
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: KHTN 7 (Bài kiểm tra có 04 trang) (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên:………………………………….…. Lớp: ……… Điểm: …… ĐỀ BÀI MÃ ĐỀ 701 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng rồi điền vào bảng dưới Câu 1. Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ Câu 2. Công thức tính tốc độ chuyển động là: A. B. C. D. Câu 3. Camera của thiết bị bắn tốc độ ghi và tính được thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,35 s. Tốc độ của ô tô gần đúng với giá trị nào dưới đây: A. 2m/s B. 5m/s C. 14m/s D. 28m/s Câu 4. “Trên cơ sở các sổ liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. C. Kĩ năng liên kết tri thức. B. Kĩ năng đo. D. Kĩ năng dự báo. Câu 5. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. proton và electron. D. neutron. Câu 6. Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Tổng số hạt trong nguyên tử X là A. 46. B. 35. C. 34. D. 23. Câu 7. Sinh vật lấy các chất từ môi trường, biển đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải, quá trình đó gọi là gì? A. Trao đổi chất. B. Sự biến đổi. C. Chất hữu cơ. D. Cơ bản. Câu 8. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hóa của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 9. Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm: A. Oxygen, nước và năng lượng. B. Nước, đường và năng lượng. C. Nước, khí carbon dioxide. D. Khí carbon dioxide, đường và năng lượng. Câu 10. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về quá trình quang hợp và hô hấp? A. Đây là các quá trình trái ngược nhau, không liên quan với nhau. B. Đây là quá trình liên tiếp và thống nhất với nhau. C. Đây là các quá trình có nguyên liệu giống nhau nhưng kết quả khác nhau. Trang 1/4 – Mã đề 701
- D. Đây là các quá trình trái ngược nhau nhưng phụ thuộc lẫn nhau. Câu 11. Trong tế bào của hầu hết các sinh vật nhân thực, quá trình hô hấp xảy ra trong loại bào quan nào? A. Không bào. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Nhân tế bào. Câu 12. Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày? A. Ban đêm. B. Buổi sáng. C. Cả ngày và đêm. D. Ban ngày. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,75 điểm) 1. Trong một thí nghiệm đo tốc độ của xe đồ chơi chạy pin, khi cho xe chạy qua hai cổng quang điện cách nhau 30cm thì thời gian xe chạy qua hai cổng quang điện được hiển thị trên đồng hồ là 1,60s. Tính tốc độ chuyển động của xe. 2. Tìm số thích hợp để điển vào chỗ trống: a) 1 km/h = …?... m/s. b) 1 m/s = …?... km/h. c) 12,5 m/s =...?... km/h. 3. Một người đi xe máy nhìn xuống đồng hồ tốc kế trong vòng 4 giây thấy đồng hồ tốc kế luôn chỉ 45 km/h. Biết người lái xe đi theo đường thẳng. a) Tính quãng đường xe đi được trong 4 giây đó. b) Có nên nhìn xuống đồng hồ tốc kế trong thời gian dài không? Vì sao? Câu 14. (1,75 điểm) a) Từ hình mô phỏng nguyên tử aluminium, hãy chỉ ra số proton trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử? Mô hình nguyên tử aluminium (Al) b) Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 40, trong đó số hạt không mang điện là 14. Xác định số p, số e của nguyên tử nguyên tố R. Câu 15. (2,0 điểm) Nêu các đặc điểm của lá cây phù hợp với chức năng quang hợp. Câu 16. (1,0 điểm) Cho một số loại nông sản sau: hạt lúa, quả cà chua, rau muống, hạt đỗ, bắp ngô tươi, hạt lạc, quả dưa chuột, rau cải bắp, quả cam. Hãy lựa chọn biện pháp bảo quản phù hợp cho từng loại nông sản và giải thích. Câu 17. (0,5 điểm) Giải thích tại sao khi sưởi ấm bằng than hoặc củi trong phòng kín, người trong phòng có thể bị ngất hoặc nguy hiểm đến tính mạng? Trang 2/4 – Mã đề 701
- BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Trang 3/4 – Mã đề 701
- .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ……………………………. HẾT …………………………. Trang 4/4 – Mã đề 701
- Trang 5/4 – Mã đề 701

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
704 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
762 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
520 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
702 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
516 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
329 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
675 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
666 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
255 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
643 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
662 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
673 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
504 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
246 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
50 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
55 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
64 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
66 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
