intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Hưng” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Hưng

  1. PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HẢI HƯNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN- LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề khảo sát gồm 2 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ? 2 A. N B.0 N* C.0 N D.0 N 3 Câu 2. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A.{ }→[ ]→( ) B. ( )→[ ]→{ } C. { }→( )→[ ] D. [ ]→( )→{ } Câu 3. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? A. 1234 B. 5675. C. 3456. D. 7890. Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt? A. 1 B. 3 C. 2 D. vô số Câu 5. Gọi E là tập hợp các chữ số của số 2020 thì : A. E = { 2;0}; B. E= {2;0; 0;2} ; C. E = { 2}; D. E = {0} Câu 6. Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là : A . 104 B . 105 C . 106 D. 107. Câu 7. Điều kiện của x để biểu thức A = 10 + 25 + 15 + x chia hết cho 5 là A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ C. x là số tự nhiên bất kì D. x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. Câu 8. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là: A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau. C. Hai đường thẳng song song. D. Hai đoạn thẳng bằng nhau * Câu 9. Cho tập hợp H = x N x 10 . Số phần tử của tập hợp H là: A. 9 phần tử . B. 12 phần tử. C. 11 phần tử . D. 10 phần tử Câu 10. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là: A. {2 ; 6 ; 8}. B. {1; 4 ; 6 }. C. {1 ; 2 ; 4 ; 8}. D. {1 ; 3 ; 4 ; 8 }. 2 Câu 11. Kết quả của biểu thức: 476 – {5.[409 – (8.3 – 21) ] – 1724} là: A. 150 B. 200 C. 250 D. 300 Câu 12. Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, điểm E nằm ngoài đường thẳng AB, ta có số đoạn thẳng là: A.12 B.11 C.10 D. 9 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,5 điểm) Cho hai tập hợp M = { x Σ N/ 1 x < 10} và N = { x N / x < 6} * a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử? b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? c) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau: 2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32 c) 4.17.25 Câu 15. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x – 25 = 39 b) 3x – 6 = 35:32
  2. Câu 16. (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 12cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 6cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC. Câu 17. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: n.(n + 15) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. ------ HẾT-----
  3. ĐÁP ÁN I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A A B D A D C B C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} 0,5 13 N = {1; 2; 3; 4;5} 0,5 (2,5 điểm) b) Tập hợp M có 9 phần tử 0,5 c) 2 M; 10 M; 0 N; N M 1,0 14 a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900 0,5 (1,5 điểm) b) 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45 0,5 c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700 0,5 a) x – 25 = 39 x = 39+25 0,25 15 x = 64 0,25 (1,0 điểm) b) 3x – 6 = 35:32 3x – 6 = 33 3x = 27 + 6 0,25 x = 33 : 3 x = 11 0,25 Vẽ hình đúng 0,5 A C B 16 (1,5 điểm) a) Vì C đoạn thẳng AB nên C nằm giữa A và B (1) 0,5 b) Ta có C nằm giữa A và B (theo câu a) nên AC + CB = AB 0,25 6cm + CB = 12cm CB = 12cm – 6cm = 6cm 0,25 Vậy: BC = 6cm 17 Nếu n là số lẻ => n + 15 là số chẵn => n.(n + 15) M2 (1) (0,5 điểm) 0,25 Nếu n là số chẵn => n.(n + 15) M2 (2) Từ (1) và (2) suy ra n.(n + 15) M2 với mọi số tự nhiên n. 0,25 ------ HẾT----- .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2