
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ
lượt xem 1
download

Tự tin bước vào kỳ thi với tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ”. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em tổng hợp lại những kiến thức quan trọng, luyện tập dạng đề phổ biến và xây dựng chiến lược làm bài thông minh. Chúc các em ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Lịch sử 10 (Đề kiểm tra gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 203 Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp............. ĐIỂM Giáo viên coi kiểm Cán bộ chấm số 1 Cán bộ chấm số 2 tra Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) ................................. ................................. . . ……................... HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án ĐỀ BÀI I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM) Câu 1: Công trình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại là A. kim tự tháp. B. chùa hang. C. tượng Nhân sư. D. nhà thờ. Câu 2: Một trong những vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể là A. góp phần tái tạo, giữ gìn và lưu truyền giá trị di sản qua các thế hệ. B. khắc phục tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên đến di sản. C. góp phần bảo vệ sự đa dạng văn hóa và đa dạng sinh học trên toàn cầu. D. tạo môi trường thuận lợi cho sự sinh sống và phát triển của di sản. Câu 3: Nền văn minh Trung Hoa hình thành và phát triển gắn liền với sông nào? A. Sông Hoàng Hà và Trường Gian B. Sông Ti gơ rơ và Ơ phơ rát C. Sông Ấn và sông Hằn D. Sông Nin Câu 4: Vai trò của sử học trong sự phát triển công nghiệp văn hoá là gì? A. Cung cấp tri thức, ý tưởng, cảm hứng sáng tạo cho công nghiệp văn hoá B. Cung cấp nguồn tài chính cho công nghiệp văn hoá Trang 1/5 - Mã đề 203
- C. Cung cấp nguồn đề tài cho công nghiệp văn hoá. D. Cung cấp nguồn nhân lực cho công nghiệp văn hoá. Câu 5: Thành tựu nào dưới đây không thuộc “Tứ đại phát minh” về kĩ thuật của người Trung Quốc thời kì cổ - trung đại? A. Thuốc súng. B. La bàn. C. Kĩ thuật làm lịch. D. Kĩ thuật làm giấy. Câu 6: Một đặc trưng quan trọng của xã hội Ấn Độ thời kì cổ - trung đại là gì? A. Xã hội chia thành nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau. B. Sự tồn tại lâu dài và gây ảnh hưởng sâu sắc của chế độ đẳng cấp. C. Người A-ri-a gốc Trung Á chiếm đại bộ phận trong xã hội. D. sự phân biệt về sắc tộc, chủng tộc rất sâu sắc Câu 7: Trong hoạt động bảo tồn di sản cần phải đảm bảo một số yêu cầu như: tính nguyên trạng, giữ được yếu tố gốc cấu thành di tích”, đảm bảo tính xác thực”, “giá trị nổi bật” và dựa trên cơ sở các cứ liệu và phương pháp khoa học,... Các yêu cầu đó thể hiện điểm chung cốt lõi là gì? A. Bảo tồn trên cơ sở phát triển phù hợp với thời đại mới. B. Cần đảm bảo những giá trị lịch sử của di sản trên cơ sở khoa học C. Phải nhằm mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội. D. Cần giữ được tính nguyên trạng của di sản. Câu 8: Lĩnh vực/loại hình nào sau đây không thuộc công nghiệp văn hoá? A. Thời trang. B. Du lịch khám phá. C. Điện ảnh. D. Xuất bản. Câu 9: So với hiện thực lịch sử, nhận thức lịch sử có đặc điểm gì? A. Nhận thức lịch sử thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử. B. Nhận thức lịch sử luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử. C. Nhận thức lịch sử không thể tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử. D. Nhận thức lịch sử độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử. Câu 10: Hoạt động kinh tế chủ đạo của người Ai Cập cổ đại là A. sản xuất thủ công nghiệp. B. buôn bán đường biển. C. sản xuất nông nghiệp. D. buôn bán đường bộ. Câu 11: Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là A. chữ hình nêm. B. chữ Hán. C. chữ La-tinh. D. chữ tượng hình. Câu 12: Nền văn minh Ấn Độ hình thành và phát triển gắn liền với sông nào? A. Sông Nin B. Sông Ti gơ rơ và Ơ phơ rát C. Sông Hoàng Hà và Trường Giang D. Sông Ấn và sông Hằng Trang 2/5 - Mã đề 203
- Câu 13: Người đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại là A. thiên tử. B. vua C. hoàng đế. D. pha-ra-ông. Câu 14: Nét đặc sắc của văn hóa Ấn Độ từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI được cho là gì? A. Văn hóa Hồi giáo vào Ấn Độ làm thủ tiêu văn hóa truyền thống B. Song song luôn tồn tại 2 nền văn minh đặc sắc là Ấn Độ Hin-đu giáo và hồi giáo C. Văn hóa truyền thống Ấn Độ đã làm phai mờ văn hóa Hồi Giáo D. Tổng hợp các loại hình văn hóa của các nước đều có mặt ở Ấn Độ Câu 15: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Sử học đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản? A. Các phương pháp nghiên cứu Sử học luôn phục dựng lại nguyên vẹn di sản. B. Sử học tái hiện đầy đủ mọi giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên. C. Kết quả nghiên cứu của Sử học là cơ sở khoa học để xác định giá trị của di sản. D. Sử học giúp cho giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên luôn bền vững. Câu 16: Ý nào dưới đây không thuộc chức năng của sử học? A. Giáo dục tình yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên. B. Rút ra những bài học kinh nghiệm cho cuộc sống hiện tại. C. Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khứ. D. Rút ra bản chất của các quá trình lịch sử, phát hiện quy luật vận động và phát triển của chúng. Câu 17: Điền từ thích hợp vào câu văn sau: “Với mỗi cộng đồng, dân tộc, hiểu biết về…… chính là một trong những yếu tố cốt lõi tạo nên ý thức dân tộc và bản sắc văn hóa của cộng đồng, dân tộc đó” A. Xã hội B. Văn hóa C. Nghệ thuật D. Lịch sử Câu 18:Từ thời cổ đại, so với các nền văn minh Ai Cập và Trung Hoa, điều kiện tự nhiên hình thành nền văn minh Ấn Độ có điểm gì chung? A. Được hình thành trên lưu vực các dòng sông lớn. B. Địa hình bị chia cắt bởi những dãy núi cao và cao nguyên. C. Là một bán đảo nên có nhiều vùng, vịnh, hải cảng. D. Đất nước ba mặt tiếp giáp biển. Câu 19: Ý nào không phù hợp về vai trò của công nghiệp văn hoá đối với sử học, cũng như việc quảng bá tri thức, truyền thống lịch sử - văn hoá? A. Công nghiệp văn hoá góp phần củng cố, bảo tồn và trao truyền cho thế hệ sau những giá trị và truyền thống lịch sử - văn hoá. B. Công nghiệp văn hoá đóng góp nguồn lực vật chất lớn nhất để tái đầu tư nghiên cứu lịch sử cũng như bảo tồn và phát huy giá trị của các công trình lịch sử - văn hoá. C. Thông qua công nghiệp văn hoá, những giá trị về lịch sử - văn hoá truyền thống của dân tộc được quảng bá, lan toả dưới nhiều hình thức sinh động, hấp dẫn. D. Công nghiệp văn hoá giúp cho những thành tựu nghiên cứu của sử học gắn liền với cuộc sống, phục vụ cuộc sống. Câu 20: Những tôn giáo nào sau đây có nguồn gốc từ Ấn Độ? A. Phật giáo và Hin-đu giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. C. Thiên chúa giáo và nho giáo D.Hồi giáo và Đạo giáo Câu 21: Nội dung nào sau đây là vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản Trang 3/5 - Mã đề 203
- văn hóa vật thể? A. Tạo ra môi trường thuận lợi cho sự sinh sống và phát triển của các di sản. B. Góp phần phát triển đa dạng sinh học và làm tăng giá trị của di sản. C. Góp phần lưu trữ và thực hành di sản từ thế hệ này sang thế hệ khác D. Hạn chế tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên và con người đến di sản. Câu 22: Ý nào sau đây không phản ánh đúng lí do cần phải học tập lịch sử suốt đời? A. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ rất cần cho cuộc sống hiện tại và định hướng cho tương lai. B. Lịch Sử là môn học khó, cần phải học suốt đời để hiểu biết được lịch sử. C. Học tập, tìm hiểu lịch sử giúp đưa lại những cơ hội nghề nghiệp thú vị. D. Nhiều sự kiện, quá trình lịch sử vẫn chứa đựng những điều bí ẩn cần phải tiếp tục tìm tòi khám phá. Câu 23: Điền từ thích hợp vào câu văn sau: “Lịch sử cung cấp cho con người những thông tin hữu ích………..về chính con người và xã hội loài người đó. Nhờ đó con người biết được nguồn gốc, tổ tiên của bản thân, gia đình, dòng họ, dân tộc và toàn nhân loại”. A. Tương lai B. Ngày mai C. Quá khứ D. Hiện tại Câu 24: Hiện thực lịch sử được hiểu là A. những hiểu biết của con người về quá khứ. B. quá trình con người tái hiện lại quá khứ. C. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. D. những nghiên cứu về quá khứ loài người. Câu 25: Ý nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của sử học? A. Quá khứ của toàn thể nhân loại. B. Quá khứ của một quốc gia hoặc của một khu vực trên thế giới. C. Quá khứ của một cá nhân hoặc một nhóm, một cộng đồng người. D. Những hiện tượng tự nhiên đã xảy ra trong quá khứ. Câu 26: Một trong các nhiệm vụ của Sử học là gì? A. Trang bị tri thức khoa học đã được khoa học lịch sử thừa nhận. B. Tạo điều kiện tốt nhất để học sinh hiểu biết lịch sử dân tộc C. Giúp học sinh say mê học tập môn Lịch sử. D. Giúp học sinh biết những gì đang diễn ra ở hiện tại. Câu 27: Yếu tố cốt lõi trong hoạt động bảo tồn di sản là gì? A. Đảm bảo tính nguyên trạng của di sản. B. Xác định giá trị thực tế của di sản. C. Phát huy giá trị của di sản văn hóa D. Tu bổ và phục hồi di sản thường xuyên. Câu 28. Trong việc tìm hiếu, nghiên cứu lịch sử cần phải làm gì? A. Nắm vững hiện thực khách quan của lịch sử. B. Nắm vững các quy luật cúa nhận thức lịch sử. C. Có nhận thức chủ quan về lịch sử. D. Có tài liệu viết về lịch sử đế tham khảo. II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Trang 4/5 - Mã đề 203
- Câu 1. Trình bày những thành tựu tiêu biểu của văn minh Ai Cập cổ đại. Ý nghĩa của các thành tựu đó đối với nhân loại. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Trang 5/5 - Mã đề 203

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
723 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
781 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
536 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
721 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
533 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
348 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
685 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
693 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
274 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
680 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
692 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
520 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
661 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
65 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
70 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
80 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
82 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
264 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
