intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN KHXH 6 Năm học 2022 – 2023 Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao – Nêu được khái – Giải thích được lịch sử là niệm lịch sử. những gì đã diễn ra trong 1.Lịch sử là - Nêu được khái quá khứ. gì? niệm môn Lịch sử – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào – Phân biệt được các đâu để biết nguồn sử liệu cơ bản, ý và dựng lại nghĩa và giá trị của các lịch sử? nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu 3. Thời gian – Nêu được một số - Tính được thời trong lịch sử khái niệm thời gian gian trong lịch trong lịch sử: thập kỉ, sử (thập kỉ, thế thế kỉ, thiên niên kỉ, kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, trước Công sau Công nguyên, âm nguyên, sau lịch, dương lịch,… Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 4. Nguồn – Kể được tên được – Giới thiệu được sơ lược – Xác định được gốc loài những địa điểm tìm quá trình tiến hoá từ vượn những dấu tích người thấy dấu tích của người thành người trên của người tối cổ người tối cổ trên đất Trái Đất. ở Đông Nam Á nước Việt Nam. 5.Xã hội – Trình bày được – Mô tả được sơ lược các giai – Giải thích được nguyên thuỷ những nét chính về đoạn tiến triển của xã hội vai trò của lao đời sống của người người nguyên thuỷ. động đối với quá thời nguyên thuỷ (vật trình phát triển chất, tinh thần, tổ của người nguyên chức xã hội,...) trên thuỷ cũng như Trái đất của con người và – Nêu được đôi nét xã hội loài người về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt
  2. Nam 6. Ai Cập và – Trình bày được quá – Nêu được tác động của Lưỡng Hà trình thành lập nhà điều kiện tự nhiên (các nước của người Ai dòng sông, đất đai màu Cập và người Lưỡng mỡ) đối với sự hình thành Hà. nền văn minh Ai Cập và – Kể tên và nêu được Lưỡng Hà. những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà 7.Hệ thống Trình bày được Vì sao cần phải có hệ Viết được tọa độ Xác định được kinh vỹ khái niệm về hệ thống kinh tuyến và vĩ địa lý 1 điểm toạ độ trên quả tuyến và tọa thống kinh tuyến và tuyến. địa cầu độ địa lý vĩ tuyến. 8. Ký hiệu Trình bày được các Vì sao phải có các loại kí Đọc được các Vẽ được các loại và chú giải loại kí hiệu trên bản hiệu trên bản đồ? loại kí hiệu trên kí hiệu trên bản trên bản đồ đồ bản đồ đồ 9. Tìm Xác định phương Vẽ được phương hướng Tính được tỷ lệ đường đi hướng trên bản đồ. trên bản đồ. bản đồ so với trên bản đồ Tỷ lệ bản đồ là gì? thực tế. Tìm đường đi trên Tìm đường đi bản đồ. trên bản đồ. 10. Lược đồ Khái niệm lược đồ trí Ý nghĩa của lược đồ trí Mô tả bằng lời Vẽ được lược đồ trí nhớ nhớ. nhớ. lược đồ đi từ đi từ nhà đến nhà đến trường. trường. Số điểm 5 điểm (Địa 2,Sử 3) 3 điểm (Địa 1, Sử 2) 1 điểm( Địa 0,5; 1 điểm ( Địa 0,5; Tỉ lệ % 50% 30% Sử 0,5) Sử 0,5) 10% 10% Tổng số 5,0 3,0 1,0 1,0 điểm 50% 30% 10% 10% Tỉ lệ
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2022 – 2023 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của mỗi câu. ( mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Lịch sử là gì? A. Những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. Sự hiểu biết về những gì đã diễn ra. C. Ghi lại những gì đã diễn ra theo trật tự thời gian. D. Sự bái vọng đối với tổ tiên. Câu 2: Trống đồng Đông Sơn thuộc loại tư liệu nào sau đây? A. Tư liệu chữ viết C. Tư liệu truyền miệng B. Tư liệu hiện vật D. Không thuộc loại tư liệu nào Câu 3: Hiện nay trên thế giới sử dụng một thứ lịch chung nào? A. Dương lịch và âm lịch. B. Dương lịch. C. Âm lịch. D. Công lịch. Câu 4. Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như thế nào? A. Người tối cổ- Người cổ – Người tinh khôn. B. Vượn - Tinh Tinh - Người tinh khôn. C. Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn. D. Vượn người - Người tinh khôn - Người tối cổ. Câu 5: Đường nối liền hai điểm Cực Bắc và Cực Nam trên quả Địa Cầu là đường nào? A. Đường xích đạo B. Đường vĩ tuyến C. Đường kinh tuyến D. Tất cả các đáp án đều sai Câu 6: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn gọi là A. kinh tuyến Đông. B. kinh tuyến Tây. C. kinh tuyến 180o D. kinh tuyến gốc II. TỰ LUẬN: (7 điểm) A. PHẦN LỊCH SỬ (4 điểm) Câu 1: Lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thuỷ? Em hãy liên hệ vai trò của lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội ngày nay? (3,0 điểm) Câu 2 :Vì sao chế độ nguyên thuỷ lại tan rã? (1,0 điểm) B. PHẦN ĐỊA LÝ (3 điểm) Câu 1: Thế nào là ký hiệu bản đồ? ( 0,5 điểm)
  4. Vai trò của các loại ký hiệu bản đồ. ( 0,5 điểm) Câu 2: Vẽ các phương hướng trên bản đồ. ( 1 điểm) Câu 3: Một người bạn trong lớp muốn đến nhà em chơi mà không biết đường. Em hãy vẽ lược đồ đi từ trường học Nguyễn Trung Trực về nhà để hướng dẫn cho bạn. ( 1 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B B C C D II. TỰ LUẬN: A. Lịch sử: Câu 1: a) Nhờ lao động và cải tiến công cụ lao động, đôi bàn tay của người nguyên thủy dần trở nên khéo léo hơn, cơ thể cũng dần biến đổi để thích ứng với các tư thế lao động. Con người đã từng bước tự cải biến và hoàn thiện mình. ( 1 điểm) - Con người luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động để tăng năng suất, kiếm được nhiều thức ăn hơn => nhu cầu cải tiến công cụ đã góp phần quan trọng khích thích sự phát triển của tư duy sáng tạo ở con người…( 1 điểm) b) HS tự liên hệ - Giúp con người tạo ra sản phẩm vật chất, tinh thần nuôi sống bản thân, gia đình, góp phần xây dựng xã hội phát triển. (0,25 đ) -Giúp con người làm chủ bản thân, làm chủ cuộc sống của chính mình, đem đến cho con người niềm vui, tìm thấy được ý nghĩa thực sự của cuộc sống. (0,25 đ) - Nhờ phát hiện ra công cụ bằng kim loại -> khai phá đất hoang ngày càng nhiều -> diện tích trồng trọt ngày một tăng -> sản phẩm làm ra ngày càng nhiều -> sản phẩm dư thừa. (0,25 đ) - Một số do có khả năng lao động tốt tách ra khỏi thị tộc, hoặc một số do chiếm đoạt sản phẩm dư thừa mà một số người trở lên giàu có -> xã hội bị phân hóa giàu - nghèo. (0,25 đ) - Chế độ làm chung ăn chung bị phá vỡ -> xã hội nguyên thủy bị tan rã. B. Địa lý: Câu 1: Kí hiệu bản đồ là những hình vẽ, màu sắc,... dùng để thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ. ( 0,5 điểm)
  5. - Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí đặc điểm,.. của các đối tượng địa lí được đưa lên bản đồ giúp người đọc phân biệt được sự khác nhau giữa các thông tin trên bản đồ. ( 0,5 điểm) Câu 2: (1,0 điểm) Câu 3: Bằng lược đồ trí nhớ, vẽ được đường đi từ trường về nhà. (1,0 điểm) :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2