Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
lượt xem 0
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức cao điểm TNK TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q KQ – Thành phần dân tộc. ĐỊA LÍ DÂN CƯ – Phân bố dân cư. ½ ½ 40% 1 4 câu VIỆT NAM câu câu – Gia tăng dân số ở các thời kì. ĐỊA LÍ CÁC – Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự 2 NGÀNH KINH phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản 8 câu 20% TẾ: NÔNG, LÂM, – Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ THUỶ SẢN sản. – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. 30% 3 CÔNG NGHIỆP 4 câu 1 câu – Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và 10% 4 DỊCH VỤ 4 câu phân bố các ngành dịch vụ ½ ½ Tổng 16 câu 4 câu 1 câu câu câu 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 9 Nội dung/ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 4TN Trình bày được đặc điểm phân bố (1→4) – Thành phần dân các dân tộc Việt Nam. 1,0 điểm tộc ĐỊA LÍ DÂN CƯ – Phân bố dân cư Vận dụng: ½ TL (Câu 1 VIỆT NAM – Gia tăng dân số ở Biết tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên của 2) 2,0 điểm dân số. các thời kì Vận dụng cao: Nhận xét được tỉ lệ gia tăng tự ½ TL (Câu 2) nhiên của dân số. 1,0 điểm ĐỊA LÍ CÁC – Các nhân tố chính Nhận biết: NGÀNH KINH ảnh hưởng đến sự Trình bày được sự phát triển và TẾ: NÔNG, phát triển và phân phân bố nông, lâm, thuỷ sản. Các LÂM, THUỶ bố nông, lâm, thuỷ nhân tố chính ảnh hưởng đến sự 8TN (5→12) 2 SẢN sản 2,0 điểm phát triển và phân bố nông, lâm, – Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thủy sản thuỷ sản – Các nhân tố ảnh Nhận biết hưởng đến sự phát – Trình bày được sự phát triển và triển và phân bố phân bố của các ngành công nghiệp CÔNG NGHIỆP công nghiệp chủ yếu 4TN (13→16) 3 – Sự phát triển và 1,0 điểm phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu 4 DỊCH VỤ Các nhân tố ảnh Thông hiểu: Phân tích được vai trò 4TN hưởng đến sự phát của dân số ảnh hưởng đến sự phát (17→20)
- triển và phân bố các triển và phân bố các ngành dịch vụ 1,0 điểm ngành dịch vụ 1 TL (Câu 1) 2,0 điểm 5 câu ½ câu ½ câu Tổng 16 câu TN (1TL+ 4TN) TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề này có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 000 Điểm Lời phê giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do: A. Điều kiện tự nhiên. B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. C. Nguồn gốc phát sinh. D. Chính sách của nhà nước. Câu 2. Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở: A. Đồng bằng B. Miền núi C. Trung du D. Duyên Hải Câu 3. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông. B. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na. C. Tày, Nùng, Gia-rai, Mơ nông. D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa. Câu 4. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu: A. Đồng bằng, duyên hải B. Miền Núi C. Hải đảo D. Nước Ngoài Câu 5. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ: A. Có nhiều diện tích đất phù sa. B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc. D. Có nguồn sinh vật phong phú. Câu 6. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là A. cây lương thực B. cây hoa màu C. cây công nghiệp D. cây ăn quả và rau đậu Câu 7. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do: A. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn B. Nước ta có những bãi triều, đầm phá C. Có nhiều đảo, vũng, vịnh D. Có nhiều sông, hồ, suối, ao,… Câu 8. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ. Câu 9. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với: A. Các đồng cỏ tươi tốt. B. Vùng trồng cây hoa màu. C. Vùng trồng cây công nghiệp. D. Vùng trồng cây lương thực. Câu 10. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Đông Nam Bộ B. Trung Du Bắc Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 11. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Phù sa B. Mùn núi cao C. Feralit D. Đất cát ven biển. Câu 12. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là: A. Chọn lọc lai tạo giống B. Sử dụng phân bón thích hợp C. Tăng cường thuỷ lợi D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích. Câu 13. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Khai thác than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện.
- Câu 14. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay? A. Thái Nguyên B. Vĩnh Phúc C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn Câu 15. Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào A. nhân tố tự nhiên. B. nhân tố kinh tế - xã hội. C. nhân tố đầu tư nước ngoài. D. thị trường. Câu 16. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp dầu khí. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử. Câu 17. Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do: A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn B. Giao thông vận tải phát triển hơn C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn D. Có nhiều chợ hơn. Câu 18. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. B. Nền kinh tế phát triển năng động. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. Câu 19. Nhân tố thúc đẩy ngành dịch vụ nước ta phát triển khá nhanh, có nhiều cơ hội vươn lên và thu hút nhiều đầu tư nước ngoài là: A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư hiện đại, đồng bộ. B. Dân cư đông, đời sống người dân ngày càng nâng cao. C. Xu hướng toàn cầu hóa. D. Chính sách mở cửa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 20. Đâu không phải là vai trò của hoạt động dịch vụ đối với các ngành sản xuất? A. cung cấp nguyên liệu. B. trực tiếp tạo ra vật tư sản xuất. C. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất. D. tiêu thụ sản phẩm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Tại sao các hoạt động dịch vụ nước ta phân bố không đều? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta, thời kì 1979 - 1999 (‰) Năm 1979 1999 Tỉ suất sinh 32,5 19,9 Tỉ suất tử 7,2 5,6 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 9, NXB Giáo dục Việt Nam năm 2018) Tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề này có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 901 Điểm Lời phê giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là A. cây ăn quả và rau đậu B. cây công nghiệp C. cây lương thực D. cây hoa màu Câu 2. Đâu không phải là vai trò của hoạt động dịch vụ đối với các ngành sản xuất? A. cung cấp nguyên liệu. B. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất. C. trực tiếp tạo ra vật tư sản xuất. D. tiêu thụ sản phẩm. Câu 3. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do: A. Nước ta có những bãi triều, đầm phá. B. Có nhiều sông, hồ, suối, ao,… C. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn. D. Có nhiều đảo, vũng, vịnh. Câu 4. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu: A. Hải đảo B. Nước Ngoài C. Đồng bằng, duyên hải D. Miền Núi Câu 5. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Khai thác than B. Thuỷ điện. C. Hoá dầu D. Nhiệt điện Câu 6. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Giao thông vận tải phát triển. B. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. C. Nền kinh tế phát triển năng động. D. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. Câu 7. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay? A. Vĩnh Phúc B. Lạng Sơn C. Thái Nguyên D. Quảng Ninh Câu 8. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ: A. Có nguồn sinh vật phong phú. B. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc. C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Có nhiều diện tích đất phù sa. Câu 9. Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do: A. Có nhiều chợ hơn. B. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn C. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn D. Giao thông vận tải phát triển hơn
- Câu 10. Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở: A. Đồng bằng B. Duyên Hải C. Miền núi D. Trung du Câu 11. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: A. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na. B. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông. C. Dao, Nùng, Chăm, Hoa. D. Tày, Nùng, Gia-rai, Mơ nông. Câu 12. Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào A. nhân tố kinh tế - xã hội. B. thị trường. C. nhân tố đầu tư nước ngoài. D. nhân tố tự nhiên. Câu 13. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp dầu khí. Câu 14. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Tây Nguyên B. Trung Du Bắc Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 15. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ. Câu 16. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Feralit B. Mùn núi cao C. Phù sa D. Đất cát ven biển. Câu 17. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với: A. Vùng trồng cây hoa màu. B. Các đồng cỏ tươi tốt. C. Vùng trồng cây công nghiệp. D. Vùng trồng cây lương thực. Câu 18. Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do: A. Nguồn gốc phát sinh. B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. C. Chính sách của nhà nước. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 19. Nhân tố thúc đẩy ngành dịch vụ nước ta phát triển khá nhanh, có nhiều cơ hội vươn lên và thu hút nhiều đầu tư nước ngoài là: A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư hiện đại, đồng bộ. B. Dân cư đông, đời sống người dân ngày càng nâng cao. C. Xu hướng toàn cầu hóa. D. Chính sách mở cửa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 20. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là: A. Chọn lọc lai tạo giống B. Tăng cường thuỷ lợi C. Cải tạo đất, mở rộng diện tích. D. Sử dụng phân bón thích hợp II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm). Tại sao các hoạt động dịch vụ nước ta phân bố không đều? Câu 2. (3,0 điểm). Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta, thời kì 1979 - 1999 (‰) Năm 1979 1999 Tỉ suất sinh 32,5 19,9 Tỉ suất tử 7,2 5,6 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 9, NXB Giáo dục Việt Nam năm 2018) Tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 902 Điểm Lời phê giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Trung Du Bắc Bộ Câu 2. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ: A. Có nguồn sinh vật phong phú. B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Có nhiều diện tích đất phù sa. D. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc. Câu 3. Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do: A. Điều kiện tự nhiên. B. Chính sách của nhà nước. C. Nguồn gốc phát sinh. D. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. Câu 4. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là A. cây lương thực B. cây công nghiệp C. cây hoa màu D. cây ăn quả và rau đậu Câu 5. Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở: A. Trung du B. Đồng bằng C. Duyên Hải D. Miền núi Câu 6. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với: A. Các đồng cỏ tươi tốt. B. Vùng trồng cây công nghiệp. C. Vùng trồng cây lương thực. D. Vùng trồng cây hoa màu. Câu 7. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: A. Tày, Nùng, Gia-rai, Mơ nông. B. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông. C. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na. D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa. Câu 8. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do: A. Có nhiều đảo, vũng, vịnh B. Nước ta có những bãi triều, đầm phá C. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn D. Có nhiều sông, hồ, suối, ao,… Câu 9. Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do: A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn B. Giao thông vận tải phát triển hơn C. Có nhiều chợ hơn. D. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn Câu 10. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu: A. Miền Núi B. Nước Ngoài C. Đồng bằng, duyên hải D. Hải đảo Câu 11. Đâu không phải là vai trò của hoạt động dịch vụ đối với các ngành sản xuất?
- A. cung cấp nguyên liệu. B. tiêu thụ sản phẩm. C. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất. D. trực tiếp tạo ra vật tư sản xuất. Câu 12. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Feralit B. Phù sa C. Đất cát ven biển. D. Mùn núi cao Câu 13. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. B. Giao thông vận tải phát triển. C. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. D. Nền kinh tế phát triển năng động. Câu 14. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay? A. Lạng Sơn B. Vĩnh Phúc C. Quảng Ninh D. Thái Nguyên Câu 15. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp dầu khí. B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. C. Công nghiệp điện tử. D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 16. Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào A. nhân tố tự nhiên. B. nhân tố đầu tư nước ngoài. C. nhân tố kinh tế - xã hội. D. thị trường. Câu 17. Nhân tố thúc đẩy ngành dịch vụ nước ta phát triển khá nhanh, có nhiều cơ hội vươn lên và thu hút nhiều đầu tư nước ngoài là: A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư hiện đại, đồng bộ. B. Chính sách mở cửa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Xu hướng toàn cầu hóa. D. Dân cư đông, đời sống người dân ngày càng nâng cao. Câu 18. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng nguyên sinh. Câu 19. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là: A. Cải tạo đất, mở rộng diện tích. B. Chọn lọc lai tạo giống C. Sử dụng phân bón thích hợp D. Tăng cường thuỷ lợi Câu 20. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Hoá dầu B. Nhiệt điện C. Khai thác than D. Thuỷ điện. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm). Tại sao các hoạt động dịch vụ nước ta phân bố không đều? Câu 2. (3,0 điểm). Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta, thời kì 1979 - 1999 (‰) Năm 1979 1999 Tỉ suất sinh 32,5 19,9 Tỉ suất tử 7,2 5,6 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 9, NXB Giáo dục Việt Nam năm 2018) Tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 903 Điểm Lời phê giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với: A. Vùng trồng cây công nghiệp. B. Vùng trồng cây hoa màu. C. Các đồng cỏ tươi tốt. D. Vùng trồng cây lương thực. Câu 2. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng nguyên sinh. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng sản xuất. Câu 3. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là A. cây ăn quả và rau đậu B. cây công nghiệp C. cây hoa màu D. cây lương thực Câu 4. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay? A. Vĩnh Phúc B. Lạng Sơn C. Quảng Ninh D. Thái Nguyên Câu 5. Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào A. nhân tố tự nhiên. B. nhân tố kinh tế - xã hội. C. thị trường. D. nhân tố đầu tư nước ngoài. Câu 6. Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do: A. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn B. Giao thông vận tải phát triển hơn C. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn D. Có nhiều chợ hơn. Câu 7. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp dầu khí. B. Công nghiệp điện tử. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. Câu 8. Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở: A. Duyên Hải B. Miền núi C. Trung du D. Đồng bằng Câu 9. Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do: A. Điều kiện tự nhiên. B. Chính sách của nhà nước. C. Nguồn gốc phát sinh. D. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. Câu 10. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Hoá dầu B. Khai thác than C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện. Câu 11. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Phù sa B. Feralit C. Đất cát ven biển. D. Mùn núi cao Câu 12. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: A. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na. B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa. C. Tày, Mừng, Gia-rai, Mơ nông. D. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.
- Câu 13. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ: A. Có nguồn sinh vật phong phú. B. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc. C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Có nhiều diện tích đất phù sa. Câu 14. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Nền kinh tế phát triển năng động. B. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. Câu 15. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu: A. Hải đảo B. Đồng bằng, duyên hải C. Nước Ngoài D. Miền Núi Câu 16. Nhân tố thúc đẩy ngành dịch vụ nước ta phát triển khá nhanh, có nhiều cơ hội vươn lên và thu hút nhiều đầu tư nước ngoài là: A. Xu hướng toàn cầu hóa. B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư hiện đại, đồng bộ. C. Dân cư đông, đời sống người dân ngày càng nâng cao. D. Chính sách mở cửa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 17. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do: A. Có nhiều đảo, vũng, vịnh B. Nước ta có những bãi triều, đầm phá C. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn D. Có nhiều sông, hồ, suối, ao,… Câu 18. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Tây Nguyên B. Trung Du Bắc Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 19. Đâu không phải là vai trò của hoạt động dịch vụ đối với các ngành sản xuất? A. cung cấp nguyên liệu. B. tiêu thụ sản phẩm. C. trực tiếp tạo ra vật tư sản xuất. D. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất. Câu 20. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là: A. Tăng cường thuỷ lợi B. Cải tạo đất, mở rộng diện tích. C. Chọn lọc lai tạo giống D. Sử dụng phân bón thích hợp II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm). Tại sao các hoạt động dịch vụ nước ta phân bố không đều? Câu 2. (3,0 điểm). Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta, thời kì 1979 - 1999 (‰) Năm 1979 1999 Tỉ suất sinh 32,5 19,9 Tỉ suất tử 7,2 5,6 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 9, NXB Giáo dục Việt Nam năm 2018) Tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 904 Điểm Lời phê giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào? A. Rừng nguyên sinh. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng phòng hộ. Câu 2. Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do: A. Chính sách của nhà nước. B. Nguồn gốc phát sinh. C. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 3. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là A. cây lương thực B. cây ăn quả và rau đậu C. cây công nghiệp D. cây hoa màu Câu 4. Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do: A. Giao thông vận tải phát triển hơn B. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn C. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn D. Có nhiều chợ hơn. Câu 5. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với: A. Vùng trồng cây hoa màu. B. Vùng trồng cây lương thực. C. Vùng trồng cây công nghiệp. D. Các đồng cỏ tươi tốt. Câu 6. Đâu không phải là vai trò của hoạt động dịch vụ đối với các ngành sản xuất? A. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất. B. trực tiếp tạo ra vật tư sản xuất. C. tiêu thụ sản phẩm. D. cung cấp nguyên liệu. Câu 7. Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở: A. Đồng bằng B. Miền núi C. Duyên Hải D. Trung du Câu 8. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Tây Nguyên C. Trung Du Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 9. Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào A. nhân tố kinh tế - xã hội. B. nhân tố đầu tư nước ngoài. C. thị trường. D. nhân tố tự nhiên. Câu 10. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do: A. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn B. Có nhiều đảo, vũng, vịnh C. Nước ta có những bãi triều, đầm phá D. Có nhiều sông, hồ, suối, ao,… Câu 11. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp dầu khí. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử.
- Câu 12. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Nền kinh tế phát triển năng động. B. Giao thông vận tải phát triển. C. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. Câu 13. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu: A. Miền Núi B. Nước Ngoài C. Đồng bằng, duyên hải D. Hải đảo Câu 14. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Khai thác than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện. Câu 15. Nhân tố thúc đẩy ngành dịch vụ nước ta phát triển khá nhanh, có nhiều cơ hội vươn lên và thu hút nhiều đầu tư nước ngoài là: A. Chính sách mở cửa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Dân cư đông, đời sống người dân ngày càng nâng cao. C. Xu hướng toàn cầu hóa. D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư hiện đại, đồng bộ. Câu 16. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: A. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na. B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa. C. Tày, Mừng, Gia-rai, Mơ nông. D. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông. Câu 17. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là: A. Tăng cường thuỷ lợi B. Sử dụng phân bón thích hợp C. Cải tạo đất, mở rộng diện tích. D. Chọn lọc lai tạo giống Câu 18. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Đất cát ven biển. B. Mùn núi cao C. Feralit D. Phù sa Câu 19. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay? A. Quảng Ninh B. Lạng Sơn C. Thái Nguyên D. Vĩnh Phúc Câu 20. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ: A. Có nhiều diện tích đất phù sa. B. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc. C. Có nguồn sinh vật phong phú. D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (2,0 điểm). Tại sao các hoạt động dịch vụ nước ta phân bố không đều? Câu 22. (3,0 điểm). Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta, thời kì 1979 - 1999 (‰) Năm 1979 1999 Tỉ suất sinh 32,5 19,9 Tỉ suất tử 7,2 5,6 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 9, NXB Giáo dục Việt Nam năm 2018) Tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Địa lí. Lớp: 9 (Bản hướng dẫn gồm 01trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng phần khoanh tròn x 0,25 điểm. 2. Phần tự luận: (5,0 điểm) Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn. * Điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ → 0,3đ; 0,75đ → 0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: 1.Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 000 B B A A B A C D D A C C A C B B A D D B 901 C C D C A B D C C C B A B C D A D B D B 902 B B D A D C B A A C D A C C D C B C D C 903 D C D C B C C B D B B D C D B D A C C A 904 D C A C B B B D A B B D C A A D A C A D 2. Phần tự luận: (5.0 điểm) Học sinh cần nêu được các nội dung sau: Câu Nội dung Điểm Vì sự phân bố các hoạt động dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào sự phân bố 0,5 1 dân cư và sự phân bố các ngành sản xuất (công nghiệp, nông nghiệp). (2.0 Dân cư nước ta phân bố không đều giữa đồng bằng – miền núi, thành 0,5 điểm) thị - nông thôn, vì vậy: + Ở các thành phố lớn, thị xã, các vùng đồng bằng là nơi tập trung đông 0,5 dân cư và nhiều ngành sản xuất cũng là nơi hoạt động dịch vụ phát triển. + Ngược lại, ở các vùng núi, dân cư thưa thớt, kinh tế chưa phát triển, 0,5 tự cung tự túc nên các hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn. Tính tỉ lệ % gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm: 2,0 2 Bảng tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thời kì 1979 - 1999 (%) (3.0 Năm 1979 1999 điểm) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên 2,53 1,43 Nhận xét: - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1979 - 1999 giảm 0,5 nhanh từ 2,53% xuống còn 1,43% (giảm 1,1%). + Tỉ suất tử giảm từ 7,2‰ xuống 5,6‰ nhờ những tiến bộ trong ngành y 0,25 tế. + Tỉ suất sinh giảm từ 32,5‰ xuống còn 19,9‰ nhờ thực hiện tốt chính 0,25 sách kế hoạch hóa gia đình. Kon Tum, ngày 16 tháng10 năm 2023
- Duyệt của BGH Duyệt của TPCM Giáo viên ra đề Lâm Thị Thu Hà Nguyễn Thị Kim Chi Vũ Thị Hằng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn