intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 LƯƠNG THẾ VINH Môn: Sinh học – Lớp 8 MÃ ĐỀ 1 Thời gian làm bài : 45 phút Phần 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây rồi ghi vào phiếu bài làm Câu 1. Nơron là loại tế bào có ở A. mô thần kinh. B. mô máu. C. mô mỡ D. mô liên kết. Câu 2. Bộ phận cấu tạo của tế bào có chức năng bảo vệ và giúp tế bào thực hiện trao đổi chất là A. chất tế bào. B.màng sinh chất. C. nhân tế bào. D. ribôxôm. Câu 3. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bất động? A. Khớp khủy tay B. Khớp ở hộp sọ. C. Khớp giữa các đốt sống. D. Khớp đầu gối Câu 4. Nguyên nhân gây mỏi cơ là A. lượng nhiệt sinh ra nhiều. B. do cung cấp quá nhiều ôxi C. do lượng cacbonic quá cao. D. tích tụ axít lactíc gây đầu độc cơ. Câu 5. Hồng cầu kết hợp với khí nào làm máu có màu đỏ tươi? A. Ôxi B. Cacbonic C. Hidro D. Nitơ Câu 6. Loài người không bị mắt bệnh dịch “lỡ mồm long móng” ở gia súc vậy đây là miễn dịch gì? A. Miễn dịch tập nhiễm. B. Miễn dịch bẫm sinh C. Miễn dịch chủ động D. Miễn dịch thụ động Câu 7. Chức năng nào sau đây là của bạch cầu? A. Bảo vệ cơ thể B. Tham gia cơ chế đông máu. C.Vận chuyển Oxi. D. Vận chuyển các chất Câu 8. Có bao nhiêu loại bạch cầu ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 10. Nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác là A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB Câu 11. Cung phản xạ có mấy nơron tham gia? A. 2 nơ ron. B. 3 nơ ron. C. 4 nơ ron. D. 5 nơ ron. Câu 12. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có hình đĩa? A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân C. Tế bào xương D. Tế hồng cầu Câu 13. Bộ phận nào của tế bào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào? A. Màng tế bào. B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Ribôxôm. Câu 14. Hướng dẫn truyền xung thần kinh ở nơron hướng tâm và nơron li tâm là: A. Song song B. Ngược chiều nhau C. Bắt chéo D. Cùng chiều Câu 15. Bộ phận giúp xương dài ra A. màng xương B. Mô xương cứng C. Sụn tăng trưởng D. Mô xương xốp Phần 2. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Mô là gì ? Mô liên kết có chức năng gì? Câu 2. (3 điểm) Nêu thành phần cấu tạo của máu ? Em cần làm gì để có hệ xương phát triển tốt? Câu 3.(1 điểm) Tiêm vacxin để ngăn ngừa covid 19. Vậy nó thuộc loại miễn dịch gì ? Cơ sở khoa học của việc tiêm vacxin này là gì ? (tiêm kháng thể, kháng sinh, hay kháng nguyên của virut sar CoV- 2)? .................................................................Hết.................................................................
  2. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 LƯƠNG THẾ VINH Môn: Sinh học – Lớp 8 MÃ ĐỀ 2 Thời gian làm bài : 45 phút Phần 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây rồi ghi vào phiếu bài làm Câu 1: Thành phần cấu tạo giúp tế bào thưc hiện được các hoạt động sống của tế bào là A. Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Ribôxôm Câu 2: Mô gồm các tế bào nằm rải rác trong chất nền là A. Mô biểu bì. B. Mô cơ. C. Mô liên kết. D. Mô thần kinh. Câu 3: Nhóm máu có thể nhận được các nhóm máu khác mà không gây chết người A. Nhóm AB B. Nhóm B C. Nhóm A D. Nhóm O Câu 4. Mạch máu dẫn máu từ phổi về tim gọi là A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Mao mạch và động mạch Câu 5 . Hướng dẫn truyền xung thần kinh ở nơron hướng tâm và nơron li tâm là: A. Song song B. Bắt chéo C. Ngược chiều nhau D. Cùng chiều Câu 6. Loài người không bị mắt bệnh dịch “lỡ mồm long móng” ở gia súc vậy đây là miễn dịch gì? A. Miễn dịch tập nhiễm. B. Miễn dịch bẫm sinh C. Miễn dịch chủ động D. Miễn dịch thụ động Câu 7. Tay chạm phải vật nóng, có cảm giác nóng gọi là gì? A. Phản xạ. B. Cung phản xạ. C. Vòng phản xạ. D. Cảm ứng. Câu 8. Để chống cong vẹo cột sống chúng ta cần phải? A. Tập thể dục, thể thao. B. Ngồi học đúng tư thế.C. Ngồi tịnh tâm tại chỗ. D. Giấc ngủ sinh lí. Câu 9. Nơron là loại tế bào có ở A. mô máu. B. mô thần kinh C. mô mỡ D. mô liên kết. Câu 10. