
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông
lượt xem 1
download

Để chuẩn bị thật tốt cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông” nhằm ôn lại toàn bộ kiến thức quan trọng, luyện giải đề nhanh chóng và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2023 – 2024 XÃ PHU LUÔNG MÔN: KHTN – Lớp 7 Mã đề: 01 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề kiểm tra có 02 trang) Họ và tên: ……………………………………………………..Lớp: ……. Điểm: ………………. Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng dưới đây Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Phương án Câu 1: Con người có thể định lượng các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kỹ năng nào? A. Kỹ năng quan sát, phân loại B. Kỹ năng liên kết tri thức C. Kỹ năng dự báo D. Kỹ năng đo Câu 2: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm các nội dung: 1. Đưa ra các dự đoán khoa học để giải quyết các vấn đề. 2. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. 3. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. 4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. 5. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. Thứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên là A. 1 - 2 -3 -4 -5. B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3. C. 1 - 3 - 5 - 2 -4. D. 5 - 4 -3 - 2 -1. Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt A. Proton, neutron và electron B. Proton và electron C. Proton và neutron D. Neutron và electron Câu 4: Hạt không mang điện tích trong nguyên tử là? A. Proton B. Neutron C. Hạt nhân D. electron Câu 5: Lớp electron thứ nhất ở trong cùng, gần hạt nhân nhất chứa tối đa là bao nhiêu electron? A. 2 electron. B. 4 electron. C. 6 electron. D. 8 electron. Câu 6: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Hydrogen, Carbon, Aluminium lần lượt là A. H, C, Al. B. Fe, Al, C. C. H, Ag, C. D. H, C, Ar. Câu 7: Tên nguyên tố có kí hiệu hoá học Na là A. Potassium B. Argon C. Sodium D. Calcium Câu 8: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có … A. cùng số neutron trong hạt nhân. B. cùng số proton trong hạt nhân. C. cùng số electron trong hạt nhân. D. cùng số proton và số neutron trong hạt nhân. Câu 9: Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất là A. nitrogen B. hydrogen C. oxygen D. iron. Câu 10: Nhóm các nguyên tố hoá học có kí hiệu hoá học gồm hai chữ cái là? A. calcium, nitrogen, magnesium, sulfur. B. hydrogen, oxygen, magnesium, argon. C. chlorine, silicon, boron, carbon. D. helium, beryllium, neon, aluminium. Câu 11: Sodium nằm ở chu kỳ 3. Nguyên tử sodium có số lớp electron là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Sodium nằm ở nhóm IA. Số electron lớp ngoài cùng của sodium là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Đơn chất copper (đồng) được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố? A. 1 nguyên tố. B. 2 nguyên tố C. 3 nguyên tố D. 4 nguyên tố. Câu 14: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Nước là A. Một nguyên tố hoá học. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một hợp chất Câu 15: Dãy các nguyên tố chỉ gồm toàn đơn chất? A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C, N2. C. Fe, NO2 , H2O. D. Cu(NO3)2 , KCl, HCl, P
- Câu 16: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử nước (gồm 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O) thuộc loại liên kết A. Liên kết ion. B. Liên kết kim loại. C. Liên kết hidro D. Liên kết cộng hoá trị. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (1 điểm): Kỹ năng đo thường được thực hiện theo các bước nào? Câu 18: (0,5 điểm): Vì sao khối lượng hạt nhân nguyên tử có thể được coi là khối lượng của nguyên tử? Câu 19: (1,5 điểm): Quan sát ô nguyên tố và trả lời câu hỏi sau: a. Ô nguyên tố trên cho biết điều gì? b. Nguyên tố này nằm ở vị trí nào (nhóm, chu kỳ) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? Câu 20: (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ và mô tả sự hình thành liên kết cộng hoá trị trong phân tử carbon dioxide (gồm một nguyên tử C liên kết với hai nguyên tử O)? Câu 21: (2,0 điểm) Cho hợp chất tạo bởi: Na hóa trị (I) và (SO4) hóa trị (II). a. Lập công thức hoá học của hợp chất trên b. Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất (Cho biết: Na = 23, O = 16, S = 32) ……………………………….. Hết …………………………………… ( Giám thị coi không giải thích gì thêm ) BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 Mã đề: 01 MÔN: KHTN – Lớp 7 ( HD chấm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C B A A C B C D C A A D B D II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 Bước 1: Ước lượng(khối lượng, chiều dài… của vật) để lựa chọn thiết bị/ 0,25 (1,0 điểm) dụng cụ đo phù hợp. Bước 2: Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu. 0,25 Bước 3: Nhận xét độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và 0,25 cách đo. 0,25 Bước 4: Phân tích kết quả và thảo luận kết quả nghiên cứu thu được. 18 Khối lượng nguyên tử gồm khối lượng hạt nhân và khối lượng các electron, 0,25 (0,5 điểm) nhưng khối lượng electron quá nhỏ so với khối lượng hạt nhân, nên có thể bỏ qua. 0,25 Do đó có thể coi khối lượng hạt nhân là khối lượng nguyên tử. 19 a) Từ ô nguyên tố của calcium, ta biết được: (1,5 + Số thứ tự của ô: 20. 0,25 điểm) + Kí hiệu nguyên tố: Ca. 0,25 + Tên nguyên tố: calcium. 0,25 + Khối lượng nguyên tử: 40. 0,25 b) Vị trí của nguyên tố calcium 0,25 + Nhóm: IIA. 0,25 + Chu kì: 3. 20 (1,0 điểm) 0,5 Khi hình thành phân tử carbon dioxide, hai nguyên tử O đã liên kết với một 0,5 nguyên tử C bằng cách nguyên tử C góp chung với mỗi nguyên tử O hai electron tạo thành hai cặp electron dùng chung với mỗi nguyên tử 21 a. Công thức hoá học của hợp chất: Na2SO4 0,75 (2,0 điểm) b. Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất - Khối lượng phân tử Na2SO4 là: 23.2 + 32 + 16 x 4 = 142 (amu) 0,5 - Phần trăm các nguyên tố trong Na2SO4 % Na = 23.2/142 . 100% = 32,4 % 0,25 % S = 32/142 . 100% = 22,5 % 0,25 % O = 16.4/142. 100 % = 45,1% 0,25 * Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2023 – 2024 XÃ PHU LUÔNG MÔN: KHTN – Lớp 7 Mã đề: 02 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề kiểm tra có 02 trang) Họ và tên: ……………………………………………………..Lớp: ……. Điểm: ………………. Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng dưới đây Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Phương án Câu 1: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm các nội dung: 1. Đưa ra các dự đoán khoa học để giải quyết các vấn đề. 2. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. 3. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. 4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. 5. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. Thứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên là A. 5 - 1 - 4 - 2 - 3. B. 1 - 2 -3 -4 -5. C. 1 - 3 - 5 - 2 -4. D. 5 - 4 -3 - 2 -1. Câu 2: Con người có thể định lượng các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kỹ năng nào? A. Kỹ năng quan sát, phân loại B. Kỹ năng đo C. Kỹ năng dự báo D. Kỹ năng liên kết tri thức Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt A. Proton và neutron B. Proton, neutron và electron C. Proton và electron D. Neutron và electron Câu 4: Lớp electron thứ nhất ở trong cùng, gần hạt nhân nhất chứa tối đa là bao nhiêu electron? A. 2 electron. B. 4 electron. C. 6 electron. D. 8 electron. Câu 5: Hạt không mang điện tích trong nguyên tử là? A. Proton B. electron C. Hạt nhân D. Neutron Câu 6: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Hydrogen, Carbon, Aluminium lần lượt là A. H, Ag, C. B. Fe, Al, C. C. H, C, Al. D. H, C, Ar. Câu 7: Tên nguyên tố có kí hiệu hoá học Na là A. Potassium B. Argon C. Calcium D. Sodium Câu 8: Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất là A. Nitrogen B. Hydrogen C. oxygen D. iron. Câu 9: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có … A. cùng số neutron trong hạt nhân. B. cùng số proton trong hạt nhân. C. cùng số electron trong hạt nhân. D. cùng số proton và số neutron trong hạt nhân. Câu 10: Nhóm các nguyên tố hoá học có kí hiệu hoá học gồm hai chữ cái là? A. calcium, nitrogen, magnesium, sulfur. B. hydrogen, oxygen, magnesium, argon. C. chlorine, silicon, boron, carbon. D. helium, beryllium, neon, aluminium. Câu 11: Sodium nằm ở nhóm IA. Số electron lớp ngoài cùng của sodium là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Sodium nằm ở chu kỳ 3. Nguyên tử sodium có số lớp electron là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Đơn chất copper (đồng) được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố? A. 2 nguyên tố B. 3 nguyên tố C. 4 nguyên tố. D. 1 nguyên tố. Câu 14: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Nước là A. Một hợp chất học. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một nguyên tố hoá Câu 15: Dãy các nguyên tố chỉ gồm toàn đơn chất?
- A. FeO, NO, C, S . B. Fe, NO2 , H2O C. Mg, K, S, C, N2. D. Cu(NO3)2 , KCl, HCl, P Câu 16: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị có cực. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết hidro II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (1 điểm): Kỹ năng đo thường được thực hiện theo các bước nào? Câu 18: (0,5 điểm): Cho cấu tạo nguyên tử của nguyên tố sau: Em hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp các electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố trên? Câu 19: (1,5 điểm): Quan sát ô nguyên tố và trả lời câu hỏi sau: 12 Mg Magnesium 24 a. Ô nguyên tố trên cho biết điều gì? b. Nguyên tố này nằm ở vị trí nào (nhóm, chu kỳ) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? Câu 20: (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ và mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử sodium chloride ( muối ăn gồm một nguyên tử Na liên kết với một nguyên tử Cl)? Câu 21: (2,0 điểm) Cho hợp chất tạo bởi: K hóa trị (I) và (SO4) hóa trị (II). a. Lập công thức hoá học của hợp chất trên b. Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất (Cho biết: K = 39, O = 16, S = 32) ……………………………….. Hết …………………………………… (Giám thị coi không giải thích gì thêm ) BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
- XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 Mã đề: 02 MÔN: KHTN – Lớp 7 ( HD chấm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B A B D C D C B D A C D A C B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 Bước 1: Ước lượng (khối lượng, chiều dài… của vật) để lựa chọn thiết bị/ 0,25 (1,0 điểm) dụng cụ đo phù hợp. Bước 2: Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu. 0,25 Bước 3: Nhận xét độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và 0,25 cách đo. 0,25 Bước 4: Phân tích kết quả và thảo luận kết quả nghiên cứu thu được. 18 - Lớp thứ nhất: 2 electron 0,25 (0,5 điểm) - Lớp thứ hai: 8 electron 0,25 19 a) Từ ô nguyên tố của Magnesium ta biết được: (1,5 điểm) + Số thứ tự của ô: 12. 0,25 + Kí hiệu nguyên tố: Mg. 0,25 + Tên nguyên tố: Magnesium. 0,25 + Khối lượng nguyên tử: 24. 0,25 b) Vị trí của nguyên tố magnesium. 0,25 + Nhóm: IIA. 0,25 + Chu kì: 3. 20 (1,0 điểm) 0,25 - Nguyên tử Na nhường 1e ở lớp e ngoài cùng cho nguyên tử Cl để tạo thành 0,25 ion dương Na+ có vỏ bền vứng như khí hiếm Ne - Nguyên tử Cl nhận vào lớp e ngoài cùng một e của nguyên tử Na để tạo 0,25 thành ion âm Cl- có vỏ bền vứng giống khí hiếm Ar. - Hai ion được tạo thành mang điện tích trái dấu hút nhau tác để hình thành 0,25 liên kết ion trong phân tử muối ăn (NaCl). 21 a. Công thức hoá học của hợp chất: K2SO4 0,75 (2,0 điểm) b. Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất - Khối lượng phân tử K2SO4 là: 39.2 + 32 + 16 x 4 = 174(amu) 0,5 - Phần trăm các nguyên tố trong K2SO4 % K = 39.2/174 . 100% = 44,8 % 0,25 % S = 32/174 . 100% = 18,4 % 0,25 % O = 16.4/174. 100 % = 36,8% 0,25 * Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
704 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
762 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
520 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
702 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
516 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
329 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
675 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
666 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
255 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
504 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
643 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
662 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
673 |
4
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
66 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
246 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
50 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
55 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
64 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
