intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ - HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT MÔN: GDCD – LỚP 11 Đề chính thức Năm học 2022 - 2023 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học sinh: ............................................................... Lớp: ............... Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 Điểm) Câu 1: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là. A. tài nguyên thiên nhiên. B. công cụ lao động. C. đối tượng lao động. D. tư liệu lao động. Câu 2. Quan sát thấy người làm công thường lười lao động, tay nghề lại kém nên sản phẩm làm ra năng suất thấp lại hay bị lỗi. Vì vậy, gia đình K đã nhắc nhở người làm công cũng như đào tạo lại nghề cho họ, nhờ vậy năng suất lao động tăng, sản phẩm làm ra ít bị lỗi. Vậy, gia đình G đã sử dụng việc. A. cạnh tranh không lành mạnh. B. cạnh tranh lành mạnh. C. chiêu thức trong kinh doanh. D. cạnh tranh tiêu cực. Câu 3:Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây? A. Cạnh tranh sản xuất. B. Cạnh tranh chính trị. C. Cạnh tranh kinh tế. D. Cạnh tranh văn hoá. Câu 4:Mỗi ngày được bố mẹ cho tiền tiêu vặt, nhưng B không tiêu và quyết định dành dụm số tiền ấy để sau này có vốn đầu tư vào việc buôn bán hàng qua mạng để kiếm lời. Việc làm trên của B đã vận dụng tốt chức năng tiền tệ nào sau đây? A. Phương tiện cất trữ. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện lưu thông. D. Tiền tệ thế giới. Câu 5. Thấy cửa hàng bán quần áo may sẵn của F ít khách nên M đã gợi ý đăng tải lên face book để quảng cáo. P giúp F chia sẻ bài viết cho nhiều người khác. Anh K cũng buôn bán quần áo trên mạng facebook nên đã nhờ chị R và Y nói xấu F trên face book. L chia sẻ bài viết của R và Y cho H. Trong trường hợp này, hành vi của những ai là cạnh tranh không lành mạnh? A. Mình K. B. Anh K, R và Y. C. Chị R và Y. D. Anh K, R, Y và L. Câu 6:Sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này sang ngành sản xuất khác; phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác; mặt hàng này sang mặt hàng khác là tác động nào sau đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. C. Tăng năng suất lao động. D. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. Câu 7: Anh A là chủ sản xuất và kinh doanh mặt hàng giày da đang bán rất chạy trên thị trường, trong xã hội lại có rất nhiều người cùng tham gia kinh doanh mặt hàng đó. Vì vậy anh A đã chọn cách hạ giá thành sản phẩm, quảng bá thương hiệu, nâng cao chất lượng, mẫu mã sản phẩm... để chiến thắng trong cạnh tranh. Vậy anh A đã sử dụng Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. A. cạnh tranh không lành mạnh B. chiêu thức tranh giành thị trường C.cạnh tranh lành mạnh D. mặt hạn chế của cạnh tranh Câu 8:Do hệ thống máy móc cũ, năng suất thấp nên gia đình H đã đàu tư mua hệ thống máy móc mới, năng suất tăng gấp đôi, nhờ vậy giá thành sản phẩm cũng hạ xuống, bán được nhiều hơn trên thị trường. Vậy, gia đình G đã sử dụng việc A. cạnh tranh không lành mạnh. B. chiêu thức trong kinh doanh. C. cạnh tranh lành mạnh. D. cạnh tranh tiêu cực. Câu 9: Cạnh tranh sẽ kích thích lực lượng sản xuất, khoa học - kỹ thuật phát triển, năng suất lao động tăng lên là thể hiện A. mặt tích cực của cạnh tranh. B. ý nghĩa của cạnh tranh. C. mặt tiêu cực của cạnh tranh. D. nội dung của cạnh tranh. Câu 10. Công ty A kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân là biểu hiện của nội dung nào dưới đây của cạnh tranh? A. Nguyên nhân của cạnh tranh. B. Mục đích của cạnh tranh. C. Mặt tích cực của cạnh tranh. D. Mặt hạn chế của cạnh tranh. Câu 11. Vì quán cà phê của mình ít khách, trong khi quán đối diện của nhà anh H khách lại rất đông nên anh K đã thuê kẻ xấu ngày nào cũng quậy phá quán của anh H. Vậy, anh K đã sử dụng việc cạnh tranh nào? A. Không lành mạnh. B. Lành mạnh. C. Tiêu cực. D. Tích cực. Câu 12: Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ lúa trồng các loại loại cây ăn quả này có giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn cứ chức năng nào của thị trường để chuyển đổi cơ cấu cây trồng? A. Chức năng thông tin. B. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng. C. Chức năng thừa nhận giá trị. D. Chức năng thực hiện giá trị. Câu 13. Gần đây quán bún phở của gia đình G rất vắng khách so với các cửa hàng gần đó , nên gia đình G đã đầu tư vào chất lượng và thái độ phục vụ khách hàng chu đáo hơn. Nhờ vậy, lượng khách tăng lên đáng kể, việc buôn bán nhờ thế mà khá lên. Vậy, gia đình G đã sử dụng hình thức cạnh tranh nào? A. Không lành mạnh. B. Lành mạnh. C. Tích cực D. Tiêu cực. Câu 14: Vì quán cà phê của mình khách ít trong khi quán đối diện của nhà anh H khách lại rất đông nên anh K đã thuê kẻ xấu ngày nào cũng quậy phá quán của anh H. Nếu là người thân của K, em sẽ khuyên K xử sự như thế nào cho phù hợp với pháp luật và cạnh tranh lành mạnh? A. Thờ ơ coi như không biết gì vì đó là chủ ý của anh K . B. Đồng ý với cách làm của anh K vì như thế quán anh K mới có khách. C. Khuyên K chỉ nên nhờ người nói xấu quán của anh H. D. Khuyên K nên bỏ việc này mà chú ý đến chất lượng, thái độ phục vụ. Câu 15. Một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là A. sự hấp dẫn của lợi nhuận. B. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu. C. chi phí sản xuất khác nhau. D. điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau. Câu 16:Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. Làm cho môi trường bị suy thoái. C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. D. Kích thích sức sản xuất. Câu 17:Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị, giá trị sử dụng. B. Giá trị thương hiệu. C. Giá trị sử dụng. D. Giá trị trao đổi. Câu 18:Để sản xuất ra một con dao cắt lúa, ông A phải mất thời gian lao động cá biệt là 3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất con dao là 2 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của ông A sẽ A. có thể bù đắp được chi phí. B. thu được lợi nhuận. C. hoà vốn. D. thua lỗ. Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. Câu 19:H cho rằng gia đình mình giàu, không cần lao động vẫn sống tốt nên hàng ngày, sau giờ học lại tụ tập bạn bè đi chơi, ăn nhậu. Nếu là H, em sẽ chọn cách xử xự nào sau đây cho phù hợp với quan điểm kinh tế? A. Không cần lao động, cứ sống hưởng thụ. B. Không cần học vì nhà giàu lo gì chuyện tiền bạc. C. Không tụ tập bạn bè đi chơi nhưng cũng không cần học, không cần lao động. D. Cố gắng học tập và giúp đỡ gia đình công việc phù hợp. Câu 20. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh; có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là nội dung của. A. khái niệm cạnh tranh. B. nguyên nhân cạnh tranh. C. mục đích cạnh tranh. D. tính hai mặt của cạnh tranh. Câu 21:Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những. A. nguyên nhân của sự giàu nghèo. B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. C. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. D. tính chất của cạnh tranh. Câu 22.Nhà nước cần có chủ trương gì để phát huy mặt tích cực, hạn chế tác động phân hóa giàu nghèo của quy luật giá trị? A. Đổi mới nền kinh tế. B. Thống nhất và mở cửa thị trường. C. Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội. D. Đổi mới nền kinh tế. Thống nhất và mở cửa thị trường. Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội. Câu 23:Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ khi nào ? A. khi ngôn ngữ xuất hiện. B. khi sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện. C. khi con người biết lao động. D. khi xã hội loài người xuất hiện. Câu 24: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa D. Tạo năng suất lao động cao hơn Câu 25:Muốn thúc đẩy sự phát triển của sản xuất thì trước tiên phải chăm lo đầu tư phát triển A. nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. nguồn lực con người. C. nguồn tài chính. D. giáo dục và đào tạo. Câu 26: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với A. thời gian lao động xã hội cần thiết. B. thời gian lao động tập thể. C. thời gian lao động cá nhân. D. thời gian lao động cộng đồng. Câu 27. Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào ? A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết C. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian lao động cá biệt ít hơn thời gian lao động xã hội cần thiết Câu 28: Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận, phải tìm cách cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động, nâng cao tay nghề của người lao động, hợp lý hóa sản xuất là tác động nào sau đây của quy luật giá trị ? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sx . C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Tăng năng suất lao động II. TỰ LUẬN: (3,0 Điểm) Câu 1( 0,5 điểm ): Thế nào là cầu trong sản xuất và lưu thông hành hóa? Câu 2( 2,5 điểm ) Quan sát và nhận xét biểu đồ sau? Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. Đối với 1 hàng hóa. TGLĐXHCT đưa ra (5h) 5 3 7 h H h BÀI LÀM H I. TRẮC H NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng = 0,25 điểm Câu h1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ.A Câu 25 26 27 28 Đ.A II: TỰ LUẬN: (3,0 Điểm) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………............................................................. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ... Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2