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động? A. Khớp khủy tay B. Khớp ở hộp sọ. C. Khớp giữa các đốt sống. D. Khớp đầu gối Câu 11. Nguyên nhân gây mỏi cơ là A. tích tụ axít lactíc gây đầu độc cơ C. lượng nhiệt sinh ra nhiều. B. do lượng cacbonic quá cao. D. do cung cấp quá nhiều ôxi Câu 12. Máu từ phổi về tim là máu có màu ....... do hồng cầu kết hợp với khí .............. Chổ trống còn thiếu theo thứ tự là A. đỏ tươi/ cacbonic B. đỏ thẩm/ cacbonic C. đỏ tươi/ Oxi D. đỏ thẩm/ Oxi Câu 13. Có bao nhiêu loại bạch cầu ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14. Thể tích máu trung bình của nam giới là A.70ml/kg B. 75ml/kg C. 80ml/kg D. 85ml/kg Câu 15. Chức năng nào sau đây là của tiêu cầu? A. Bảo vệ cơ thể B. Tham gia cơ chế đông máu. C.Vận chuyển Oxi. D. Vận chuyển các chất Phần 2. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Mô là gì ? Mô biểu bì có chức năng gì? Câu 2. (3 điểm) Trình bày chức năng của hồng cầu và bạch cầu ? Em cần phai làm gì để có hệ xương phát triển tốt? Câu 3.(1 điểm) Người ta tiêm vacxin viêm gan B để phòng bệnh này. Vậy nó thuộc loại miễn dịch gì ? Cơ sở khoa học của việc tiêm vacxin này là gì ? (tiêm kháng thể, kháng sinh, hay kháng nguyên của virut viêm gan B)? .................................................................Hết.................................................................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH 8 MÃ ĐỀ 1 Phần 1. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Chọn đúng 3 câu 1,0; 2 câu 0,7; 1 câu 0,3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B D A B A C A C B D C B C Phần 2. TỰ LUẬN ( 5điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 (1 đ) - Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, 0.5 đ cùng thực hiện một chức năng nhất định - Chức năng mô liên kết: Nâng đỡ, liên kết, neo giữ các cơ quan 0.5 đ Câu 2(3đ) - Máu gồm những thành phần: 0,5đ + Huyết tương chiếm 55% thể tích + Các tế bào máu chiếm 45% thể tích ; Hồng cầu-Bạch cầu-Tiểu 0,5đ cầu. - Biện pháp để có hệ xương phát triển tốt: + Chế độ dinh dưỡng hợp lí 0,5đ + Thường xuyên tắm nắng vào buổi sáng 0,5đ + Mang vác đều hai vai, vừa sức, ngồi học đúng tư thế 0,5đ + Thường xuyên luyện tập TDTT 0,5đ ................................................................ Câu 3 (1đ) - Thuộc loại miễn dịch nhân tạo (0,5đ) Tim vacxin covid 19 là tiêm chế phẩm có tính kháng nguyên có nguồn gốc của virut này nhưng bị làm suy yếu hoặc mất độc lực, tạo cho cơ thể tiết ra kháng thể...(0,5đ) DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GVBM Văn Phú Ngọ
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH 8 MÃ ĐỀ 2 Phần 1. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Chọn đúng 3 câu 1,0; 2 câu 0,7; 1 câu 0,3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A B C B D B B C A C D C B Phần 2. TỰ LUẬN ( 5điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 (1 đ) - Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống 0.5 đ nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định - Chức năng mô biểu bì: Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết 0.5 đ Câu 2(3đ) - Chức năng của hồng cầu và bạch cầu: + Hồng cầu: vận chuyển Oxi, Cácbonic 0,5đ + Bạch cầu: Bảo vệ cơ thể 0,5đ - Biện pháp để có hệ xương phát triển tốt: + Chế độ dinh dưỡng hợp lí 0,5đ + Thường xuyên tắm nắng vào buổi sáng 0,5đ + Mang vác đều hai vai, vừa sức, ngồi học đúng tư thế 0,5đ + Thường xuyên luyện tập TDTT 0,5đ ................................................................ Câu 3 (1đ) - Thuộc loại miễn dịch nhân tạo (0,5đ) Tim vacxin viêm gan 0,5đ B là tim chế phẩm có tính kháng nguyên có nguồn gốc của virut này nhưng bị làm suy yếu hoặc mất độc lực, tạo cho cơ 0,5đ thể tiết ra kháng thể....(0,5đ) DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GVBM Văn Phú Ngọ
  5. Họ và tên:......................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8/.... Môn: Sinh học – Lớp 8 MÃ ĐỀ 1 Thời gian làm bài : 45 phút Phần 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây rồi ghi vào phiếu bài làm Câu 1. Nơron là loại tế bào có ở A. mô thần kinh. B. mô máu. C. mô mỡ D. mô liên kết. Câu 2. Bộ phận cấu tạo của tế bào có chức năng bảo vệ và giúp tế bào thực hiện trao đổi chất là A. chất tế bào. B.màng sinh chất. C. nhân tế bào. D. ribôxôm. Câu 3. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bất động? A. Khớp khủy tay B. Khớp ở hộp sọ. C. Khớp giữa các đốt sống. D. Khớp đầu gối Câu 4. Nguyên nhân gây mỏi cơ là A. lượng nhiệt sinh ra nhiều. B. do cung cấp quá nhiều ôxi C. do lượng cacbonic quá cao. D. tích tụ axít lactíc gây đầu độc cơ. Câu 5. Hồng cầu kết hợp với khí nào làm máu có màu đỏ tươi? A. Ôxi B. Cacbonic C. Hidro D. Nitơ Câu 6. Loài người không bị mắt bệnh dịch “lỡ mồm long móng” ở gia súc vậy đây là miễn dịch gì? A. Miễn dịch tập nhiễm. B. Miễn dịch bẫm sinh C. Miễn dịch chủ động D. Miễn dịch thụ động Câu 7. Chức năng nào sau đây là của bạch cầu? A. Bảo vệ cơ thể B. Tham gia cơ chế đông máu. C.Vận chuyển Oxi. D. Vận chuyển các chất Câu 8. Có bao nhiêu loại bạch cầu ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 10. Nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác là A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB Câu 11. Cung phản xạ có mấy nơron tham gia? A. 2 nơ ron. B. 3 nơ ron. C. 4 nơ ron. D. 5 nơ ron. Câu 12. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có hình đĩa? A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân C. Tế bào xương D. Tế hồng cầu Câu 13. Bộ phận nào của tế bào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào? A. Màng tế bào. B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Ribôxôm. Câu 14. Hướng dẫn truyền xung thần kinh ở nơron hướng tâm và nơron li tâm là: A. Song song B. Ngược chiều nhau C. Bắt chéo D. Cùng chiều Câu 15. Bộ phận giúp xương dài ra A. màng xương B. Mô xương cứng C. Sụn tăng trưởng D. Mô xương xốp Phần 2. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Mô là gì ? Mô liên kết có chức năng gì? Câu 2. (3 điểm) Nêu thành phần cấu tạo của máu ? Em cần làm gì để có hệ xương phát triển tốt? Câu 3.(1 điểm) Tim vacxin để ngăn ngừa covid 19. Vậy nó thuộc loại miễn dịch gì ? Cơ sở khoa học của việc tiêm vacxin này là gì ? (tiêm kháng thể, kháng sinh, hay kháng nguyên của virut sar CoV- 2)? .................................................................Hết.................................................................
  6. Họ và tên:......................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8/.... Môn: Sinh học – Lớp 8 MÃ ĐỀ 2 Thời gian làm bài : 45 phút Phần 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây rồi ghi vào phiếu bài làm Câu 1: Thành phần cấu tạo giúp tế bào thưc hiện được các hoạt động sống của tế bào là A. Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Ribôxôm Câu 2: Mô gồm các tế bào nằm rải rác trong chất nền là A. Mô biểu bì. B. Mô cơ. C. Mô liên kết. D. Mô thần kinh. Câu 3: Nhóm máu có thể nhận được các nhóm máu khác mà không gây chết người A. Nhóm AB B. Nhóm B C. Nhóm A D. Nhóm O Câu 4. Mạch máu dẫn máu từ phổi về tim gọi là A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Mao mạch và động mạch Câu 5 . Hướng dẫn truyền xung thần kinh ở nơron hướng tâm và nơron li tâm là: A. Song song B. Bắt chéo C. Ngược chiều nhau D. Cùng chiều Câu 6. Loài người không bị mắt bệnh dịch “lỡ mồm long móng” ở gia súc vậy đây là miễn dịch gì? A. Miễn dịch tập nhiễm. B. Miễn dịch bẫm sinh C. Miễn dịch chủ động D. Miễn dịch thụ động Câu 7. Tay chạm phải vật nóng, có cảm giác nóng gọi là gì? A. Phản xạ. B. Cung phản xạ. C. Vòng phản xạ. D. Cảm ứng. Câu 8. Để chống cong vẹo cột sống chúng ta cần phải? A. Tập thể dục, thể thao. B. Ngồi học đúng tư thế.C. Ngồi tịnh tâm tại chỗ. D. Giấc ngủ sinh lí. Câu 9. Nơron là loại tế bào có ở A. mô máu. B. mô thần kinh C. mô mỡ D. mô liên kết. Câu 10. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động? A. Khớp khủy tay B. Khớp ở hộp sọ. C. Khớp giữa các đốt sống. D. Khớp đầu gối Câu 11. Nguyên nhân gây mỏi cơ là A. tích tụ axít lactíc gây đầu độc cơ C. lượng nhiệt sinh ra nhiều. B. do lượng cacbonic quá cao. D. do cung cấp quá nhiều ôxi Câu 12. Máu từ phổi về tim là máu có màu ....... do hồng cầu kết hợp với khí .............. Chổ trống còn thiếu theo thứ tự là A. đỏ tươi/ cacbonic B. đỏ thẩm/ cacbonic C. đỏ tươi/ Oxi D. đỏ thẩm/ Oxi Câu 13. Có bao nhiêu loại bạch cầu ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14. Thể tích máu trung bình của nam giới là A.70ml/kg B. 75ml/kg C. 80ml/kg D. 85ml/kg Câu 15. Chức năng nào sau đây là của tiêu cầu? A. Bảo vệ cơ thể B. Tham gia cơ chế đông máu. C.Vận chuyển Oxi. D. Vận chuyển các chất Phần 2. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Mô là gì ? Mô biểu bì có chức năng gì? Câu 2. (3 điểm) Trình bày chức năng của hồng cầu và bạch cầu ? Em cần phai làm gì để có hệ xương phát triển tốt? Câu 3.(1 điểm) Người ta tim vacxin viêm gan B để phòng bệnh này. Vậy nó thuộc loại miễn dịch gì ? Cơ sở khoa học của việc tiêm vacxin này là gì ? (tiêm kháng thể, kháng sinh, hay kháng nguyên của virut viêm gan B)? .................................................................Hết.................................................................
  7. BÀI LÀM Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Phần 2. Trắc nghiệm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  8. PHÒNG GDĐT HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn thi: SINH HỌC 8 (Thời gian: 45 phút) NỘI MỨC ĐỘ TỔNG DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương I. 5 -Khái niệm mô. 2 Khái quát Chức năng các về cơ thể người loại mô (1c) Tổng 5c 1c 6câu = (2.7đ) (1,7đ) 1đ Chương II. 3c Liên hệ bản thân bảo vệ hệ Hệ vận vận động (2đ) động Tổng 3c 1/2c 3=1/2 câu = (1,0đ) 2đ (3đ) Chương 1 6c Thành phần cấu tạo của Vận dụng hiểu biến về miễn III: Hệ (0,3đ) máu, cấu tạo các loại dịch để giải thích cơ sở khoa tuần mạch máu (1đ) học về vac-xin (1c) hoàn Tổng 1c 6c 1/2c 1c 8 +1/2ccâu= 0,3đ (2.0đ) 1,0đ 1đ (4,3đ) 9 câu = 1 câu = 3 câu = 1c= 1+1/2 câu 18 câu = 10.0 đ  3,0 đ 1.0đ 1,0đ 2.0đ 3.0đ
  9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, SINH HỌC 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian 45 phút Tổng cộng Biết Hiểu Vận dụng Nội dung các bài bám chuẩn kiến thức Trắc Trắc Trắc kĩ năng Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm Số câu % ND chuẩn Điểm Nội dung % Số câu Số câu Số câu Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm CÂU CÂU CÂU (Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt) - Chức năng của chất tế bào. - Chức năng của nơron Chương I. - Phân biệt các loại mô Khái quát - Chức năng các loại mô. - Xác định 27% 6 2,7 về cơ thể 5 1,7 1 1,0 các hoạt động sống của tế bào - Phân người tích đường đi của xung thần kinh qua phản xạ đầu gối. - Tính chất của cơ. - Nhận biết được xương to ra do đâu? - Nhận biết khoang xương ở người chứa gì? Chương - Sự mỏi cơ. II. Hệ vận 30% 3+1/2 3,0 - Xác định các biện pháp rèn luyện hệ 3 1,0 1/2 2,0 động vận động. - Những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. - Các loại bạch cầu, miễn dịch. - Đặc điểm không có ở hồng cầu người. - Tỉ lệ huyết tương trong máu người Chương - Xác định các nguyên nguyên tắc III: Hệ 43% 8c 1 1c 1,0 truyền máu. 1c 0,3 6c 2,0 tuần hoàn - Kể tên môt số bệnh ở người hiện nay đã có vacxin tiêm phòng. Giải thích cơ sở khoa học của việc tiêm phòng vacxin 100 18 10 4 3 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2