
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 12 ------------------ Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên.................................................................... Lớp:…… Điểm:……………… Mã đề 101 ĐỀ BÀI I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Điền đáp án đúng vào bảng ở phần bài làm Câu 1. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng, đời lai F2 thu được A. 9 quả đỏ : 7 quả vàng. B. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng C. 3 quả đỏ : 1 quả vàng D. đều quả đỏ Câu 2. Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thêm 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là A. thể tứ bội B. thể ba. C. thể bốn. D. thể ba kép. Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. Câu 4. Mỗi gen quy định một tính trạng. Thực hiện phép lai P: AaBbCcDd x AabbCcDd. Tỉ lệ của kiểu gen AABbCcDd ở F1 là A. 3/128. B. 27/128. C. 3/32. D. 1/32. Câu 5. Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là A. 24. B. 25. C. 23. D. 12. Câu 6. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit. C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. Câu 7. Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho A. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào. B. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào. C. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào. D. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa. Câu 8. Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là A. 1 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 11 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng. Câu 9. Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự A. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. B. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST. C. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể. D. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. Câu 10. Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 3n có kiểu gen Aaa giao phấn với cây 3n có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời lai là A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 1 đỏ: 1 vàng. C. 5 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng. Câu 11. Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 gen nằm trên NST thường quy định. Lai quả đỏ dị hợp với quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là A. đều quả đỏ B. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng C. 9 quả đỏ : 7 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng Câu 12. Bản chất của mã di truyền là A. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. B. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. C. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. D. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. Mã đề 101 Trang 1
- Câu 13. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là A. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. C. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. D. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. Câu 14. Thế hệ con có tỉ lệ kiểu hình đồng hợp lặn chiếm là của phép lai: A. AaBb x AaBb. B. AaBb x aaBB. C. AaBb x aabb. D. Aabb x aabb. Câu 15. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là A. UUG, UAA, UGA B. UGU, UAA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UGA, UAG Câu 16. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là A. mất đoạn. B. chuyển đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn. Câu 17. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. tARN. B. mARN. C. ADN. D. rARN. Câu 18. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. B. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. D. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. Câu 19. Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 20. Operon là A. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN. B. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối. C. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN. D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển. Câu 21. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào A. điều kiện sống của sinh vật. B. sức đề kháng của từng cơ thể. C. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. D. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. Câu 22. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì A. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động. B. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. C. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. D. prôtêin ức chế không được tổng hợp. Câu 23. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN. B. prôtêin. C. mARN. D. mARN và prôtêin. Câu 24. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là A. ADN pôlimeraza. B. ADN ligaza. C. ADN giraza. D. hêlicaza. Câu 25. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là A. chuỗi polipeptit. B. axit amin tự do. C. axit amin hoạt hoá. D. phức hợp aa-tARN. Câu 26. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: A. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) C. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) D. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) Câu 27. Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. chuyển đoạn. B. mất đoạn. C. lặp đoạn. D. đảo đoạn. Câu 28. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là Mã đề 101 Trang 2
- A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã. B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành. C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc. D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động. II – PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Một gen A có chiều dài 1938Å và 1490 liên kết hydro. a) Xác định số lượng từng loại nucleotit của gen A. b) Gen bị đột biến điểm thành alen a, tổng số liên kết hydro trong alen a là 1487. Xác định dạng đột biến và số nucleotit từng loại của alen a. Câu 2: Ở cà chua gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; gen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định quả vàng. Biết rằng các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. a) Xác định kiểu gen của các cây thân cao, quả đỏ. b) Cho cây thân cao quả đỏ thuần chủng lai với cây thân thấp, quả vàng được F 1, cho các cây F1 lai phân tích. Xác định kết quả lai ở đời con. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 đ/án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 đ/án II- PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 101 Trang 3
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 101 Trang 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
704 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
762 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
520 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
702 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
516 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
329 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
675 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
666 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
255 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
504 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
643 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
662 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
673 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
64 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
66 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
246 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
50 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
55 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
