intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) Mức Tổng % điểm Nội độ dung/đ đánh Chủ TT ơn vị giá đề kiến Vận Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tập Tập 7,5 hợp hợp. các số Tập 1 1 tự hợp (TN1) (TL1a) nhiên. các số tự nhiên. Cách 2,5 ghi số 1 tự (TN2) nhiên Thứ tự 2,5 trong tập 1 hợp số (TN3) tự nhiên. 2 Các Các 12,5 phép phép toán toán trên cộng, 1 1 tập N. trừ, (TN4) (TL5) Thứ tự nhân, thực chia số hiện tự các nhiên phép Lũy 5,0 tính. thừa 2 với số (TN5,6) mũ tự nhiên Thứ tự 20 thực 1 1 hiện (TL (TL các 2a) 2b) phép tính 3 Tính Tính 2 1 10 chất chất (TN7,8) (TL1b) chia chia hết hết trong của tập một hợp số tổng. tự Dấu nhiên hiệu chia hết
  2. cho 2, 5, 3, 9. Số 2,5 1 nguyê (TN9) n tố Ước 15 chung và bội 1 1 chung. (TL (TL 3b) ƯCLN, 3a) BCNN. 4 Một số Tam 5 hình giác phẳng đều, 2 trong hình (TN10, thực tế vuông, 12) lục giác đều. Hình 17,5 chữ nhật, hình thoi, 2 1 hình (TL (TN11) bình 4a,b) hành, hình thang cân. Tổng 12 2 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 30% 100
  3. Trường THCS Phương Đông ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC: 2022 - 2023 Họ và tên:………………………. MÔN: TOÁN 6 Lớp:……………………………… Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và khoanh vào giấy bài làm. Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là A. N. B. C. N*. D. Câu 2. Trong hệ La Mã, số 16 được viết là A. VVI. B. XIV. C. XVI. D. XXI. Câu 3. Cách so sánh đúng là A. 21 567 < 21657. B. 1 187 > 1 289. C. 343 501 < 334 509. D. 9 978 > 9 987. Câu 4. Kết quả của phép toán 25 . 12 . 4 là A. 250. B. 2500. C. 120. D. 1200. 4 Câu 5. Giá trị của 3 là A. 81. B. 27. C. 12. D. 7. 15 9 Câu 6. Kết quả phép tính 7 : 7 dưới dạng một lũy thừa là A. 724. B. 146. C. 76. D. 1424.
  4. Câu 7. Để tổng 15+70+x không chia hết cho 5 thì x bằng A. 35. B. 9. C. 20. D. 5. Câu 8. Số 2121 là số A. chia hết cho 5. C. chia hết cho 2. B. chia hết cho 3. D. chia hết cho 9. Câu 9. Số nguyên tố là A. 23. B. 32. C. 25. D. 52. Câu 10. Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây SAI? A. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau; B. Hình vuông có 4 góc vuông; C. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. Câu 11. Tìm câu SAI. Trong hình thoi: A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Hai đường chéo bằng nhau . D. Các góc đối bằng nhau. Câu 12. Hình ảnh nào sau đây cho thấy hình tam giác đều trong thực tế: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 12 bằng hai cách. Cho biết số phần tử của tập hợp A. b) Không thực hiện phép tính, hãy xét xem tổng sau có chia hết cho 5 hay không? 2020 + 7941 Bài 2: (2 điểm) a) Tính: 142 – [50 + (32.5 +1) : 23] b) Tìm x, biết: 2x + 16 = 44 Bài 3: (1,5 điểm) a) Tìm ƯCLN của 12 và 54 b) Trong đợt lao động trồng cây của liên đội, hai liên đội A và B cùng phải trồng một số cây bằng nhau. Biết mỗi người liên đội A phải trồng 10 cây, mỗi người liên đội B phải trồng 12 cây và số cây mỗi đội phải trồng trong khoảng từ 100 đến 150 cây. Tìm số cây mỗi đội phải trồng. Bài 4: (1,5 điểm) a) Vẽ hình thoi ABCD có độ dài cạnh là 4cm. b) Có một miếng đất hình bình hành có độ dài lần lượt là 5m và 7m, người ta muốn rào xung quanh miếng đất đó bằng 3 đường dây chỉ gai. Hỏi cần bao nhiêu mét chỉ gai để rào đủ? Bài 5: (1 điểm) Tính tổng sau: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 49.50 -----------Hết----------
  5. Người duyệt đề Người ra đề Đỗ Thị Thanh My HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C A D A C B B A C C D
  6. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 a) Cách 1: A= {6;7;8;9;10;11;12} 0,2 1,0 đ Cách 2: A = {n | 5 < n 12} 0,2 Tập A có 7 phần tử. 0,1 b) Số 2020 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 5, số 7941 có chữ số tận 0,25 cùng là 1 nên không chia hết cho 5 Vậy 2020 + 7941 không chia hết cho 5. 0,25 2 2 a) 142 – [50 + (3 .5 +1) : 23] 2,0 đ = 142 – [50 + (9.5 + 1) : 23] 0,25 = 142 – [50 + (45 + 1) : 23] = 142 – [50 + 46 : 23] 0,25 = 142 – [50 + 2] = 142 – 52 0,25 = 90 0,25 b) 2x + 11 = 45 2x = 45 – 11 0,25 2x = 34 0,25 x = 34 : 2 0,25 x = 17 0,25 3 a) 12 = 22.3; 54 = 2.33 0,25 1,5 đ UCLN(12,54) = 2.3 = 6 0,25 b) Gọi a là số cây mỗi đội phải trồng. (a , 100 < a < 150) 0,25 a BC(10, 12) BCNN(10, 12) = 60 0,25 a BC(10, 12) = B(60) = {0;60;120;180;…} 0,25 Vì 100 < a < 150 nên a = 120 0,25 Vậy số cây mỗi đội phải trồng là 120 cây. 4 a) Vẽ hình đúng kích thước. 0,5 1,5 đ b) Chu vi miếng đất hình bình hành là: (5+7).2 = 24 (m) 0,5 Số mét chỉ gai để rào đủ miếng đất là: 24 x 3 = 72 (m) 0,5 5 S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 49.50 1đ 3S = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + … + 49.50.3 0,25 = 1.2.3 + 2.3.(4-1) + 3.4.(5-2) + … + 49.50.(51-48) = 1.2.3 + 2.3.4 – 1.2.3 + 3.4.5 – 2.3.4 + … + 49.50.51 – 48.49.50 0,25 = 49.50.51 0,25 S = = 41650 0,25
  7. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề dung/Đơn Vận dụng đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao 1 Tập hợp Tập hợp. Nhận biết: 2 các số tự Tập hợp - Kí hiệu tập nhiên. các số tự hợp số tự nhiên. nhiên - Biết số phần tử của
  8. tập hợp Thông hiểu: - Hiểu được các cách mô tả một tập hợp Cách ghi Nhận biết: 1 số tự nhiên - Biết cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân và hệ La Mã Thứ tự Nhận biết: 1 trong tập - Biết so hợp số tự sánh 2 số tự nhiên. nhiên Các phép Nhận biết: 1 toán cộng, - Biết các trừ, nhân, phép toán chia số tự cộng, trừ, nhiên nhân, chia số tự nhiên. Vận dụng 1 cao: - Vận dụng linh hoạt các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên để giải toán. Lũy thừa Nhận biết: 2 với số mũ - Biết giá trị Các phép tự nhiên của một lũy toán trên thừa tập N. Thứ - Biết phép 2 tự thực toán nhân, hiện các chia hai lũy phép tính. thừa cùng cơ số Thứ tự Thông 1 thực hiện hiểu: các phép - Nắm được tính thứ tự thực hiện các phép tính để tính giá trị của biểu thức Vận dụng: 1 - Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để giải bài toán tìm x 3 Tính chất Tính chất Nhận biết: 3 chia hết chia hết - Biết tính
  9. trong tập của một chất chia hợp số tự tổng. Dấu hết của một nhiên hiệu chia tổng hết cho 2, - Nhận biết 5, 3, 9 một số chia hết cho 2,5,3,9 Số nguyên Nhận biết: 1 tố - Nhận biết được một số là số nguyên tố Ước chung Thông 1 và bội hiểu: chung. - Nắm được ƯCLN, các bước BCNN tìm UWCLN của 2 hay nhiều số. Vận dụng: 1 - Vận dụng cách tìm BC thông qua tìm BCNN để giải bài toán thực tế 4 Một số hình Tam giác Nhận biết: 2 phẳng trong đều, hình - Nhận thực tế vuông, lục dạng được giác đều tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Hình chữ Nhận biết: 1 nhật, hình – Mô tả thoi, hình được một bình hành, số yếu tố hình thang cơ bản cân (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu 2 – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn
  10. đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tổng 14 04 02 01 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0