Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101 I. Trắc nghiệm: 7 điểm Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các amino acid? A. Lipid. B. Carbohidrate. C. Protein. D. Nucleic acid. Câu 2: Đâu là những hành động của con người KHÔNG có tác động xấu đến sự phát triển bền vững? A. Chặt phá rừng, thải các chất khí vào bầu khí quyển. B. Sử dụng năng lượng tái tạo thay cho năng lượng hóa thạch. C. Săn bắn động vật hoang dã. D. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên. Câu 3: Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một không gian nhất định vào một thời điểm xác định và có quan hệ sinh sản với nhau được gọi là A. quần thể. B. nhóm quần thể. C. hệ sinh thái. D. quần xã. Câu 4: Để bảo quản rau quả chúng ta KHÔNG nên làm điều gì? A. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường. B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh. C. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh. D. Sấy khô rau quả. Câu 5: Trong phân tử DNA, nucleotide loại A nối với nucleotide loại T, nucleotide loại G nối với nucleotide loại C bằng liên kết hóa học nào sau đây? A. Liên kết phosphodiester. B. Liên kết peptide. C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết cộng hóa trị. Câu 6: Phân loại hạt giống đậu tương để lựa chọn được những hạt giống tốt nhất” thì em sẽ sử dụng phương pháp nghiên cứu nào sau đây? A. Phương pháp nghiên cứu khoa học. B. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm. C. Phương pháp quan sát. D. Phương pháp thực nghiệm khoa học. Câu 7: Đặc điểm chỉ có được do sự sắp xếp và tương tác của các bộ phận cấu thành nên hệ thống được gọi là A. đặc điểm mới. B. đặc điểm nổi trội. C. đặc điểm đặc trưng. D. đặc điểm phức tạp. Câu 8: Khoảng 25 trong số 92 nguyên tố trong tự nhiên được coi là cần thiết cho sự sống. Bốn nguyên tố nào trong số 25 nguyên tố này chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể? A. Oxygen (O), hydrogen (H), calcium (Ca), sodium (Na). B. Carbon (C), sodium (Na), calcium (Ca), nitrogen (N). C. Carbon (C), cobalt (Co), phosphorus (P), hydrogen (H). D. Carbon (C), hydrogen (H), nitrogen (N), oxygen (O). Câu 9: Việc các nhân viên điều tra xác định được chủ nhân thông qua việc giải trình tự DNA từ sợi tóc, vết máu, hay các tế bào khác nhau để lại trên hiện trường của vụ án liên quan đến ngành nghề nào sau đây ? A. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp. B. Ngành pháp y. C. Ngành y – dược học. D. Ngành công nghệ thực phẩm. Câu 10: Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glycerol liên kết với 2 acid béo và nhóm Trang 1/3 - Mã đề 101
- phosphate (-PO43-)? A. Phospholipid. B. Protein. C. Glucose. D. Mỡ. Câu 11: Phương án nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống theo thứ tự từ thấp đến cao? A. Tế bào -> Mô -> Cơ thể -> Quần xã-> Quần thể -> Hệ sinh thái. B. Tế bào -> Hệ sinh thái -> Cơ thể -> Quần thể -> Quần xã. C. Tế bào -> Cơ thể -> Hệ cơ quan -> Quần thể -> Quần xã -> Hệ sinh thái. D. Tế bào -> Cơ thể -> Quần thể -> Quần xã -> Hệ sinh thái. Câu 12: Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao? A. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động. B. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. Vì thường xuyên biến đổi và liên tục biến hóa. D. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh. Câu 13: Nếu bác bỏ giả thuyết trong tiến trình nghiên cứu sinh học ta phải A. hình thành giả thuyết mới. B. đặt lại câu hỏi nghiên cứu. C. xác định lại dụng cụ quan sát. D. quan sát lại đối tượng. Câu 14: Câu nào sau đây SAI với vai trò của nước trong tế bào? A. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. B. Nước góp phần điều hòa nhiệt độ tế bào và cơ thể. C. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất. D. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào. Câu 15: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây chiếm lượng lớn trong cơ thể sinh vật và cấu tạo nên các hợp chất chính trong tế bào ? A. Aluminium (Al). B. Nickel (Ni). C. Lithium (Li). D. Oxygen (O). Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống? A. Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Thế giới sống liên tục tiến hóa. C. Các cấp độ tổ chức sống là những hệ kín và tự điều chỉnh. D. Các cấp độ tổ chức sống là những hệ mở và tự điều chỉnh. Câu 17: Nguyên tố hoá học nào sau đây là nguyên tố quan trọng tạo nên sự đa dạng của các vật chất hữu cơ? A. Zn. B. Fe. C. C. D. N. Câu 18: Carbohydrate được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây? A. C, H, N. B. C, S, P. C. H, O, N. D. C, H, O. Câu 19: Bậc cấu trúc nào sau đây của protein do hai hay nhiều chuỗi polypeptide liên kết với nhau tạo thành? A. Bậc 4. B. Bậc 3. C. Bậc 1. D. Bậc 2. Câu 20: Các đại phân tử hữu cơ (cacbohidrate, nucleic acid, lipid, prôtêin) được cấu tạo bởi phần lớn các A. acid amin. B. nguyên tố đa lượng. C. đường. D. nguyên tố vi lượng. Câu 21: Đâu KHÔNG PHẢI là lĩnh vực nghiên cứu của ngành Sinh học? A. Giải phẫu học. B. Động vật học. C. Thiên văn học. D. Di truyền học. Câu 22: Bậc cấu trúc nào sau đây đảm bảo protein có được chức năng sinh học? A. Bậc 2 và bậc 3. B. Bậc 3 và bậc 4. C. Bậc 1 và bậc 2. D. Bậc 4 và bậc 1. Câu 23: Ở người, nguyên tố nào có hàm lượng thấp nhưng thiếu nó thì con người có khả năng mắc bệnh bướu cổ? A. Nickel (Ni). B. Aluminium (Al). C. Phosphorus (P). D. Iodine (I). Câu 24: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là Trang 2/3 - Mã đề 101
- A. liên kết photphodiester. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion. D. liên kết hydrogen. Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của sinh học ? A. Chế tạo ra máy gieo hạt giống. B. Tạo giống ngô biến đổi gene NK66BT có khả năng kháng sâu đục thân. C. Giải trình tự hệ gene người hỗ trợ cho công tác chữa bệnh. D. Chế tạo ra robot hoạt động độc lập nhưng có thể giao tiếp với nhau. Câu 26: Trong phân tử RNA KHÔNG có loại đơn phân nào sau đây? A. C. B. G. C. A. D. T. Câu 27: Mỡ có chức năng chính nào sau đây? A. Điều hòa quá trình trao đổi chất. B. Cấu trúc nên màng sinh chất. C. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể. D. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. Câu 28: Phân tử carbohydrate nào sau đây là đường đơn? A. Glucose. B. Lactose. C. Cellulose. D. Glycogen. II. Tự luận: 3 điểm Câu 1: Trình bày những nội dung cơ bản của học thuyết tế bào. (1điểm) Câu 2: (1điểm) a. Nêu đặc điểm chung của Lipid. b. Lấy được một số ví dụ minh họa về từng vai trò của prôtêin. Câu 3: (1điểm) Một phân tử DNA có 3000 nucleotide, số nucleotide loại A là 600. Tính: a. Số lượng từng loại nucleotide của DNA. b. Chiều dài của phân tử DNA. c. Số liên kết hydrogen của DNA. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
6 p | 98 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
8 p | 45 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn