Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 GV: Nguyễn Thị Thương MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Nguyễn Thị Hồng Thuận Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu Thị Mộng Thương Ngày kiểm tra: 5/11/24. Khung ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm;Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 3 3 0,75 học tập môn khoa học tự nhiên 2. 3 1/2 1 1/2 1 4 2,5 Nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 học 3. Khái quát về trao đổi chất và 1 1 0,25 chuyển hóa năng lượng 4. Quang hợp ở 1 1 0,25 thực vật 5. Một số yếu tố ảnh hưởng 2 1 1 2 2,0 đến quang hợp. 6. Tốc độ 1 2 3 1/2 1/2 2 5 4,25 Số câu 1 12 1,5 4 1 0 0,5 0 4 16 10,00
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
- Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kì I (KHTN 7)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên (5 tiết) Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 3 C6,7,8. học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng bậc Làm được báo cáo, thuyết trình. thấp Chủ đề 1: Nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (8 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu - Nguyên (đơn vị khối lượng nguyên tử). tử – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 3 Nguyên tố Nhận biết C9,10,11 học. hoá học Sơ lược về – Viết được KH hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. bảng tuần Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá 1 C12 hoàn các Thông hiểu học. nguyên tố Quan niệm ban đầu về nguyên tử C19a hóa học Vận dụng thấp - Dựa vào mô hình nguyên tử của Bo để mô tả cấu tạo của các nguyên tử C19 khác. b 3. Tốc độ(11 tiết) Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính 2 C17 tốc độ. – Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ 2 C1,C2 Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 3 C3,4,5 quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Dựa vào đồ thị để xác định tốc độ chuyển động của một vật. - Đọc được biển báo giao thông thông dụng
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Vận dụng thấp - Từ quãng đường ,thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi 1 C18a (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng 1 C18b thời gian tương ứng. 4. Âm thanh (5 tiết) Nhận biết -Nhận biết được sóng là gì. 1 C5 Thông hiểu - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C4 - Mô tả được cách tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). 1 C6 - Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động. 1 C7 - Từ số liệu hoặc số liệu xác định được biên độ và tần số sóng âm. 1 C8 3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Khái quát về Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trao đổi chất - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ 1 C13 và chuyển thể
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) hoá năng Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quá trình trao đổi lượng (3 chất và năng lượng. tiết) Vận dụng thấp Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Quang hợp ở Nhận biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 1 C14 thực vật (3 - Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng tiết) chữ). Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang hợp để có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. Một số yếu Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang 1 C15 tố ảnh hợp hưởng đến - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi 1 C16 quang hợp quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. (2 tiết) Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang C20 hợp.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA GIỮA KÌ I (2024-2025) Điểm HỌ VÀ TÊN: .................................................... MÔN: KHTN7 Lớp:..... MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo tốc độ chuyển động? A. Tốc kế. B. Thước. C. Nhiệt kế. D. Đồng hồ. Câu 2: Công thức tính tốc độ chuyển động là: A. B. C . D. Câu 3: Hình vẽ dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường thời gian của một vật chuyển động trong khoảng thời gian 8s. Tốc độ của vật là A. 20 m/s. B. 0,4 m/s. C. 8 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 4. Khi nói đến tốc độ chuyển động của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay… người ta nói đến: A. Tốc độ tức thời của chuyển động. B. Tốc độ trung bình của chuyển động. C. Tốc độ lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
- D. Tốc độ nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó. Câu 5: Trên đoạn đường có biển báo này, các phương tiện tham gia giao thông được đi với tốc độ trong khoảng: A. lớn hơn 60 km/h B. từ 60 km/h đến dưới 100 km/h C. nhỏ hơn 100 km/h D. có thể đi với tốc độ tùy ý Câu 6: “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 7: Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? (a) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (b) Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. (c) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. (d) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. (e) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. A. (a) - (b) - (c) - (d) - (e). B. (b) - (a) - (c) - (d) - (e). C. (c) - (b) - (a) - (d) - (e). D. (b) - (a) - (c) - (e) - (d). Câu 8: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo đạc. Câu 9: Khối lượng nguyên tử Oxygen là A. 15 amu. B. 16 amu. C. 17amu. D.18amu. Câu 10: Kí hiệu hoá học của nguyên tố Aluminium là
- A. AL. B. aL. C. Al. D. al. Câu 11: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được xây dựng theo chiều tăng của A. Nguyên tử khối. B. số neutron. C. kim loại. D. điện tích hạt nhân. Câu 12: Nguyên tố nào sau đây có trong thành phần của không khí? A. N. B. K. C. Mg. D. Na. Câu 13: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. phát triển kích thước theo thời gian và không gian B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động C. tích lũy năng lượng và phát triển kích thước theo thời gian và không gian D. vận động tự do trong không gian, phát triển kích thước theo thời gian và không gian Câu 14: Sản phẩm của quang hợp là A. nước, carbon dioxide. B. ánh sáng, diệp lục. C. oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 15: Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng khí cacbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí cacbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. Câu 16: Nhóm cây nào sau đây là cây ưa sáng? A. dương xỉ, rêu, vạn tuế. B. Lúa, dương xỉ, cây thông. C. Lúa, ngô, dừa. D. ngô, bưởi, lá lốt. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17 (1,0 điểm): Thế nào là tốc độ chuyển động? Nêu công thức tính tốc độ và cho biết tên của các đại lượng có trong công thức ? Câu 18 (2,0 điểm): Trên một cung đường dốc gồm hai đoạn: lên dốc và đường bằng. Một ô tô lên dốc hết 30 min, chạy trên đoạn đường bằng với tốc độ 60 km/h trong 10 min, Biết tốc độ khi lên dốc bằng nửa tốc độ trên đoạn đường bằng. a. Tính độ dài đoạn đường bằng. b. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả cung đường trên.
- Câu 19 (1,5 điểm): a. Theo Đê-mô-crit và Đan-tơn, nguyên tử được quan niệm như thế nào? b. Quan sát Hình 2.2, áp dụng mô hình nguyên tử của Bo, em hãy mô tả cấu tạo của nguyên tử hydrogen và nguyên tử carbon? Câu 20 (1,5điểm): Em hãy giải thích vì sao nên trồng cây đúng thời vụ và đảm bảo mật độ phù hợp? …………Hết………..
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA GIỮA KÌ I (2024-2025) Điểm HỌ VÀ TÊN: .................................................... MÔN: KHTN7 Lớp:..... MÃ ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Khi nói đến tốc độ chuyển động của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay… người ta nói đến: A. Tốc độ tức thời của chuyển động. B. Tốc độ trung bình của chuyển động. C. Tốc độ lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó. D. Tốc độ nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
- Câu 2: “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 3: Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? (a) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (b) Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. (c) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. (d) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. (e) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. A. (a) - (b) - (c) - (d) - (e). B. (b) - (a) - (c) - (d) - (e). C. (c) - (b) - (a) - (d) - (e). D. (b) - (a) - (c) - (e) - (d). Câu 4: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo đạc. Câu 5: Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào? A. Súng bắn tốc độ B. Tốc kế C. Đồng hồ bấm giây D. Thước Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo tốc độ? A. phút/h. B. h/m. C. m/s. D. h/km Câu 7: Hình vẽ dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường thời gian của một vật chuyển động trong khoảng thời gian 8s. Tốc độ của vật là A. 20 m/s. B. 2,5 m/s. C. 8 m/s. D. 0,4 m/s. Câu 8: Trên đoạn đường có biển báo này, các phương tiện tham gia giao thông được đi với tốc độ trong khoảng:
- A. lớn hơn 60 km/h B. có thể đi với tốc độ tuỳ ý C. nhỏ hơn 100 km/h D. từ 60 km/h đến dưới 100 km/h Câu 9: Khối lượng nguyên tử Calcium là B. 25 amu. B. 30 amu. C. 35amu. D.40amu. Câu 10: Kí hiệu hoá học của nguyên tố Magnesium là B. MG. B. Mg. C. mG. D. mg. Câu 11: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được xây dựng theo chiều tăng của B. Nguyên tử khối. B. số neutron. C. điện tích hạt nhân. D. kim loại. Câu 12: Nguyên tố nào sau đây có trong thành phần của không khí? B. O. B. Na. C. Ca. D. K. Câu 13: Nhóm cây nào sau đây là cây ưa bóng? A. Trầu không, lá lốt, diếp cá. B. Lúa, dương xỉ, cây thông. C. Lúa, ngô, bưởi. D. ngô, bưởi, lá lốt. Câu 14: Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng khí cacbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí cacbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. Câu 15: Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ quá trình A. trao đổi chất và sinh sản. B. chuyển hoá năng lượng. C. trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. D. trao đổi chất và cảm ứng. Câu 16: Nguyên liệu của quá trình quang hợp là: A. khí oxygen và glucose. B. glucose và nước. C. khí carbon dioxide, nước. D. khí oxygen và nước. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
- Câu 17 (1,0 điểm): Thế nào là tốc độ chuyển động? Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 18 (2,0 điểm): ): Trên một cung đường dốc gồm hai đoạn: đường bằng và xuống dốc. Một ô tô chạy trên đoạn đường bằng với tốc độ 60 km/h trong 10 min và xuống dốc trong 10 min. Biết tốc độ khi xuống dốc gấp 1,5 lần tốc độ trên đoạn đường bằng. a. Tính độ dài đoạn đường bằng mà ô tô đã chạy. b. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả cung đường trên. Câu 19 (1,5 điểm): a. Theo Đê-mô-crit và Đan-tơn, nguyên tử được quan niệm như thế nào? b. Quan sát Hình 2.2, áp dụng mô hình nguyên tử của Bo, em hãy mô tả cấu tạo của nguyên tử hydrogen và nguyên tử carbon? Câu 20 (1,5điểm): Em hãy giải thích vì sao nên trồng cây đúng thời vụ và đảm bảo mật độ phù hợp? …………Hết………..
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Đề A A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời A C D B B C B A B C D A B C B C B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
- Câu 17 (1 điểm): - Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động. (0,5điểm) - Công thức tính tốc độ: Trong đó v là tốc độ, s là quãng đường, t là thời gian đi hết quãng đường đó. (0,5điểm) Câu 18 (2 điểm): a.10 min= 1/6h Quãng đường bằng: v2= s2:t2=> s2=v2.t2 = 60. =10(km) (1,0 điểm) b. Vận tốc khi lên dốc: v1 = ½. v2 = ½ .60 = 30 (km/h) Độ dài đoạn đường lên dốc là s=v1t1 = 30.1/2 = 15 km. Tốc độ trung bình cả cung đường là v= s:t = (10+15): (1/2+1/6) = 37,5(km/h) (1,0 điểm) Câu 19 (1,5 điểm): a. (0,5 điểm) + Đê-mô-crit nói rằng: “Nguyên tử là sự chia nhỏ một vật đến một giới hạn không thể phân chia được” + Đan-tơn cho rằng: “Nguyên tử là các đơn vị chất tối thiểu để chúng kết hợp vừa đủ với nhau” b. (1 điểm) Áp dụng mô hình nguyên tử của Bo - Nguyên tử hydrogen : + Hạt nhân nằm ở tâm, mang điện tích dương + Có 1 electron (mang điện tích âm) nằm ở lớp thứ nhất, quay xung quanh hạt nhân - Nguyên tử carbon: + Hạt nhân nằm ở tâm, mang điện tích dương
- + Có 2 lớp electron và 6 electron phân bố ở các lớp: lớp thứ nhất có 2 electron, lớp thứ 2 có 4 electron. Các electron quay xung quanh hạt nhân. Câu 20 (1,5 điểm) Trồng cây đúng thời vụ: - Các loại cây khác nhau có nhu cầu khác nhau về các điều kiện ngoại cảnh. Cho nên, muốn cho cây sinh trưởng, phát triển tốt thì phải trồng cây vào thời điểm có khí hậu, thời tiết phù hợp nhất đối với cây. Vì như vậy cây mới sử dụng được các yếu tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm... của môi trường phù hợp nhất và hiệu quả nhất (0,75 đ) -Trồng cây đảm bảo mật độ phù hợp vì trồng quá dày sẽ làm cho rễ không thể lan rộng, làm cho cây không nhận đủ ánh sáng cũng như là không khí cho quá trình quang hợp, làm cho cây không thể phát triển làm cho năng suất kém (0,75 đ) ------Hết------ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Đề B A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời B C B A A C B B D B C B A B C C B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17 (1 điểm): - Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động. (0,5điểm) - Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. (0,5điểm) Câu 18 (2 điểm): a.10 min= 1/6h Quãng đường đoạn đường bằng: V1= s1:t1=> s1=v1.t1 = 60. =10(km) (1,0 điểm) b. Vận tốc khi xuống dốc: v2 = 1,5. v1 = 1,5 .60 = 90 (km/h)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành
3 p | 25 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn