Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- Ngày soạn:12/10/2023 Ngày dạy: tuần 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Chủ đề 1- Nêu được một số đặc 1- Nguyên nhân 1- Phân tích - Câu hỏi 1: điểm về dân tộc và hậu quả của bảng số liệu, vận dụng Địa lí - Biết các dân tộc có trình một số đặc điểm biểu đồ về số kiến thức để dân cư độ phát triển kinh tế khác dân số nước ta dân phân theo giải thích, nhau, chung sống đoàn 2- Phân biệt thành phần liên hệ các kết, cùng xây dựng và được các loại dân tộc. vấn đề thực bảo vệ Tổ quốc. hình quần cư 2- Vẽ và phân tiễn có liên - Trình bày được sự phân thành thị và tích biểu đồ dân quan đến chủ bố các dân tộc ở nước ta. nông thôn theo số Việt Nam. đề địa lí dân 2- Trình bày được một số chức năng và - Phân tích và so cư. đặc điểm của dân số nước hình thái quần sánh tháp dân số (Phương án ta. cư. nước ta các năm. 2) 3- Trình bày được tình 3- Trình bày 3- Sử dụng bảng hình phân bố dân cư nước được sức ép của số liệu và bản đồ ta dân số đối với để nhận biết sự - Nhận biết quá trình đô việc giải quyết phân bố dân cư thị hoá ở nước ta việc làm ở nước ở Việt Nam. 4- Trình bày được đặc ta. 4- Phân tích biểu 6 (6,5) điểm về nguồn lao động đồ, bảng số liệu 3,7 (3đ) và việc sử dụng lao động. về cơ cấu sử - Biết được sức ép của dụng lao động. dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam Số câu 4 1 (2 1 (0 0 Số điểm 1,33đ PA2) PA2) (1/2 0,33đ 2,0đ PA2) (0,66đ (0 PA2) PA2) 0đ(1,0 PA2) Chủ đề 1- Trình bày sơ lược về 1- Làm rõ được 1- Phân tích Câu hỏi vận 2: quá trình phát triển của ý nghĩa của biểu đồ để nhận dụng kiến Địa lí nền kinh tế Việt Nam. chuyển dịch cơ xét sự chuyển thức để giải kinh tế - Thấy được chuyển dịch cấu kinh tế với dịch cơ cấu kinh thích, liên hệ cơ cấu kinh tế. sự phát triển tế. các vấn đề 2- Trình bày được tình kinh tế nước ta. 2- Phân tích bản thực tiễn có hình phát triển của sản 2- Phân tích đồ nông nghiệp liên quan đến xuất nông nghiệp : phát được các nhân và bảng phân bố chủ đề địa lí triển vững chắc, sản phẩm tố tự nhiên, kinh cây công nghiệp kinh tế. đa dạng, trồng trọt vẫn là tế - xã hội ảnh để thấy rõ sự (Phương án ngành chính. hưởng đến sự phân bố của một 1) - Trình bày và giải thích phát triển và số cây trồng, vật sự phân bố của một số phân bố nông nuôi.
- cây trồng, vật nuôi. nghiệp. - Vẽ và phân 3- Biết được thực trạng 3- Trình bày tích biểu đồ về độ che phủ rừng của nước được nguồn lợi sự thay đổi cơ ta ; vai trò của từng loại thuỷ, hải sản. cấu ngành rừng. 4- Phân tích các chăn nuôi. - Trình bày được tình nhân tố tự nhiên, 3- Phân tích bản hình phát triển và phân bố kinh tế - xã hội đồ để thấy rõ sự ngành lâm nghiệp. ảnh hưởng đến phân bố của các - Sự phát triển và phân bố sự phát triển và loại rừng, bãi của ngành khai thác, nuôi phân bố công tôm, cá. trồng thuỷ sản. nghiệp. - Phân tích bảng 4- Trình bày được tình số liệu, biểu đồ hình phát triển của sản để thấy sự phát xuất công nghiệp. triển của lâm - Trình bày được một số nghiệp, thuỷ thành tựu của sản xuất sản. công nghiệp 4- Phân tích - Biết sự phân bố của một biểu đồ để nhận số ngành công nghiệp biết cơ cấu trọng điểm. ngành công nghiệp. - Phân tích bản đồ công nghiệp để thấy rõ các trung tâm công nghiệp, sự phân bố của một số ngành công nghiệp. Số câu 8 2 (1 1/2 0 1/2 11 (10,5) Số điểm 2,66đ PA2) 2,0đ (1PA2) (0 6,3 (7đ) 0,66đ 0đ (2đ PA2) (0,33đ PA2) 1,0đ PA2) (0 PA2) TS câu 12 0 3 ½ 0 1 0 1/2 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 10,0 đ đ
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Mức độ cao Chủ đề 1: 1- Nêu được một số 1- Nguyên nhân 1- Phân tích bảng - Câu hỏi Địa lí dân đặc điểm về dân tộc và hậu quả của số liệu, biểu đồ vận dụng cư - Biết các dân tộc có một số đặc về số dân phân kiến thức trình độ phát triển điểm dân số theo thành phần để giải kinh tế khác nhau, nước ta dân tộc. thích, liên chung sống đoàn kết, 2- Phân biệt 2- Vẽ và phân hệ các cùng xây dựng và được các loại tích biểu đồ dân vấn đề bảo vệ Tổ quốc. hình quần cư số Việt Nam. thực tiễn - Trình bày được sự thành thị và - Phân tích và so có liên phân bố các dân tộc nông thôn theo sánh tháp dân số quan đến ở nước ta. chức năng và nước ta các năm. chủ đề địa 2- Trình bày được hình thái quần 3- Sử dụng bảng lí dân cư. một số đặc điểm của cư. số liệu và bản đồ (Phương dân số nước ta. 3- Trình bày để nhận biết sự án 2) 3- Trình bày được được sức ép của phân bố dân cư ở tình hình phân bố dân số đối với Việt Nam. dân cư nước ta việc giải quyết 4- Phân tích biểu - Nhận biết quá trình việc làm ở nước đồ, bảng số liệu đô thị hoá ở nước ta ta. về cơ cấu sử 4- Trình bày được dụng lao động. đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam Số câu: 4 1 1 0,5 Chủ đề 2: 1- Trình bày sơ lược 1- Làm rõ được 1- Phân tích biểu Câu hỏi Địa lí về quá trình phát ý nghĩa của đồ để nhận xét sự vận dụng kinh tế triển của nền kinh tế chuyển dịch cơ chuyển dịch cơ kiến thức Việt Nam. cấu kinh tế với cấu kinh tế. để giải - Thấy được chuyển sự phát triển 2- Phân tích bản thích, liên dịch cơ cấu kinh tế. kinh tế nước ta. đồ nông nghiệp hệ các 2- Trình bày được 2- Phân tích và bảng phân bố vấn đề tình hình phát triển được các nhân cây công nghiệp thực tiễn của sản xuất nông tố tự nhiên, để thấy rõ sự có liên nghiệp : phát triển kinh tế - xã hội phân bố của một quan đến vững chắc, sản phẩm ảnh hưởng đến số cây trồng, vật chủ đề địa đa dạng, trồng trọt sự phát triển và nuôi. lí kinh tế. vẫn là ngành chính. phân bố nông - Vẽ và phân tích (Phương - Trình bày và giải nghiệp. biểu đồ về sự án 1) thích sự phân bố của 3- Trình bày thay đổi cơ cấu một số cây trồng, được nguồn lợi ngành chăn nuôi. vật nuôi. thuỷ, hải sản. 3- Phân tích bản 3- Biết được thực 4- Phân tích các đồ để thấy rõ sự trạng độ che phủ nhân tố tự phân bố của các
- rừng của nước ta ; nhiên, kinh tế - loại rừng, bãi vai trò của từng loại xã hội ảnh tôm, cá. rừng. hưởng đến sự - Phân tích bảng - Trình bày được tình phát triển và số liệu, biểu đồ hình phát triển và phân bố công để thấy sự phát phân bố ngành lâm nghiệp. triển của lâm nghiệp. nghiệp, thuỷ sản. - Sự phát triển và 4- Phân tích biểu phân bố của ngành đồ để nhận biết khai thác, nuôi trồng cơ cấu ngành thuỷ sản. công nghiệp. 4- Trình bày được - Phân tích bản tình hình phát triển đồ công nghiệp của sản xuất công để thấy rõ các nghiệp. trung tâm công - Trình bày được một nghiệp, sự phân số thành tựu của sản bố của một số xuất công nghiệp ngành công - Biết sự phân bố của nghiệp. một số ngành công nghiệp trọng điểm. Số câu: 8 2,5 2,5 0,5
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ tên : MÔN ĐỊA LÍ – Thời gian: 45 phút Lớp: 9 Năm học 2023-2024 A . Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn ý đúng trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích A. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô. B. năng xuất và sản lượng cây trồng. C. phát triển nhiều giống cây trồng mới. D. dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp. Câu 2. Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. B. phát triển đa dạng cây trồng. C. tận dụng triệt để tài nguyên đất. D. phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 3. Rừng phòng hộ có chức năng là A. bảo vệ các giống loài quý hiếm. B. phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường. C. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 4. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta là A. quốc lộ 1A. B .quốc lộ số 51. C.quốc lộ số 19. D. đường Hồ Chí Minh Câu 5. Để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm cần có A. nhiều loại khoáng sản. B. nguồn tài nguyên đa dạng. C. nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. D. các loại tài nguyên tập trung theo lãnh thổ. Câu 6. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. B. hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp, vùng tập trung công nghiệp. C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. D. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng. Câu 7. Hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh vì? A. Thu nhập của người dân ngày càng tăng. B. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa. C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng. D. Trình độ dân trí ngày càng cao. Câu 8. Lao động Việt Nam có những hạn chế A. kinh nghiệm và tay nghề. B. thể lực và trình độ chuyên môn C. sức khỏe và kinh nghiệm. D. thể lực và trí tuệ Câu 9. Cơ cấu sử dụng lao động đang có sự thay đổi theo hướng A. tiêu cực. B. tích cực. C. Phù hợp. D. Không phù hợp. Câu 10. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế? A. Lao động dồi dào. B. Dân số trẻ nhiều. C. Số người dưới 14 tuổi cao. D. Số người trong độ tuổi lao động cao. Câu 11.Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 55 dân tộc B. 54 dân tộc C. 53 dân tộc D. 52 dân tộc. Câu 12. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do A. ở nông thôn áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. B. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động. C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp. D. quan niệm "Trời sinh voi, trời sinh cỏ" còn phổ biến Câu 13. Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là
- A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. C. mở rộng nền kinh tế đối ngoại. D. tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. Câu 14. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là A. chuyển dịch theo vùng lãnh thổ C. chuyển dịch theo ngành B. chuyển dịch theo khu vực D.chuyển dịch theo thành phần kinh tế Câu 15. Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là A. khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước. B. mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. C. đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại. D. gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần. B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2017 (Đơn vị: %) Năm 1990 2000 2010 2012 2017 Nông – lâm – thủy sản 38,7 24,5 19,0 19,7 17,1 Công nghiệp – xây dựng 22,7 36,7 38,2 38,6 37,1 Dịch vụ 38,6 38,8 42,8 41,7 45,8 Nhận xét và giải thích về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn trên. Câu 2 . (2 điểm) Trình bày tình hình phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta? Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu. ( Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B A C D B B B A B C A C C II. Tự luận. (5 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 Nhận xét và giải thích về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu (3 đ) khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1990-2027. - Cơ cấu GDP của khu vực Nông-lam-thủy sản có su hướng 1 điểm giảm từ 28,7 năm 1990 xuống 17,1 năm 2017 vì công nghiệp và dịch vụ tăng cao. - Cơ cấu GDP của khu vực Công nghiệp-xây dựng có xu 1 điểm hướng tăng mạnh vì nước ta đang công nghiệp hóa. - Cơ cấu GDP của khu vực dịch vụ có xu hướng tăng lên và 1 điểm chiếm tỉ trọng cao nhất vì nước ta đang hội nhập kinh tế quốc tế. Câu 2 1. Tình hình phát triển ( 2 đ) - Phát triển khá nhanh, thu hút 25 % lao động , chiếm 38.5 % 0,5điểm GDP. - Cần nâng cao chất lượng và đa dạng hóa các loại hình dịch 0,5 điểm vụ . 2. phân bố - Các hoạt động dịch vụ ở nước ta phân bố không đều chủ yếu 0,5 điểm tập trung ở TP HCM và Hà Nội. - Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta . - Sự phân bố dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào phân bố dân cư 0,5điểm và sự phát triển kinh tế. DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Văn Tâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 173 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn