Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Kinh
lượt xem 5
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Kinh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Kinh
- TRƯỜNG TH &THCS ĐÔNG KINH Họ và tên : ………………………………..……….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP : 5….. MÔN: TOÁN 5 Năm học 2022 2023 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: Chữ số 4 trong số thập phân 18,5247 thuộc hàng nào: a.Hàng phần mười b. Hàng phần trăm c. Hàng phần nghìn Câu 2: Số thập phân 25, 038 đọc là: A. Hai mươi lăm phẩy không ba mươi tám.. B. Hai mươi lăm phẩy không trăm ba mươi tám. C. Hai mươi lăm phẩy không trăm ba tám. Câu 3: Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: a. 1,234 b. 0,123 c. 0,012 Câu 4: Dãy số thập phân nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: a. 9,465; 9,53 ; 7,7 ; 7,653 b. 7,7 ; 7,653 ; 9,53 ; 9,465 c. 7,653 ; 7,7 ; 9,465 ; 9,53 Câu 5: Số “ Bốn mươi sáu đơn vị, năm phần trăm” được viết là: a. 406,5 b. 46,05 c. 46,50 Câu 6: 8 m2 4 dm2 = …...m2 Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: a. 8,4 b. 8,04 c. 804 Câu 7: Hiện nay tuổi của hai bố con là 45 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi của con bằng tuổi của bố . Tuổi hiện nay của mỗi người là: a. bố: 39 tuổi; con: 6 tuổi b. bố: 41 tuổi; con: 4 tuổi c. bố: 36 tuổi; con: 9 tuổi PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính : 1đ a) 47,5 + 206,3 b) = ............................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Bài 2: a) Tìm x: : x = x 3 ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ b) Tính gi trị biểu thức: +: .................................................................................. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... Bài 3: Một tấm thảm hình thoi có đường chéo thứ nhất là 12m , đường chéo thứ hai là 18 m. Tính diện tích của tấm thảm đó? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Bài 4: Một bếp ăn chuẩn bị đủ gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày. Nhưng sau đó có một số người đến thêm nên số ngày ăn giảm đi 10 ngày. Hỏi có bao nhiêu người đến thêm? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .......................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (3,5 Điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C b B c b b b II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính : ( 1 Điểm) .Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) 47,5 + 206,3 = 253,8 b) = Bài 2: (2 Điểm) . Mỗi ý đúng cho 1 điểm a) Tìm x: : x = x 3 : x = b) Tính gi trị biểu thức: +: = + Bài 3: (1 Điểm) Tính diện tích của tấm thảm: 12 x 18 : 2 = 108 (m2) Đáp số : 108 m2 Bài 4: (2,5 Điểm) Giải Số ngày ăn còn lại: 50 – 10 = 40 (ngày) Số người ăn trong 40 ngày: 120 x 50 : 40 = 150 (người) Số người đến thêm: 150 – 120 = 30 (người) Đáp số: 30 người
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn