôn kế. D. Ôm kế. II. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 11: (2,0đ) Trình bày sơ đồ tóm tắt quy trình chung nối dây dẫn điện? Câu 12: (2,0đ) Vẽ sơ đồ mạch điện công tơ điện. Chú thích? Câu 13: (1,0 điểm) Khi bóc vỏ cách điện, nếu lưỡi dao cắt phạm vào lõi dây thì đoạn dây đó có nên sử dụng không? Tại sao?
- Bài làm: ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: (5điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1: I.TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D D C C C C C II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Đáp án Biểu điểm 11 2đ 12 1;3: Dây pha Mỗi ý 2,4: Dây trung tính 0,25đ 5. Công tơ điện 6. Công tắc 7. Am pekế 8. Phụ tải 13 - Không nên 0,25đ - Giải thích: Đoạn lõi đó dễ bị gãy khi nối dây dẫn, dẫn điện kém, mối nối 0,25đ không đảm bảo về độ bền cơ học 0,5đ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D A B C D D D II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Đáp án Biểu điểm 11 2đ 12 1;3: Dây pha Mỗi ý 2,4: Dây trung tính 0,25đ 5. Công tơ điện 6. Công tắc 7. Am pekế 8. Phụ tải 13 - Không nên 0,25đ - Giải thích: Đoạn lõi đó dễ bị gãy khi nối dây dẫn, dẫn điện kém, mối nối 0,25đ không đảm bảo về độ bền cơ học 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn