Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - Năm học 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 7 Mức độ nhận Tổng thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn Nhận biết Thông hiểu TT chủ đề vị kiến thức Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Quá trình hình 6.6 % thành và phát 0,66 điểm 1 2 TN triển chế độ phong kiến ở Tây Âu TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V Các cuộc phát ĐẾN NỬA kiến địa lí và sự 15 % 2 ĐẦU THẾ KỈ hình thành 1 TL 1,5 điểm XVI quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Phong trào văn hoá Phục hưng 3.3 % 3 1 TN 0,33 điểm và cải cách tôn giáo TRUNG - Trung Quốc QUỐC VÀ ẤN từ TK VII đến 3.3 % 1 TN 0,33 điểm 4 ĐỘ THỜI giữa TK XIX 1TL* 10 % TRUNG ĐẠI 1,0 đ 5 - Ấn Độ từ TK 2 TN 6.6 % IV đến giữa TK 0,66 điểm
- XIX ĐÔNG NAM Khái quát về Á TỪ NỬA Đông Nam Á SAU THẾ KỈ từ nửa sau thế 5% 6 0,5 điểm X ĐẾN NỬA kỉ X đến nửa 1TL ĐẦU THẾ KỈ đầu thế kỉ XVI XVI Số câu 06 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL 09 câu Điểm 2đ 1,5 đ 1,0đ 0,5 đ 5,0 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - Năm học 2022-2023 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Nhận biết – Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình TÂY ÂU TỪ thành xã hội THẾ KỈ V phong kiến ở ĐẾN NỬA Tây Âu ĐẦU THẾ Thông hiểu KỈ XVI Nội dung 1: – Trình bày (7 tiết Quá trình hình được đặc điểm 25% thành và phát của lãnh địa triển chế độ phong kiến và 2TN 2,5 điểm) quan hệ xã hội phong kiến ở Tây Âu của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. Nội dung 2: Thông hiểu 1 TL Các cuộc phát – Nêu được hệ
- kiến địa lí và quả của các sự hình thành cuộc phát kiến quan hệ sản địa lí xuất tư bản Vận dụng chủ nghĩa ở – Sử dụng Tây Âu lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Nội dung 3: Nhận biết 1 TN 1TL* Phong trào – Trình bày văn hoá Phục được những hưng và cải thành tựu tiêu cách tôn giáo biểu của phong trào văn hoá Phục hung – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ
- XIII đến thế kỉ XVI. – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 2 TRUNG Nội dung 1: Nhận biết: 1 TN 1TL* QUỐC VÀ Trung Quốc từ – Nêu được ẤN ĐỘ TK VII đến những nét THỜI giữa TK XIX chính về sự TRUNG ĐẠI thịnh vượng của Trung
- (4 tiết Quốc dưới 20 % thời Đường Thông hiểu: 2.0đ) – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh – Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng: – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung
- Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Nội dung 2: Nhận biết: 2 TN Ấn Độ từ TK – Nêu được IV đến giữa những nét TK XIX chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng:
- – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 ĐÔNG NAM Khái quát về Thông hiểu Á TỪ NỬA Đông Nam Á – Mô tả được 1TL SAU THẾ KỈ từ nửa sau thế quá trình hình X ĐẾN NỬA kỉ X đến nửa thành, phát ĐẦU THẾ đầu thế kỉ triển của các KỈ XVI XVI quốc gia Đông Nam Á từ nửa (2 tiết sau thế kỉ X 5% đến nửa đầu 0.5 đ) thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa
- sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Số câu/ loại câu 6 câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Điểm 2,0 1,5 0,5 Tỉ lệ % 20% 15% 0.5%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 7 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên…………………………… Lớp 7/ I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất Câu 1. Sự phát triển đỉnh cao thời phong kiến Trung Quốc được thể hiện qua sự thịnh vượng c ủa triều đại nào? A. Đường. B. Tống C. Nguyên. D. Minh-Thanh Câu 2. Tôn giáo phổ biến của Ấn Độ ngày nay là A. Đạo Hồi và Hin đu. B. Đạo Nho và Hin đu. C. Đạo Bà La Môn và Hin đu. D. Đạo Thiên Chúa và Hin đu. Câu 3. Phong trào Văn hoá Phục hưng diễn ra đầu tiên ở A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. I - ta - li - a. Câu 4. Đặc trưng của nền kinh tế lãnh địa phong kiến của châu Âu là A. kinh tế hàng hóa. B. kinh tế tự cung tự cấp. C. kinh tế trao đổi buôn bán. D. kinh tế trao đổi bằng hiện vật. Câu 5. Bộ tộc Giéc-man tràn xuống xâm chiếm các quốc gia cổ đại phương Tây vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ IV. B. Đầu thế kỉ V. C. Cuối thế kỉ V. D. Đầu thế kỉ VI. Câu 6. Trong lịch sử phong kiến Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Gúp-ta. B. Hác-sa. C. Hồi giáo Đê-li. D. Mô-gôn. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
- Câu 2: (1 điểm) Trong những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ TK VII đến TK XIX em ấn tượng với thành tựu nào nhất?Vì sao? …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Câu 3: (0,5 điểm) Nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa như thế nào ? …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ I - Năm học 2022-2023 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D B C A II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Nội dung Điểm Câu Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí: + Tìm ra những con đường hàng hải mới, vùng đất mới, thị 0,5đ trường mới thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển. 0,5đ 1 + Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu… 0,5đ (1,5 thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. điểm) - Hệ quả tiêu cực: làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa… - Trong những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX, em ấn tượng với thành tựu nào nhất? 0,25đ Lưu ý: Hs nêu được thành tựu ấn tượng nhất và lí giải phù hợp thì ghi điểm tối đa 0,25 đ Vd: Em ấn tượng với thành tựu về Văn học. Vì: 0,5 đ 2 + Nền văn học Trung Quốc rất phong phú, đa dạng về thể loại, … (1,0 Văn hóa Trung Quốc cũng có ảnh hưởng rất lớn tới nền văn học điểm) của Việt Nam thời trung đại. + Trung Quốc có nhiều tác phẩm văn học đồ sộ, vang danh qua nhiều thế hệ, như: Tam quốc diễn (nghĩa của La Quán Trung); Hồng Lâu Mộng (của Tào Tuyết Cần)… + Những tác phẩm này trở thành nguồn cảm hứng cho rất nhiều bộ phim mà hiện nay chúng ta vẫn xem, chẳng hạn như phim Tây Du Kí,.. ( Tùy đối tượng học sinh mà ghi điểm cho phù hợp)
- Nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa: 0,25 đ - Thúc đẩy sự phát triển của các ngành văn hóa khác (ví dụ: văn 0,25 đ học, sử học…) 3 (0,5 - Tạo điều kiện cho sự phát triển của văn hóa các quốc gia Đông điểm) Nam Á trong giai đoạn sau. ( Tùy đối tượng học sinh mà ghi điểm cho phù hợp)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 18 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 31 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn