Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ, Kiến An
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ, Kiến An" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ, Kiến An
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THÀNH NGỌ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: .................................................. Năm học 2023 - 2024 Lớp: 5A .......... MÔN TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) GV coi : ......................................... Số phách: .............. Duyệt đề Điểm Nhận xét của cô giáo ................................................................................................ ................................................................................................. ................................................................................................. GV chấm: ............................................ Số phách: .............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 (1 điểm): a. Số thập phân 3,025 đọc là : A. Ba phẩy hai mươi năm. B. Ba nghìn không trăm hai mươi lăm. C. Ba phẩy không trăm hai mươi lăm. b. Số gồm “Bốn trăm linh hai đơn vị, chín phần mười, tám phần nghìn” viết là: A. 42,98 B. 402,908 C. 402,98 Câu 2 (1 điểm): 24056 a. là : 1000 A. Số thập phân B. Hỗn số C. Phân số thập phân b. Chữ số 6 trong số 20,46 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 6 10 100 Câu 3 (1 điểm): Điền số hoặc dấu (; =) thích hợp vào chỗ chấm 7 km2 59 ha = ............... km2 15kg = ................ tấn 6 34 dm 5 cm .......... 34,05 dm 3cm2 6mm2 ......... 3 cm2 100 Câu 4 (0,5 điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh cách tính diện tích hình bình hành. Diện tích hình bình hành bằng độ dài ............... nhân với .............................. (cùng đơn vị đo). Câu 5 (0,5 điểm): Bài toán:“Mẹ hơn con 28 tuổi. 4 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính số tuổi mẹ và con hiện nay?” thuộc dạng toán: A. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. B. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. C. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Không viết vào phần gạch chéo này. II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1 (2 điểm): Tính: 3 3 3 29652 + 42679 913976 – 59763 2 1 1 :4 7 4 7 ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 2 (1 điểm): a. Tìm x, biết: b. Tính giá trị biểu thức: 4 3 2 −x = 1 105 x (23456 – 256) : 12 5 10 ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 3 (2 điểm): Một đội công nhân có 9 người làm xong một quãng đường trong 15 ngày. Nếu muốn làm xong quãng đường đó trong 5 ngày thì cần phải thêm bao nhiêu người? (biết mức làm của mỗi người như nhau) .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 4 (1 điểm): a. Tìm x là số tự nhiên, biết: 46,78 < x < 49,68 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ b. Tính nhanh: 75 x 435 – 435 + 435 x 26 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 223 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 31 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 188 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 183 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 21 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 20 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 32 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 34 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn