
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PT DTNT TIẾT 09: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I THPT H. ĐIỆN Môn: Lịch sử lớp 11 BIÊN Năm học: 2022 - 2023 TỔ VĂN - SỬ - Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỊA - GDCD - CN Mã đề thi 101 Họ và tên:............................ ............Lớp 11.... Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy, cô giáo I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm). Học sinh trả lời các câu hỏi sau và tô bằng bút chì vào bảng đáp án: 1. A B C D 8. A B C D 15. A B C D 22. A B C D 2. A B C D 9. A B C D 16. A B C D 23. A B C D 3. A B C D 10. A B C D 17. A B C D 24. A B C D 4. A B C D 11. A B C D 18. A B C D 25. A B C D 5. A B C D 12. A B C D 19. A B C D 26. A B C D 6. A B C D 13. A B C D 20. A B C D 27. A B C D 7. A B C D 14. A B C D 21. A B C D 28. A B C D Câu 1. Cuối năm 1885, chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Ấn Độ được thành lập với tên gọi A. Đảng Quốc đại. B. Đảng Dân chủ. C. Đảng Cộng hòa. D. Quốc dân đảng. Câu 2. Phái dân chủ cấp tiến ở Ấn Độ phản đối thái độ thỏa hiệp của phái “ôn hoà” đòi hỏi phải có thái độ như thế nào đối với thực dân Anh? A. Hợp tác với thực dân Anh để chống phái “ôn hoà”. B. Phải hành động bằng vũ trang để chống thực dân Anh. C. Kiên quyết đấu tranh chống thực dân Anh. D. Đấu tranh chống thực dân Anh và Đảng Quốc đại. Câu 3. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là A. chỗ dựa tin cậy nhất. B. đối tác chiến lược. C. kẻ thù nguy hiểm nhất. D. thuộc địa quan trọng nhất. Câu 4. Chính sách mà Mĩ đã thực hiện ở khu vực Mĩ Latinh từ đầu thế kỉ XX là biểu hiện của A. chủ nghĩa thực dân mới. B. sự nô dịch văn hóa. C. chủ nghĩa thực dân cũ. D. sự đồng hóa dân tộc. Câu 5. Việc phân chia thuộc địa giữa các nước đế quốc ở châu Phi căn bản hoàn thành vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XIX. B. Đầu thế kỉ XX. C. Đầu thế kỉ XIX. D. Giữa thế kỉ XIX. Mã đề 101 Trang 4/5
- Câu 6. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là ai? A. Tư sản. B. Tiểu tư sản. C. Nông dân. D. Công nhân. Câu 7. Chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản mang đặc điểm của A. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. C. chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. Câu 8. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ? A. Anh, Bồ Đào Nha. B. Anh, Pháp. C. Pháp, Tây Ban Nha. D. Anh, Hà Lan. Câu 9. Chính sách ngoại giao của triều đình Rama V đã khiến nước Xiêm A. chịu nhiều áp lực từ các nước lớn. B. bị các nước Anh, Pháp chia cắt và thống trị. C. thường xuyên lâm vào tình trạng khủng hoảng, bất ổn. D. chịu nhiều lệ thuộc về chính trị và kinh tế vào Anh, Pháp. Câu 10. Tính chất của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. B. cách mạng dân chủ tư sản không triệt để. C. cách mạng dân chủ tư sản triệt để. D. cách mạng vô sản. Câu 11. Đảng Quốc đại bị chia rẽ thành hai phái vì A. thái độ thỏa hiệp của các đảng viên và chính sách hai mặt của chính quyền thực dân Anh. B. thái độ thỏa hiệp của các đảng viên và chính sách mua chuộc của thực dân Anh. C. thái độ thỏa hiệp của một số lãnh đạo Đảng và chính sách hai mặt của thực dân Anh. D. thái độ thỏa hiệp của một số lãnh đạo Đảng và chính sách mua chuộc của thực dân Anh. Câu 12. Đảng Quốc đại chủ trương dùng phương pháp gì để đấu tranh đòi Chính phủ Anh thực hiện cải cách ở Ấn Độ? A. Dùng phương pháp ôn hoà. B. Dùng phương pháp đấu tranh chính trị. C. Dùng phương pháp thương lượng. D. Dùng phương pháp bạo lực. Câu 13. Đầu thế kỉ XIX, phần lớn các nước Mĩ Latinh là thuộc địa của A. Tây ban Nha và Bồ Đào Nha B. Mĩ và Anh. C. Bồ đào Nha. D. Tây Ban Nha. Câu 14. Tháng 1-1868, một sự kiện nổi bật đã diễn ra ở Nhật Bản là A. Thiên hoàng Minh Trị lên ngôi. B. chế độ Mạc phủ sụp đổ. C. cuộc Duy tân Minh Trị bắt đầu. D. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Mĩ vào buôn bán. Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cải cách về kinh tế của Thiên hoàng Minh Trị? A. Nhà nước nắm giữ một số công ti độc quyền trọng yếu. B. Kêu gọi nước ngoài đầu tư vào Nhật Bản. C. Thống nhất tiền tệ, thống nhất thị trường. D. Xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển giao thông liên lạc. Câu 16. Sức mạnh của các công ti độc quyền ở Nhật Bản được thể hiện như thế nào? Mã đề 101 Trang 4/5
- A. Xuất khẩu tư bản ra nước ngoài để kiếm lời. B. Chiếm ưu thế cạnh tranh với công ti độc quyền của các nước khác. C. Có nguồn vốn lớn để đầu tư mở rộng sản xuất, kinh doanh. D. Có khả năng chi phối, lũng đoạn nền kinh tế, chính trị đất nước. Câu 17. Nửa sau thế kỉ XIX, các nước Đông Dương trở thành thuộc địa của A. thực dân Hà Lan . B. thực dân Tây Ban Nha. C. thực dân Pháp. D. thực dân Anh. Câu 18. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là A. buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng. B. xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến. C. xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh). D. mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước. Câu 19. Tại sao trong cùng bối cảnh lịch sử từ nửa sau thế kỉ XIX, ở Nhật Bản cải cách thành công, nhưng ở Việt Nam và Trung Quốc lại thất bại? A. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thể lực về kinh tế. B. Thế lực phong kiến còn mạnh và không muốn cải cách. C. Quyền sở hữu ruộng đất phong kiến vẫn được duy trì. D. Thiên hoàng có vị trí tối cao nắm quyền hành. Câu 20. Xã hội Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868 có điểm gì nổi bật? A. Nhiều đảng phái chính trị được thành lập. B. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống chế độ phong kiến. C. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì. D. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị. Câu 21. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với cải cách Minh Trị ở Nhật Bản là A. mong muốn đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng tình trạng phong kiến lạc hậu. B. đều được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân. C. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách. D. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt. Câu 22. Cuộc Duy tân Minh trị ở Nhật Bản (1868) có ý nghĩa như một cuộc A. cách mạng vô sản. B. cách mạng tư sản. C. cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. cách mạng dân chủ nhân dân. Câu 23. Nội dung nào không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của các cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Đông Dương cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX? A. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh. B. Các phong trào đều mang tính tự phát. C. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh. D. Lực lượng quân Pháp đủ sức đàn áp phong trào. Câu 24. Hạn chế của Trung Quốc Đồng minh hội là không chống A. đế quốc. B. đế quốc, phong kiến. C. phong kiến. D. tư sản, địa chủ. Câu 25. Mục tiêu bao trùm của Mĩ đối với khu vực Mĩ Latinh là A. biến các nước Mĩ Latinh thành đồng minh của Mĩ. B. tạo ra một liên minh hợp tác cùng phát triển. C. biến các nước Mĩ Latinh thành sân sau của Mĩ. D. hỗ trợ các nước Mĩ La tinh xây dựng phát triển kinh tế. Mã đề 101 Trang 4/5
- Câu 26. Kết quả lớn nhất của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. công nhận quyền bình đẳng và quyền dân chủ của mọi công dân. B. thành lập Trung Hoa Dân quốc. C. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. D. lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế. Câu 27. Việt Nam có thể học tập bài học kinh nghiệm nào từ cuộc Duy tân Minh Trị để vận dụng trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay? A. Học hỏi cái tiến bộ của thế giới, thay đổi cái cũ cho phù hợp với điều kiện của đất nước. B. Kêu gọi vốn đầu tư nước ngoài để khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. C. Dựa vào khối đoàn kết toàn dân để tiến hành thành công công cuộc đổi mới đất nước. D. Xóa bỏ; tiếp nhận, học hỏi cái tiến bộ, thành tựu của thế giới. Câu 28. Quốc gia nào dưới đây ở Đông Nam Á không bị các nước đế quốc biến thành thuộc địa? A. Campuchia. B. Xiêm. C. Lào. D. Việt Nam. II. Phần tự luận (3,0 điểm). Những sự kiện nào chứng tỏ vào cuối thế kỉ XIX Nhật Bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc? Tại sao Nhật có đặc điểm là chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt? ------ HẾT ------ BÀI LÀM ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..……………………….. ………............................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .................................................................................................. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang 4/5
- ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang 4/5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
723 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
781 |
10
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
721 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
533 |
8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
536 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
348 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
685 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
693 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
274 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
680 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
692 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
520 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
661 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
70 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
80 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
82 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
264 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
65 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
