intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Nội Mức độ Tổng TT Chương/ dung/đơn đánh giá % điểm (1) Chủ đề vị kiến (4 -11) (12) (2) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 nhiên. 1 1 11,7% (0,5đ) Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Số tự 1 2 Phép lũy 2 1 30% nhiên (0,5đ) (1,5đ) thừa với số tự nhiên. Tính chia hết trong tập hợp các số tự 2 1 nhiên. Số 6 35% (1,0đ) (0,5đ) nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Các hình Tam giác 1 3,3% phẳng đều, hình trong vuông, lục thực tiễn giác đều.
  2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình 2 2 1 20% bình hành, (1,0đ) hình thang cân. Tổng 12 3 4 4 1 24 Tỉ lệ 40% 30% 25% 5% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và Nhận biết: tập hợp các số - Nhận biết được 1TN tự nhiên. tập hợp các số tự Thứ tự trong nhiên tập hợp số tự Thông hiểu: 1TN nhiên. - Biểu diễn được số tự nhiên trong 1TL hệ thập phân. - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. - Biểu diễn được tập hợp số tự nhiên. Vận dụng: - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính Nhận biết: với số tự nhiên. - Nhận biết được 1TN Phép lũy thừa thứ tự thực hiện 1TN với số tự nhiên. phép tính. - Biết phép nâng 1TL lên lũy thừa.
  4. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá NB TH VD VDC Thông hiểu: 1TN - Thực hiện được các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, trong tập hợp số tự nhiên đơn giản. - Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được phép nhân 2TL và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên đơn giản. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được phép nhân và phép chia hai
  5. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá NB TH VD VDC lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép lũy thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một các hợp lý. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn(đơn giản. quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: Tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số hàng đã có, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. 2 Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp - Nhận biết được 3TN các số tự nhiên. quan hệ chia hết, 1TN Số nguyên tố. khái niệm ước và bội. 1TN
  6. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá NB TH VD VDC - Nhận biết được 1TN khái niệm số nguyên tố, hợp 1TL số. - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. 1TL - Nhận biết được phân số tối giản. - Nhận biết dạng phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết 1TL cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được
  7. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá NB TH VD VDC bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC TRỰC QUAN
  8. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá NB TH VD VDC 3 Các hình phẳng Tam giác đều, Nhận biết: trong thực tiễn hình vuông, lục - Nhận dạng 1TN giác đều. được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng - Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. - Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
  9. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá NB TH VD VDC Hình chữ nhật, Nhận biết hình thoi, hình - Mô tả được một 2TN bình hành, hình số yếu tố cơ bản thang cân. (cạnh, góc, đường chéo) của 1TL hình chữ nhật, hình thoi, hình 1TN bình hành, hình 1TL thang cân. Thông hiểu - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của
  10. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá NB TH VD VDC các hình đặc biệt nói trên. Tổng 3TN 12TN 4TL 1TL 4TL Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
  11. Trường TH&THCS Lý KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Thường Kiệt Năm học: 2023 – 2024 Lớp: / Môn: TOÁN 6 - Thời gian: 60 phút Họ và tên: Ngày kiểm tra: / 10/2023 ……………………… …… Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho tập hợp M = {x N| x6}. Đáp án nào sau đây SAI? A. 0M. B. 3 M. C. 6M. D. 7M. Câu 2: Số 19 được viết số La Mã là A. XIX. B. XIV. C. XVI. D. XXI. Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là ĐÚNG đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. B. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. C. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. D. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. Câu 4: Kết quả phép tính nào sau đây ĐÚNG? A. 23 : 23 = 2. B. 23 . 2= 43. C. 20 = 2. D. 23 = 8. Câu 5: Viết kết quả phép tính: 3 . 3 . 3 . 3 dưới dạng một lũy thừa. A. 43. B. 34. C. 3 . 4. D. 4 . 3. Câu 6: Cho tổng 243 + 2 025 KHÔNG CHIA HẾT cho số A. 2. B. 3. C. 5. D. 9. Câu 7: Nếu a chia hết cho b (b 0) thì A. a là bội của b. B. b là bội của a. C. b chia hết cho a. D. a là ước của b. Câu 8: Phát biểu dưới đây là SAI? A. 3 là ước của 6. B. 24 + 12 chia hết cho 8. C. 121 là bội của 11. D. 3 . 10 + 5 chia hết cho 5. Câu 9: Trong các số sau, số nào là hợp số? A. 1. B. 2. C. 5. D. 9. Câu 10: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố là
  12. A. 24 = 3 . 8. B. 24 = 22 . 4. C. 24 = 4 . 6. D. 24 = 23 . 3. Câu 12: Hình nào sau đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 13: Cho hình bình hành MNPQ có cạnh NP = 4cm và MN = 6cm. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG? A. PQ = 4cm; MQ = 6cm. B. MQ = 4cm; PQ = 6cm. C. PQ = MQ = 4cm. D. PQ = MQ = 6cm. Câu 14: Cho hình thoi ABCD, khẳng định nào sau đây SAI? A. AB = BC. B. AB song song với CD. C. AC = BD. D. Góc A bằng góc C. Câu 15: Cần đoạn dây nhôm dài bao nhiêu để làm một chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân như hình bên? Biết phần hình thang cân có đáy nhỏ 20cm, đáy lớn 30 cm, cạnh bên bằng 5cm, phần làm móc treo là 7cm (Bỏ qua mỗi nối) A. 26 cm. B. 57 cm. C. 62 cm. D. 67 cm. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 bằng 2 cách. Bài 2: (2,0 điểm) Tính hợp lí. a/ 36 – 18 : 9. b/ 15 . 33 + 73 . 15 c/ (36 : 32 . 2 + 75 : 74) : 3 Bài 3: (1,0 điểm) a/ Thay * bởi một chữ số để được số chia hết cho 3. b/ Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 60 a ; 126 a. Bài 4: (0,5 điểm) Chị Mai xếp bánh (ít hơn 50 chiếc) vào các đĩa. Nếu mỗi đĩa xếp 8 bánh thì có một đĩa chỉ có 3 chiếc. Nếu mỗi đĩa xếp 7 bánh thì có một đĩa chỉ có 5 chiếc. Nếu mỗi đĩa xếp 3 bánh thì có một đĩa chỉ có 1 chiếc. Tính số bánh. Bài 5: (1,0 điểm ) a/ Vẽ hình thoi ABCD cạnh 4cm. b/ Bác Nam muốn trồng hoa trên mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 3m. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 60 000 đồng. Tính số tiền công bác Nam phải trả để trồng hoa. BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................
  13. ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Mỗi câu đúng: 0,33đ – 3 câu đúng 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A C A A D B C A B D A D D B C D B. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) Bài Diễn giải Điểm Bài 1 A = {4; 5; 6; 7} 0,25 0,5 đ A = {x N| 3 < x 7} 0,25 a/ 36 – 18 : 9 = 36 – 2 0,25 = 34 0,25 b/ 15 . 33 + 73 . 15 = 15 . 27 + 73 . 15 0,25 Bài 2 = 15. (27 + 73) 0,25 2,0đ = 15 . 100 = 1 500 0,25 c/ (36 : 32 . 2 + 75 : 74) : 3 = (36 : 9 . 2 + 7) : 3 0,25 = (4 . 2 + 7) : 3 0,25 = 15 : 3 = 5 0,25 a/ Để thì (3 + 2 + *) hay (5 + *) 0,25 Mà * là chữ số nên * {1; 4; 7} 0,25 Bài 3 1,0đ b/ Số tự nhiên a lớn nhất, 60 a ; 126 a nên a = ƯCLN(60, 126) 60 = 22 . 3 . 5 ; 126 = 2 . 32 . 7 0,25 a = ƯCLN((60, 126) = 2 . 3 = 6 0,25 Gọi số bánh là a. (a N, a < 50) Ta có (a – 3) 8; (a – 1) 3 hay (a + 5) BC(8,3) 0,25 BCNN(8,3)= 24; BC(8,3) = B(24) Bài 4 (a + 5) {0; 24; 48; 72;…} 0,5 Mà a N, a < 50 nên a {19; 43} Mà a chia 7 dư 5 nên a = 19 0,25 Vậy số bánh là 19. Bài 5 a/ Vẽ đúng hình thoi cạnh 4cm. 0,25 1,5đ Ghi tên đúng đỉnh của hình thoi. 0,25 b/ Diện tích mảnh đất là: 5 . 3 = 15 (m2) 0,25 Số tiền công là: 15 . 60 000 = 900 000 (đồng) 0,25 Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2