intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Toán 6 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Mục tiêu: - Đánh giá và phân loại kết quả học tập của mỗi học sinh. - Thông qua bài kiểm tra có thể đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh và qua đó thu được thông tin từ phía học sinh để giáo viên điều chỉnh phương pháp giảng dạy đạt hiệu quả cao. II. Yêu cầu: 1. Kiến thức: Nắm vững các khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp. Biết thực hiện các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. Dấu hiệu chia hết và các khái niệm về hình học 2. Kĩ năng Biết cách viết tập hợp, tính số phần tử của tập hợp, thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong tập hợp các số tự nhiên. Biết vẽ hình và nhận biết các hình đơn giản 3. Thái độ: Rèn tính trung thực, nghiêm túc và cẩn thận trong kiểm tra thi cử 4. PTNL: -Tự học giải quyết các vấn đề; các câu hỏi trong đề kiểm tra -Nhận biết các khái niệm và tính toán III. Thiết lập ma trận hai chiều: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Khái niệm tập hợp Nhận biết Biết viết tập Hiểu các 3 tiết tập hợp hợp dưới 2 phần tử dạng thuộc tập hợp. Số câu 3 1 1 1 Số điểm 1 0.25 0.5 0.25 Tỷ lệ 10 % Số tự nhiên Tập N và Tính lũy Tính được Tính nhanh 14 tiết N* thừa mũ tự các phép nhiên tính Số câu 7 2 2 2 1 Số điểm 4.5 0.5 0.5 2.75 1 Tỷ lệ 45% Tính chất chia hết Dấu hiệu Tổng Chia hết 6 tiết chia hết chia hết cho 1 số Số câu 5 3 1 1 Số điểm 2 0.75 0.25 0.75 Tỷ lệ 20% Các khái niệm Đường Các hình vẽ Tia đối Vẽ hình hình học thẳng, nhau, tia 8 tiết đoạn thẳng trùng nhau Số câu 4 1 1 1 1 Số điểm 2.5 0.25 1 0.25 1 Tỷ lệ 25% Tổng số câu 16 9 7 2 1 Tổng số điểm 10 3.25 4.75 1.25 0.75 Tỷ lệ 100% 32.5% 47.5% 10% 10% Tổ trưởng Người ra đề Nguyễn Minh Hiếu Nguyễn Văn Phụng
  2. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 – 2021 TRẦN QUANG KHẢI MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất của câu: Câu 1: Cho tập hợp X = 1;7;4;2 . Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? A. 1; 2; 7 ; B. 1;3;7 ; C. 2;5 ; D. 1;7;3 . Câu 2: Kết quả của phép tính: 29 : 23 là A. 23 B. 212 C. 2 6 D. 227 Câu 3: Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 10 và nhỏ hơn 100 viết là: A.{11;13;15;…;99}; B.  x  N /10  x  100 ; C.{12;14;…,98}; D.  x  N * /10  x  100 Câu 4: Kết quả của phép tình (11 – 1)2 là : A. 99 B. 111 C. 100 D. 120. Câu 5: Kết quả của phép tính (4 – 4).(3 – 2 ) là: 2 2 3 A. 12 B. 4 D. 1 D. 0 Câu 6: Giá trị của biểu thức (12 - 10) .25 là: 2 A. 25 B. 0 C. 100 D. 50 Câu 7: Số chia hết cho 2 và 5 là: A. 520 B.402 ; C. 605 D. 258 Câu 8: Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là A. 162 B. 249 C. 261 D. 198 Câu 9: Kết quả của (24 + 240):12 là: A. 22 ; B. 20 ; C. 44 ; D. 40 . Câu 10: Cho: M  45 * Số M chia hết cho 2 khi  là A. 2; 4; 6; 8 B. 0; 2; 4; 6; 8 C. 2; 4; 6; 8; 10 D. 0; 2; 4; 6, 8; 10 A B C Câu 11: Hình có mấy đoạn thẳng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 O B x Câu 12: Hình có mấy tia phân biệt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II.Tự luận: (7 điểm) Câu 13: ( 0.5 đ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên liên tiếp có hai chữ số . Viết tập hợp A bằng hai cách. Câu 14: (2 đ) Tính: a) 52. 22 + 23 .32 b) 155:154 – 104:103 b) c)1972 – [(368 + 932) – 300] d) 1000:{2.[100 – (2.52)]} Câu 15: ( 0.75 đ) Tìm x biết : a) 2x + 20 = 50 b) ( 32 – x ) : 5 = 6 Câu 16: (1 đ) Tính nhanh a) 77.55 + 45.77, b) (125.25).(4.8) Câu 17: ( 0.75 đ) Cho A = 913 + 912 + 911 , B = (1 + 3 + 5)10 . Chứng tỏ: A chia hết cho B Câu 18: (2 đ) Vẽ cùng một hình: a) Trên đường thẳng xy vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng, điểm D không thuộc đường thẳng xy. b) Vẽ tia AD, tia DC và đường thẳng DB c) Nêu tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ. -------Hết-------
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm(3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A C B C A C A B A B B C II. Tự luận(7 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 0.5 Liệt kê các phần tử: A = {10; 11; 12; ..........;98; 99} 0,25 Chỉ ra tính chất đặc trưng 0,25 A = {x  N/ 9 < x < 100} 14 2 2 2 3 2 a) 5 .2 + 2 .3 0,5 = 100 + 72 = 172 b) 155:154 – 104:103 0,5 = 15 – 10 = 5 c) 1972 – [(368 + 932) – 300] 0,5 = 1972 – [1300 – 300] = 1972 – 1000 = 972 d) 1000:100 = 10 0,5 15 075 a) 2x + 20 = 50 0.25 2x = 50 – 20 = 30 x = 30 : 2 = 15 b) (32 – x ): 5 = 6 0,5 32 – x = 6.5 = 30 x= 32 – 30 = 2 16 1 a) 77.55 + 45.77 = 77.(55 + 45) = 7700 0,5 b) (125.25).(4.8) = (125.8).(25.4) = 1000.100 = 100000 0, 5 17 0.75 A = 913 + 912 + 911; B = (1 + 3 + 5)10 = 910 0.25 A B Vì các số hạng của A chia hết cho B nên A chia hết cho B 0.5 18 Câu a và Câu b. Vẽ hình đúng mỗi câu 0.5 điểm. Câu c: 1 điểm 2 D x A B C y c. Tên các đoạn thẳng: AB, AC, BC, DA, DB, DC Tổ trưởng Người ra đề Nguyễn Minh Hiếu Nguyễn Văn Phụng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2