intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023– 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:(Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Kinh tế chủ đạo của lãnh địa phong kiến Tây Âu thời trung đại là gì? A. Nông nghiệp tự túc, tự cấp. B. Thủ công nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. Câu 2. “Quê hương” của phong trào văn hóa Phục hưng là ở nước A. Đức. B. Ý. C. Pháp. D. Thụy sỹ. Câu 3. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến TâyÂu là A. địa chủ và nông dân. B. chủ nô và nô lệ. C. lãnh chúa và nông nô. D. tư sản và vô sản. Câu 4. Người đã thực hiện chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới là A. Ph.Ma-gien-lan. B. C.Cô-lôm-bô. C. B.Đi-a-xơ. D. Va-xcô đơ Ga-ma. Câu 5. Các cuộc phát kiến địa lí đã để lại hệ quả tiêu cực nào? A. Mở ra con đường mới. B. Thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển. C. Thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp ở châu Âu phát triển. D. Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen, cướp bóc thuộc địa. Câu 6. Trên cơ sở chữ Hán (của Trung Quốc), người Việt đã sáng tạo ra A. chữ Phạn. B. chữ Chăm cổ. C. chữ Nôm. D. chữ Quốc ngữ. Câu 7. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Hác-sa. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li. C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Gúp-ta. Câu 8. Kiến trúc Ấn Độ chịu ảnh hưởng sâu sắc của các tôn giáo nào? A. Phật giáo, Hồi giáo, Thiên chúa giáo. B. Nho giáo, Phật giáo, Hin đu giáo. C. Phật giáo, Hin đu giáo, Hồi giáo. D. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Thiên chúa giáo. Câu 9. Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì? A. Chữ Nho. B. Chữ tượng hình. C. Chữ Phạn. D. Chữ Hin-đi. Câu 10. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX, Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại A. nhà Tống. B. nhà Đường. C. nhà Minh. D. nhà Thanh. Câu 11. Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian nào? A. TK X đến TK XV. B. TK XV đến TK XVI. C. TK XV đến TK XVII. D. TK XVI đến TK XVIII. Câu 12. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là dãy núi A. An-pơ. B. A-pen-nin C. U- ran. D. Pi-rê-nê. Câu 13. Bán đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. I-bê-rich. B. Xcan-đi-na-vi. C. I-ta-li-a. D. Cô-la. Câu 14. Sông nào dài nhất châu Âu? A. Đôn. B. Vôn-ga. C. Rai-nơ. D. Đa-nuyp. Câu 15. Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu ở phía Tây châu Âu là A. đài nguyên B. rừng lá kim. C. rừng lá rộng. D. Thảo nguyên Câu 16. Khí hậu ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Âu? A. Ven biển Bắc Âu. B. Ven biển Tây Âu. C. Giáp châu Á. D. Ven Địa Trung Hải. Câu 17. Dân số châu Âu có đặc điểm là A. cơ cấu dân số trẻ. B. tỉ lệ sinh cao.
  2. C. cơ cấu dân số già. D. tỉ lệ tử cao. Câu 18. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu chiếm khoảng A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%. Câu 19. Nhận định nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu? A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Tiếp giáp hai châu lục và ba đại dương lớn. D. Đại bộ phận lãnh thổ thuộc đới nóng. Câu 20. Mối đe dọa lớn nhất đối với sức khỏe của người dân Châu Âu là A. ô nhiễm môi trường không khí. B. ô nhiễm môi trường nước. C. ô nhiễm môi trường đất. D. ô nhiễm môi trường biển. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy giải thích vì sao xuất hiện phong trào cải cách tôn giáo ở châu Âu thời trung đại? Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX? Trong những thành tựu văn hoá tiêu biểu đó thì thành tựu nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam? Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu của châu Âu theo chiều tây - đông. Vì sao càng đi về phía tây khí hậu châu Âu càng ấm áp và mưa nhiều? Câu 4. (1,0 điểm) Để bảo vệ môi trường không khí các quốc gia châu Âu đã sử dụng biện pháp gì? Em hãy nêu một số việc có thể làm hàng ngày để bảo vệ môi trường nơi em sinh sống?
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C A D C D C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B B C B C D D A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Hãy giải thích vì sao xuất hiện phong trào cải cách tôn giáo ở châu Âu thời trung đại? Câu 1 - Phong trào cải cách tôn giáo xuất hiện do những nguyên nhân (1,0 điểm) sau: 0,5 + Thiên Chúa giáo là chỗ dựa vững chắc nhất của chế độ phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội châu Âu. + Đến đầu thế kỉ XVI, Giáo hội Thiên Chúa giáo ngày càng có 0,5 xu hướng cản trở sự phát triển văn hóa-khoa học và cản trợ sự phát triển của giai cấp tư sản. => Vì vậy, giai cấp tư sản đòi thay đổi và cải cách tổ chức, giáo lí của Giáo hội Thiên Chúa giáo. Em hãy nêu nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX? Trong những thành tựu văn hoá tiêu biểu đó thì thành tựu nào đã ảnh hưởng đến 0.25 Việt Nam? Câu 2 a. Nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ (1,5 điểm) thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX: (1,0 điểm) - Những thành tựu văn hóa Trung Quốc đã đạt được rất toàn diện và rực rỡ trên cơ sở kế thừa những di sản văn hóa từ các thế kỉ trước trong tất cả các lĩnh vực: + Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Trung Quốc. 0,5 + Sử học: có nhiều bộ sử nổi tiếng. + Văn học đa dạng, phong phú với nhiều thể loại, như: thơ thời Đường, kịch thời Nguyên, tiểu thuyết chương hồi thời Minh - Thanh… + Kiến trúc, điêu khắc: Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng, phong cách đặc sắc… - Tất cả những thành tựu đó không chỉ có ý nghĩa với Trung 0,25 Quốc mà còn có ý nghĩa rất lớn tới nhân loại. b. Thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến văn hóa Việt Nam trong giai đoạn này: (tôn giáo, chữ viết, lịch, văn học, kiến trúc,…. ) + Về tôn giáo là phật giáo, hệ tư tưởng nho giáo, đạo giáo. 0,5 + Về văn học: cũng có ảnh hưởng rất lớn tới nền văn học của Việt Nam thời trung đại, đặc biệt thơ Đường, tiểu thuyết… + Về kiến trúc, điêu khắc: những công trình nổi tiếng với vẻ đẹp độc đáo ảnh hưởng kiến trúc Trung Quốc như Văn Miếu - Quốc Tử Giám, hoàng thành Thăng Long, thành nhà Hồ…….
  4. Câu 3 (1,5 Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu của châu Âu theo 0,5 điểm) chiều tây - đông. Vì sao càng đi về phía tây khí hậu châu Âu càng ấm áp và mưa nhiều? - Phân hóa từ tây sang đông + Ôn đới hải dương (bờ biển phía tây): lượng trung bình năm từ 800 -1000mm, mưa vào thu đông. + Ôn đới lục địa (phía Đông): mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng 0,5 ẩm, mưa ít, dưới 500mm, tập trung vào mùa hạ. - Giải thích vì sao càng đi về phía Tây khí hậu châu Âu càng ấm áp, mưa nhiều và ôn hòa hơn phía đông + Do tác động của dòng biển nóng. 0,5 + Tác động của gió tây ôn đới… Câu 4 Biện pháp bảo vệ môi trường không khí ở Châu Âu (1,0 điểm) - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. - Đánh thuế các bon, thuế tiêu thụ để góp phần giảm phát khí 0,25 Cac-bo-nic vào khí quyển. - Phát triển công nghiệp xanh và sử dụng năng lượng tái tạo. 0,25 - Giảm lượng xe lưu thông trong thành phố. - Đổ rác đúng nơi quy định - Sử dụng tiết kiệm nước, điện. - Không sử dụng túi ni lông 0,5 ……… ( HS nêu được 3 ý cho đủ 0.5 đ) KT HIỆU TRƯỞNG Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề P. HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Hoàng Văn Hùng Ngô Văn Ký
  5. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội dung/Đơn % điểm Chương/ Nhậnbiết Thônghiể Vậndụng Vậndụngca TT vị kiến thức u o Chủ đề TNKQ TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Quá trình 2 0,5 hình thành và (TN1,3 5% phát triển chế ) độ phong kiến 0,5đ ở Tây Âu 2. Các cuộc 1 1 0,5 TÂY ÂU TỪ phát kiến địa lí (TN4) (TN 5% THẾ KỈ V và sự hình 0,25đ 5) ĐẾN NỬA thành quan hệ 0,25 1 sản xuất tư bản ĐẦU THẾ KỈ đ XVI chủ nghĩa ở ( 7 tiết) Tây Âu 3. Phong trào 2 1 1 1,75 văn hoá Phục (TN2,1 (TN (T 17,5% hưng và cải 2) 9) L1 cách tôn giáo 0,5đ 0,25 ) đ 1,0 đ 1. Trung Quốc 1 1/2 1/2 1,75 từ TK VII đến (TN10 (TL (TL 17,5% TRUNG giữa TK XIX ) 2) 2) QUỐC VÀ 0,25đ 1,0đ 0,5đ 2 ẤN ĐỘ THỜI 2. Ấn Độ từ 2 0,5 TRUNG ĐẠI TK IV đến (TN7,8 5% ( 4 tiết) giữa TK XIX ) 0,5đ 1. Khái quát về 1 0,25 Đông Nam Á (TN6) 2,5% từ nửa sau thế 0,25đ ĐÔNG NAM kỉ X đến nửa Á TỪ NỬA đầu thế kỉ XVI SAU THẾ KỈ 2. Vương quốc 3 X ĐẾN NỬA Campuchia ĐẦU THẾ KỈ XVI 3. Vương quốc 1 0,25 ( 4 tiết) Lào 2,5% (TN11 ) 0,25đ Tổng: Số câu 10 2 1 1/2 1/2 14 Điểm 2,5 0,5 1,0 1,0 0,5 5,5 Tỉ lệ % 25% 5% 10 10% 5% 55% %
  6. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1. Vị trí địa lí. 1 1/2 1/2 2,75 Đặc điểm tự 4 (TN (T (TL 27,5% nhiên châu Âu (TN13, 19) L3 3) 14,15, 0,25 ) 0,5đ 16) đ 1,0 1,0đ đ CHÂU ÂU 2. Đặc điểm 2 0,5 1 ( 7 tiết) dân cư, xã hội (TN17, 5% châu Âu 18) 0,5đ 3. Khai thác, 1 1/2 1/2 1,25 sử dụng và bảo (TN (TL (TL 12,5% vệ thiên nhiên 20) 4) 4) ở châu Âu 0,25 0,5đ 0,5đ đ Tổng: Số câu 6 2 1/2 1 1/2 10 Điểm 1,5 0,5 1,0 1,0 0,5 4,5 Tỉ lệ % 15% 15% 10% 5% 45% Tổng: Số câu 16 5,5 1,5 1 24 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  7. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nhận biết – Trình bày đượchai giai cấp cơ 1. Quá trình bản trong xã hội phong kiến ở Tây 2 hình thành và Âu (TN1, phát triển chế Thông hiểu* 3) độ phong kiến – Trình bày được đặc điểm của ở Tây Âu lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. Nhận biết: 1 1 - Nêu được hệ quả của các cuộc (TN4 (TN5 ) phát kiến địa lí.* ) 2. Các cuộc - Giới thiệu được những nét chính phát kiến địa lí về hành trình của một số cuộc và sự hình phát kiến địa lí lớn trên thế giới. TÂY thành quan hệ - Trình bày được sự nảy sinh ÂU TỪ sản xuất tư bản phương thức sản xuất tư bản chủ THẾ KỈ chủ nghĩa ở nghĩa ở Tây Âu. V ĐẾN Tây Âu Thông hiểu: 1 NỬA - Hiểu biết được hậu quả tiêu cực ĐẦU xảy ra THẾ KỈ XVI Nhận biết - Biết được nơi khởi đầu của 2 1 phong trào văn hóa Phục hưng. (TN2, (TN9) – Trình bày được những thành tựu 12) tiêu biểu của phong trào văn hoá 1 Phục hưng (TL1) Thông hiểu 3. Phong trào - Giải thích được nguyên nhân của văn hoá Phục phong trào cải cách tôn giáo. hưng và cải – Giới thiệu được sự biến đổi quan cách tôn giáo trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu TRUNG Nhận biết 1. Trung Quốc QUỐC – Nêu được những nét chính về sự 1 2 từ TK VII đến VÀ ẤN thịnh vượng của Trung Quốc dưới (TN1 giữa TK XIX ĐỘ thời Đường. 0)
  8. THỜI Vận dụng 1/2 1/2 TRUNG – Nhận xétđược những thành tựu (TL2) (TL2) ĐẠI chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...)* - Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay.* Nhận biết: – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế 2 quốc Mogul.* (TN7, 2. Ấn Độ từ Thông hiểu: 8) TK IV đến - Giới thiệu được một số thành giữa TK XIX tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX ĐÔNG Thông hiểu 1 1. Khái quát về NAM Á - Giới thiệu được những thành tựu (TN6 Đông Nam Á TỪ văn hoá tiêu biểu của Đông Nam ) từ nửa sau thế NỬA Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu kỉ X đến nửa 3 SAU thế kỉ XVI. đầu thế kỉ XVI THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU 3. Vương quốc Nhận biết: 1 THẾ KỈ Lào - Nêu được sự phát triển của (TN1 XVI Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1. Vị trí địa lí. Nhận biết: 1 Đặc điểm tự – Trình bày được đặc điểm (TN19 nhiên châu Âu vị trí địa lí, hình dạng và ) kích thước châu Âu. 4 1/2 – Trình bày được đặc điểm (TN1 (TL3) Châu Âu các đới thiên nhiên: đới 3,14, 1/2 1 (TL3) nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. 15,16 Thông hiểu: ) – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi.
  9. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. 2. Đặc điểm – Nhận biết: Trình bày được đặc 2 dân cư, xã hội điểm của cơ cấu dân cư, di cư và (TN1 châu Âu đô thị hoá ở châu Âu. 7,18) 3. Khai thác, Vận dụng: Trình bày được một (TN20 sử dụng và bảo vấn đề bảo vệ môi trường ở châu ) vệ thiên nhiên Âu: 0,25đ 1/2 1/2 ở châu Âu + Ô nhiễm không khí. (TL4) (TL4) + Ô nhiễm nước Vận dụng cao: Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2