Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU BẢNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2024 – 2025 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Nội Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Chủ đề dung/Đơn cao điểm vị kiến thức TN TN TN % TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ Số hữu tỉ và tập hợp các 4TN số hữu tỉ. 1TL (C1,2,3, Thứ tự (B1a) 17,5% Số hữu 4) trong tập 0,75đ 1 tỉ 1,0đ hợp các số hữu tỉ Các phép 1TL 1TL 1TL toán với số (B1b) (B1c) (B2) 27,5% hữu tỉ. 1,0đ 0,75đ 1,0đ 2TN Số vô tỉ. Số 2 Số thực (C5,6) 5% thực 0,5đ Góc ở vị trí 4TN đặc biệt. (C7a,7b Tia phân 10% ,8,10) giác của 1,0đ một góc Hai đường thẳng song 2TL song. Tiên 1TN Các (B5a,5 đề Euclid (C11) 12,5% hình b) 3 về đường 0,25đ học cơ 1,0đ thẳng song bản song Khái niệm 1TN định lý, (C9) 2,5% chứng minh 0,25đ định lý. Tam giác, 1TL 1TL 1TL tam giác (B3) (B4a) (B4b) 25% bằng nhau. 1,0đ 1,0đ 0,5đ 12 câu 1 câu 4 câu 3 câu 1 câu 21 câu Tổng 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2024 – 2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 Số Nhận biết: hữu tỉ - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các Số hữu tỉ số hữu tỉ. và tập hợp - Nhận biết được số đối của 4TN 1TL các số hữu một số hữu tỉ. (C1,2,3,4 (B1a) tỉ. Thứ tự - Nhận biết được thứ tự trong ) 0,75đ trong tập tập hợp số hữu tỉ. 1,0đ hợp các số Thông hiểu: hữu tỉ - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: 1TL 1TL 1TL tính với số - Mô tả được phép tính lũy thừa (B1b) (B1c) (B2) hữu tỉ với số mũ tự nhiên của một số 1,0đ 0,75đ 1,0đ hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài
- toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập 2TN Số Số vô tỉ. phân vô hạn tuần hoàn 2 (C5,6) thực Số thực Vận dụng: 0,5đ - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 Các Nhận biết: hình - Nhận biết các góc ở vị trí Góc ở vị hình đặc biệt (hai góc kề bù, hai trí đặc 4TN học góc đối đỉnh) biệt. Tia (C7a,7b, cơ - Nhận biết được tia phân phân giác 8,10) bản giác của một góc. của một 1,0đ - Nhận biết được cách vẽ tia góc. phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: Hai - Nhận biết được tiên đề Euclid đường về đường thẳng song song. thẳng Thông hiểu: song song. - Mô tả được một số tính 1TN 2TL Tiên đề chất của hai đường thẳng (C11) (B5a,5b) Euclid về song song. 0,25đ 1,0đ đường - Mô tả được dấu hiệu song thẳng song của hai đường thẳng song song. thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: - Nhận biết được thế nào là Khái niệm một định lý. định lý, 1TN Thông hiểu: chứng (C9) - Hiểu được phần chứng minh định 0,25đ minh của một định lý. lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. Tam giác, Nhận biết: 1TL 1TL 1TL tam giác - Nhận biết được khái niệm (B3) (B4a) (B4b) bằng hai tam giác bằng nhau. 1,0đ 1,0đ 0,5đ nhau. Thông hiểu:
- - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: - Diễn đạt được lập luận và Giải bài chứng minh hình học trong toán có những trường hợp đơn giản nội dung (ví dụ: lập luận và chứng hình học minh được các đoạn thẳng và vận bằng nhau, các góc bằng dụng giải nhau từ điều kiện ban đầu quyết vấn liên quan đến tam giác, …) đề thực - Giải quyết được một số vấn tiễn liên đề thực tiễn (đơn giản, quen quan đến thuộc) liên quan đến ứng hình học. dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 13 câu 4 câu 3 câu 1 câu Tổng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên:..................................................; Số báo danh: ...............; Lớp: ....... I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N. B. N*. C. Q. D. Z. Câu 2: Số nào sau đây không là số hữu tỉ? −1 3 3 A. . B. 2 . C. 1,5 . D. . 2 5 0 Câu 3: Trên trục số, nếu a < b thì A. điểm a trùng với điểm b. B. điểm a nằm trước điểm b. C. điểm a nằm sau điểm b. D. điểm b nằm trước điểm a 3 Câu 4: Số đối của là 10 −3 −10 3 10 A. . B. . C. . D. . 10 3 10 3 Câu 5: Số thập phân vô hạn tuần hoàn là A. 0,55. B. 0,5. C. 0,(5) . D. 0,15. Câu 6: Số hữu tỉ nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? −3 12 5 45 A. . B. . C. . D. . 11 9 11 18 Câu 7: Quan sát hình 4 và trả lời hai câu hỏi sau. a) Hai góc đối đỉnh là 60 2 1A a ˆ ˆ A. A1 và A2 . ˆ ˆ B. B1 và A3 . 3 4 C. Aˆ và B1 . ˆ D. ˆ ˆ A2 và A4 . 1 b) Hai góc kề bù là 2 1 Hình 4 b ˆ ˆ A. A1 và A2 . ˆ ˆ B. B2 và A3 . 4 B3 ˆ ˆ C. A và B1 . ˆ ˆ D. A1 và A3 . 1 ˆ Câu 8: Cho xOy = 600 . Nêu cách dựng tia phân giác Oz của góc xOy. Hãy sắp xếp một cách hợp lý các câu sau đây để có lời giải chính xác của bài toán trên. ˆ a. Vẽ ký hiệu xOz = zOy . ˆ b. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOz = 300 . ˆ ˆ c. Vẽ xOy = 600 . Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. a, b, c. B. c, b, a. C. c, a, b. D. b, c, a. Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì so le trong. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
- Câu 10: Tia Ot nào trong các hình dưới đây là tia phân giác của góc xOy? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống. "Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ... đường thẳng song song với đường thẳng đó" A. có ba. B. có hai. C. chỉ có một. D. có vô số. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) 2 3 a) So sánh: 1 và 5 2 2 4 5 3 b) Thực hiện phép tính: + . − 7 5 7 5 7 11 7 5 c) Tính một cách hợp lí: . − . 2 6 2 6 Bài 2: (1,0 điểm) Người ta dùng viên gạch hình vuông có cạnh dài 60 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mạch ghép là không đáng kể) có diện tích là 144 m2. Hỏi để lát nền đủ cho căn phòng đó thì cần bao nhiêu viên gạch? Bài 3: (1,0 điểm) Biết hai tam giác ở hình 1 bằng nhau. Hãy chỉ ra các cặp cạnh tương ứng bằng nhau, các cặp góc tương ứng bằng nhau và viết đúng kí hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó. Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ 2. Chứng minh rằng: a) ABC = ABD b) AB là tia phân giác của góc CAD Bài 5: (1,0 điểm) Cho hình vẽ 3 a) Giải thích tại sao Ax // By. b) Tính số đo các góc Aby’ z Hình 2 y’ B 60 M y 0 50 60 x 0 0 A N Hình 3 ……...Hết.........
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên:..................................................; Số báo danh: ...............; Lớp: ....... I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Q là kí hiệu của tập hợp các số nào? A. Số tự nhiên. B. Số hữu tỉ. C. Số tự nhiên khác 0. D. Số nguyên. Câu 2: Số nào sau đây không là số hữu tỉ? 2 3 −5 A. . B. −2 . C. . D. 1,5. 3 5 0 Câu 3: Trên trục số, nếu a > b thì A. điểm a trùng với điểm b. B. điểm a nằm trước điểm b C. điểm b nằm sau điểm a. D. điểm a nằm sau điểm b. 3 Câu 4: Số đối của - là 10 −3 −10 3 10 A. . B. . C. . D. . 10 3 10 3 Câu 5: Số thập phân vô hạn tuần hoàn là A. 0,5. B. 0,(55). C. 0,55. D. 0,15. Câu 6: Số hữu tỉ nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 35 12 3 −5 A. . B. . C. . D. . 15 24 11 11 Câu 7: Quan sát hình 4 và trả lời hai câu hỏi sau. a) Hai góc kề bù là 60 2 1A a ˆ ˆ A. A1 và A2 . ˆ B. B1 và A3 .ˆ 3 4 C. Aˆ và B1 . ˆ D. ˆ ˆ A2 và A4 . 1 b) Hai góc đối đỉnh là là 2 1 Hình 4 b ˆ ˆ A. A1 và A2 . ˆ ˆ B. B2 và A3 . 4 B3 ˆ ˆ C. A và B1 . ˆ ˆ D. A1 và A3 . 1 ˆ Câu 8: Cho xOy = 600 . Nêu cách dựng tia phân giác Ot của góc xOy. Hãy sắp xếp một cách hợp lý các câu sau đây để có lời giải chính xác của bài toán trên. ˆ a. Vẽ ký hiệu xOt = tOy . ˆ ˆ b. Vẽ xOy = 600 . ˆ c. Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOt = 300 . Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. a, b, c. B. c, b, a. C. b, c, a. D. c, a, b. Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Hai góc đồng vị thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
- Câu 10: Tia Oy nào trong các hình dưới đây là tia phân giác của góc xOt? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng a? A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) 3 3 d) So sánh: 1 và 5 2 2 4 7 8 e) Thực hiện phép tính: + . − 5 7 5 7 15 5 7 5 f) Tính một cách hợp lí: . − . 8 6 8 6 Bài 2: (1,0 điểm) Người ta dùng viên gạch hình vuông có cạnh dài 60 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mạch ghép là không đáng kể) có diện tích là 180 m2. Hỏi để lát nền đủ cho căn phòng đó thì cần bao nhiêu viên gạch? Bài 3: (1,0 điểm) Biết hai tam giác ở hình 1 bằng nhau. Hãy chỉ ra các cặp cạnh tương ứng bằng nhau, các cặp góc tương ứng bằng nhau và viết đúng kí hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó. Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ 2. Chứng minh rằng: a) ABC = ABD Hình 1 b) BA là tia phân giác của góc CBD Bài 5: (1,0 điểm) Cho hình vẽ 3 a) Giải thích tại sao AD // BC. b) Tính số đo các góc BAz Hình 2 Hình 3 ……...Hết..........
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm 7 Câu 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 a) b) Đáp án C D B A C D D A B C D C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 2 3 a) 1 và 5 2 2 7 14 3 15 1 = = ; = 0,25 5 5 10 2 10 14 15 2 3 Vì < nên 1 < 0,5 10 10 5 2 2 4 5 3 b) + . − 7 5 7 5 2 4 3 = + − 0,25 7 7 5 1 6 3 (2,5 = − 0,25 7 5 điểm) 30 21 9 = − = 0,5 35 35 35 7 11 7 5 c) . − . 2 6 2 6 7 11 5 = . − 0,25 2 6 6 7 6 = . 0,25 2 6 7 7 = .1= 0,25 2 2 Diện tích nền lát đủ một viên gạch là: 2 60.60 = 3600 (cm2) = 0,36 (m2) 0,5 (1,0 Số viên gạch cần để lát nền đủ cho căn phòng là: điểm) 144 : 0,36 = 400 (viên gạch) 0,5 Các cặp cạnh tương ứng bằng nhau: 3 AB = DE ; BC = EF ; AC = DF 0,3 (1,0 ) ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ Các cặp góc tương ứng bằng nhau: A = D; B = E ; C = F 0,3 điểm) Ký hiệu bằng nhau của hai tam giác: ∆ABC = ∆DEF 0,4 4 a) ABC và ABD có: 0,25 (1,5 AC = AD điểm) BC = BD 0,25 AB là cạnh chung 0,25
- Vậy ABC = ABD (c.c.c) 0,25 b) Vì ABC = ABD nên 0,25 Suy ra AB là tia phân giác của góc CAD 0,25 5 ˆ ˆ a) Ta có: BMZ = ANM = 60 (hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau) 0 0,25 (1,0 Do đó Ax // By (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25 ˆ ˆ điểm) b) Ta có: Ax // By suy ra ABy ' = BAN = 50 (Hai góc so le trong) 0 0,5 * Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân). 3) HSKT: Phần tự luận HSKT làm đúng bất kì câu nào có thể cho điểm tương tương với câu đó. Như câu 1a đúng thì chấm 2,5 điểm.
- MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm 7 Câu 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 a) b) Đáp án B C D C B B A D C D A B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 3 3 a) 1 và 5 2 3 8 16 3 15 1 = = ; = 0,25 5 5 10 2 10 16 15 3 3 Vì < nên 1 < 0,5 10 10 5 2 2 4 7 8 b) + . − 5 7 5 7 2 4 8 = + − 0,25 5 5 7 1 6 8 (2,5 = − 0,25 5 7 điểm) 42 40 2 = − = 0,5 35 35 35 15 5 7 5 c) . − . 8 6 8 6 5 15 7 = . − 0,25 6 8 8 5 8 = . 0,25 6 8 5 5 = .1= 0,25 6 6 Diện tích nền lát đủ một viên gạch là: 2 60.60 = 3600 (cm2) = 0,36 (m2) 0,5 (1,0 Số viên gạch cần để lát nền đủ cho căn phòng là: điểm) 180 : 0,36 = 500 (viên gạch) 0,5 Các cặp cạnh tương ứng bằng nhau: 3 AB = HI ; BC = IK ; AC = HK 0,3 (1,0 Các cặp góc tương ứng bằng nhau: = ; = ; = 0,3 điểm) Ký hiệu bằng nhau của hai tam giác: ∆ABC = ∆HIK 0,4 4 a) ABC và ABD có: 0,25 (1,5 AC = AD điểm) BC = BD 0,25 AB là cạnh chung 0,25 Vậy ABC = ABD (c.c.c) 0,25 b) Vì ABC = ABD nên 0,25
- Suy ra BA là tia phân giác của góc CBD 0,25 5 a) Ta có (hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau) 0,25 (1,0 Do đó AD // BC (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25 điểm) b) Ta có: AD // BC suy ra (hai góc so le trong) 0,5 * Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân). 3) HSKT: Phần tự luận HSKT làm đúng bất kì câu nào có thể cho điểm tương tương với câu đó. Như câu 1a đúng thì chấm 2,5 điểm. Duyệt của TTCM GV ra đề Võ Thị Thủy Duyệt của BGH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn