intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. - GV ra đề: Phan Thị Phượng(LS) - Trần Đức(ĐL) – Tổ Xã hội - Trường THCS N. B. Khiêm - Kiểm tra giữa HKI - Môn Lịch sử và Địa lí 6- Thời gian 60 phút- Năm học: 2022-2023 I. MỤC TIÊU (phân môn lịch sử) 1. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác… - Năng lực chuyên biệt: + Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học từ tiết 1 đến tiết 5 + Nêu được khái niệm lịch sử,môn Lịch sử. + Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… + Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. + Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất + Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. + Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.sự cần thiết phải học môn Lịch sử. + Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). + Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. + Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. + Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. + Vận dụng kiến thức đã học tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. + Qua bài học hướng tới phát triển năng lực trình bày một nội dung lịch sử. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái. I. MỤC TIÊU (phân môn địa lí) 1. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác… - Năng lực chuyên biệt: + Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học từ tiết 1 đến tiết 12 + Nêu được một số khái niệm địa lí, xác định được vị trí của Trái Đất trong không gian. Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, tọa độ địa lí. Xác định được phương hướng cũng như tìm đường đi trên bản đồ. + Giải thích được hiện tượng ngày và đêm, các mùa trên Trái Đất.
  2. + Vận dụng kiến thức đã học tính được khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. + Qua bài học hướng tới phát triển năng lực trình bày một nội dung địa lí. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái. II. CHUẨN BỊ Gv : Xác định hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm (50%)+ Tự luận (50%); xây dựng ma trận, đề và đáp án,biểu điểm. Hs : Học ôn bài theo yêu cầu III. Tiến trình các hoạt động 1. Ổn định tổ chức (Kiểm tra sĩ số) 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới : Gv ghi đề lên bảng hoặc sử dụng bảng phụ có đề IV. Ma trận đề kiểm tra. NG KHUNG MA TRẬN GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 HUYỆN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 PHÚ NINH TRƯỜN G THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Nội Chương/ dung/đơn Mức độ T chủ đề vị kiến nhận thức thức Tổng Thông % điểm n dụng Vậ Nhận biết Vận dụng hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Vì sao 1. Lịch sử 0,5% phải học và cuộc 2 2* lịch sử? sống 2. Dựa vào 15% đâu để biết 1 và phục 1* dựng lịch sử? 3. Thời 3 1 1,25% gian trong
  3. lịch sử 2 Xã hội 1. Nguồn 1,25% 1 nguyên gốc loài 2* 1 1* thủy người 2. Xã hội 0,5% 2 nguyên 2* 1* thủy Tổng 8 1 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ 4TN* 1TL* địa lí của một địa BẢN ĐỒ: điểm trên PHƯƠN bản đồ G TIỆN THỂ – Các yếu 1 HIỆN BỀ tố cơ bản MẶT của bản 4TN* 1TL* TRÁI đồ ĐẤT 6 tiết – Các loại bản đồ thông 1TL* dụng – Lược đồ 1TL* trí nhớ 2 TRÁI Vị trí của ĐẤT – Trái Đất HÀNH trong hệ TINH Mặt Trời CỦA HỆ – Hình
  4. dạng, kích thước Trái Đất MẶT – Chuyển TRỜI động tự 5 tiết quay quanh trục của 1TL* 1TL* Trái Đất và hệ quả địa lí Số câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 KHIÊM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải 1. Lịch sử Nhận biết 2 học lịch sử? và cuộc – Nêu được sống. khái niệm lịch sử. 1* - Nêu được khái niệm 1* môn Lịch sử. Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn
  5. ra trong quá khứ. – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào Thông hiểu đâu để biết và phục – Phân biệt dựng lịch được các sử? nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư 1 liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ 1* viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 3. Thời gian Nhận biết 3 trong lịch sử. – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế 1 kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…
  6. Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 Xã hội 1. Nguồn Nhận biết nguyên gốc loài – Kể được thủy người. tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu 1 – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến 1* hoá từ vượn người thành 1 người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. 2. Xã hội Nhận biết 2 nguyên thủy – Trình bày
  7. được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên 1* đất nước Việt Nam. Thông hiểu 1* – Mô tả được sơ lược các giai đoạn 1* tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  8. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Thông TT Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết hiểu Vận dụng cao thức 1 BẢN ĐỒ: Hệ thống Nhận biết PHƯƠN kinh vĩ Xác định G TIỆN tuyến. Toạ được trên THỂ độ địa lí bản đồ và HIỆN BỀ của một trên quả MẶT địa điểm Địa Cầu: TRÁI trên bản kinh ĐẤT đồ. tuyến gốc, 6 tiết xích đạo, 50% các bán 2,5 điểm cầu. 4TN* 1TLb* Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. – Các yếu Nhận 4TN* 1TL* tố cơ bản biết: của bản – Đọc đồ được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu
  9. – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Các loại Vận bản đồ dụng thông – Xác dụng định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa 1TL* hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Lược đồ Vận trí nhớ dụng – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các 1TL* đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 3 TRÁI – Vị trí Nhận biết 4TN* ĐẤT – của Trái – Xác HÀNH Đất trong định được TINH hệ Mặt vị trí của CỦA HỆ Trời Trái Đất
  10. MẶT – Hình trong hệ TRỜI dạng, kích Mặt Trời. 6 tiết thước Trái – Mô tả 50%- Đất được hình 2,5 điểm dạng, kích thước Trái Đất. Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục – Chuyển 4TN* 1TL* 1TL* 1TL* động tự . Thông (Nâng quay của hiểu chuẩn) Trái Đất – Nhận và hệ quả biết được địa lí giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
  11. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất Tổng 8 câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20 15 15 Tỉ lệ chung 35 15 ------------- Hết ------------- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề)
  12. MÃ ĐỀ A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Môn Lịch sử là A. môn học nghiên cứu về quá khứ. B. môn học nghiên cứu về loài người. C. môn học nghiên cứu về tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. D. môn học tìm hiểu về quá khứ của loài người trên cơ sở của khoa học Lịch sử. Câu 2. Học lịch sử giúp em tìm hiểu A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông. B. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. C. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. D. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất. Câu 3. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 4. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 5. Âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mật Trăng quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyến động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 6. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch. C. Công cụ và vũ khí bằng sắt. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 7. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. sinh sống trong các hang động, mái đá. C. chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng. D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 8. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa. C. lập đền thờ các vị vua. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Các nguồn sử liệu có ý nghĩa như thế nào trong việc tìm hiểu lịch sử? Câu 2. (1,0 điểm) Bằng những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Đông Nam Á, em hãy cho biết quá trình tiến hoá từ Vượn người thành người ở Đông Nam Á?
  13. Câu 3. (0,5 điểm) Khoảng thiên niên kỷ thứ III TCN, người Ai Cập biết làm ra lịch, em hãy xác định sự kiện làm ra lịch cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian sự kiện đó? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Kinh tuyến gốc đi qua đài thiên văn của nước nào? A. nước Pháp. B. nước Ý. C. nước Anh. D. nước Đức. Câu 2. Trên quả Địa Cầu vĩ tuyến dài nhất ở. A. vĩ tuyến 00. B. vĩ tuyến 300 . C. vĩ tuyến 600 D. vĩ tuyến 900. Câu 3. Xác định hướng còn lại? Bắc A. Tây. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. Đông D. Tây Nam. Nam Câu 4. Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu A. hình học. B. đường. C. diện tích. D. điểm. Câu 5. Theo thứ tự xa dần Mặt trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Thời gian Trái đất chuyển động quanh trục tưởng tượng hết 1 vòng là A. 365 ngày. B. 1 ngày. C. 1 ngày đêm. D. 1 đêm. Câu 7. Trái Đất có dạng hình A. elip. B. tròn. C. vuông. D. khối cầu. Câu 8. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng A. Bắc xuống Nam. B. Tây sang Đông. C. Đông sang Tây. D. Nam lên Bắc. B. TỰ LUẬN ( 3,0điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Bản đồ là gì? Em hãy cho biết vai trò của bản đồ trong học tập và đời sống. Câu 2. (1,5 điểm) a. Vì sao có hiện tượng ngày và đêm luân phiên trên Trái Đất?
  14. B. Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ? BÀI LÀM. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  15. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  16. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ B A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Lịch Sử được hiểu là tất cả những gì A. đã xảy ra trong quá khứ. B. sẽ xảy ra trong tương lai. C. đang diễn ra ở hiện tại. D. đã và đang diễn ra trong đời sống. Câu 2. Học lịch sử giúp em tìm hiểu A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông. B. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. C. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. D. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất. Câu 3. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 4. Một thập kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm. Câu 5. Âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mật Trăng quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyến động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 6. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch. C. Công cụ và vũ khí bằng sắt. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 7. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. sinh sống trong các hang động, mái đá. C. chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng. D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 8. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa. C. lập đền thờ các vị vua. D. chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  17. Câu 1. (1.5 điểm) Các nguồn sử liệu có ý nghĩa như thế nào trong việc tìm hiểu lịch sử? Câu 2. (1,0 điểm) Bằng những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Đông Nam Á, em hãy cho biết quá trình tiến hoá từ Vượn người thành người ở Đông Nam Á? Câu 3. (0,5 điểm) Một hiện vật bị chôn vùi năm 1000. Đến năm 2022 hiện vật đó được đào lên. Hỏi nó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đó? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Kinh tuyến gốc đi qua đài thiên văn của nước nào? B.nước Pháp. B. nước Ý. C. nước Đức. D. nước Anh. Câu 2. Trên quả Địa Cầu vĩ tuyến dài nhất ở. A. vĩ tuyến 00. B. vĩ tuyến 300 . C. vĩ tuyến 600 D. vĩ tuyến 900. Câu 3. Xác định hướng còn lại? Bắc A. Đông. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. Tây D. Tây Nam. Nam Câu 4. Để thể hiện biên giới quốc gia trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu A. hình học. B. đường. C. diện tích. D. điểm. Câu 5. Trái Đất có dạng hình A. Khối cầu. B. tròn. C. vuông. D. elip. Câu 6. Theo thứ tự xa dần Mặt trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ C. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Thời gian Trái đất chuyển động quanh trục tưởng tượng hết 1 vòng là A. 365 ngày. B. 1 ngày. C. 1 ngày đêm. D. 1 đêm. Câu 8. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng A. Bắc xuống Nam. B. Tây sang Đông. C. Đông sang Tây. D. Nam lên Bắc.
  18. B. TỰ LUẬN ( 3,0điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Bản đồ là gì? Em hãy cho biết vai trò của bản đồ trong học tập và đời sống. Câu 2. (1,5 điểm) b. Vì sao có hiện tượng ngày và đêm luân phiên trên Trái Đất? D. Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Niu Đê Li thủ đô Ấn Độ (múi giờ thứ 5) là mấy giờ? BÀI LÀM. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  19. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. ……. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  20. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK I – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 – NH 2022-2023 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0