Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
- TRƯỜNG THCS LA BẰNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TOÁN 7 I. MA TRẬN Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Nội cần Đơn vị kiềm dung STT kiến tra, kiến thức đánh thức giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự 1 3 1 thực hiện Số hữu các tỉ phép tính. Các phép toán 5 1 0,5 0,5 1 với số hữu tỉ 2 Góc và Góc ở 1 1 đường vị trí thẳng đặc song biệt. song Tia phân giác
- của một góc Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai 1 0,5 đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. Định lí và chứng 1 minh định lí 3 Tam Tổng giác các góc bằng trong 1 nhau một tam giác Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp 0,5 bằng nhau thứ nhất của tam giác Trường 2 0,5 1 hợp bằng
- nhau thứ hai và thứ ba của tam giác Tổng: 12 1 2 1,5 2 3 1 20 Số câu 3 1 0,5 2,5 0,5 2 0,5 10 Điểm Tỉ lệ 40% 30% 25% 5% 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Mức Số độ câu Đơn vị kiến hỏi Nội kiến thức, theo Tổng dung thức kĩ mức kiến thức năng độ cần Thông Vận dụng kiềm Nhận biết Vận dụng hiểu cao tra, 1 Số hữu tỉ Tập hợp Nhận 3 đánh các số hữu biết: giá tỉ. Thứ tự - Nhận thực hiện biết được các phép số hữu tỉ. tính. TT - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ. - Nhận biết được số đối của
- số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh 1 hai số hữu tỉ. Các phép Nhận 6 toán với biết: số hữu tỉ - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu
- ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính: 0,5 cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Vận 0,5 dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
- quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1 quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. - Tính được tổng dãy số có quy luật. Góc và Góc ở vị Nhận 1 đường trí đặc biết: thẳng biệt. Tia - Nhận song song phân giác biết hai của một góc kề bù, góc hai góc đối đỉnh. - Nhận biết tia phân giác của một góc.
- Vận dụng: - Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. - Tính được số đo góc dựa vào 0,5 tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác. Vận dụng cao: - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các 1 góc ở vị trí đặc biệt, kết hợp các loại góc, các tính chất. Dấu hiệu Nhận 1 nhận biết biết: và tính - Nhận chất hai biết các đường góc tạo thẳng bởi một song đường song. Tiên thẳng cắt
- đề Euclid. hai đường thẳng. - Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song. - Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Thông hiểu: - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, 0,5 cặp góc so le trong. - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. Vận 1 dụng: - Chứng minh hai đường thẳng song song. - Tính số đo của
- góc tạo bởi hai đường thẳng song song. Vận dụng cao: - Chứng minh hai đường thẳng 1 song song, kết hợp tính số đo các góc. Nhận biết: - Nhận biết một định lí, giả thiết, Định lí và kết luận chứng của định minh định lí. lí Vận dụng: - Làm quen với chứng minh định lí. 3 Hai tam Tổng các Nhận giác bằng góc trong biết: nhau một tam - Tính số giác đo góc 1 còn lại trong tam giác Thông hiểu: - Tính số đo góc còn lại
- trong tam giác dựa vào quan hệ giữa các góc đã cho Nhận biết: -Nhân biết hai tam giác bằng nhau, các cạnh, các góc tương ứng Hai tam Thông giác bằng hiểu: nhau. -Chứng Trường minh hai hợp bằng tam giác nhau thứ bằng nhau nhất của đơn giản tam giác Vận dụng: -Chứng minh các cạnh, các 0,5 góc bằng nhau dựa vào hai tam giác bằng nhau Trường Nhận hợp bằng biết: nhau thứ - Nhận hai và thứ biết hai ba của tam giác tam giác bằng nhau theo trường hợp c.gc và g.c.g Thông hiểu -Chứng
- minh hai tam giác bằng nhau Vận dụng: -Chứng minh hai tam giác bằng nhau thông qua 2,5 hai tam giác khác, cần chứng minh thêm các yếu tố chưa cho. Vận dụng cao: -Kết hợp các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh, giải các bài toán có yếu tố thực tế Tổng: Số câu 12 3,5 2,5 2 20 Điểm 4,75 3 1,75 0,5 10 17,5 100% Tỉ lệ 47,5% 30% 5% %
- III. ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Khoanh tròn đáp án em cho là đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1.Cho các số sau: Hãy cho biết số nào không là số hữu tỉ? A. . B. . C. . D.. Câu 2. Kết quả của phép chia là A. B. C. D. Câu 3. Tính ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 4. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Số nguyên cũng là số hữu tỉ. B. Số là số hữu tỉ. C. Số là số hữu tỉ. D. Số là số tự nhiên, không phải là số hữu tỉ. Câu 5. Cho hình 2, số đo góc bằng z A. B. 120° ? C. x O y D. Hình 2 Câu 6. Thứ tự thực hiện đúng phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A.B.C.D. Câu 7. Số đối của là: A. B. C. D. Câu 8. Cho ABC = MNP, = 60°, = 50°. Tính số đo góc B. A. = 70°. B. = 60°. C. = 90°. D. = 80°. Câu 9. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống A. B. C. D. Câu 10. Khẳng định nào đúng? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau; B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. C. Nếu a và b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a// b; D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh; Câu 11. Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
- A. B. C. D. Câu 12. So sánh hai số hữu tỉ và : A. B. C. D. Không thể so sánh được Câu 13. Cho hai tam giác và bất kì, thỏa mãn và Những câu nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 14. Câu 4: Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d m thì: A. m n B. d // m C. n // d D. d n Câu 15. Kết quả của phép nhân là A. B. C. D. Câu 16. Kết quả của phép nhân là A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể): a) b) c) Bài 2. Tìm biết: a) b) c) Bài 3. Cho hình vẽ, biết d) a) Chứng minh // b) Tính số đo e) Bài 4.(1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết Chứng g) minh rằng: a) f) b)
- h) Bài 5: (0,5) điểmTính Cho biểu thức . i) Chứng minh rằng j) k) IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM l) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ) p) q) r) s) t) u) v) w) x) y) z) aa) ab) ac) m) Câu o) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ad) Đáp ag) ah) ai) aj) ak) al) am) an) ao) ap) aq) ar) as) at) af) D án B D B A D B C C B C A D C B I. PHẦN TỰ LUẬN au)Bài 1.(2,0 điểm)Thực hiện phép tính hợp lí aw) (nếu có thể): 2,0đ av) az) ba) bb) ax) bc) 0,5đ ay) bd) be) bf) 0,5đ bg) bi) bh) bj) bk)0,25đ bl) bm) 0,25đ
- bn) bo) bp)0,5đ bq) br) Bài 2. (1 điểm) Tìm biết: bt) 1đ bs) bu) ca) 0,25đ bv) cb) bw) cc) bx) Vậy cd) 0,25đ ce) by) cf) bz) cm) cg) cn) co) ch) cp) ci) cq) 0,25đ cr) cj) cs) ck) ct) cl) Vậy cu) 0,25đ cv) Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết a) Chứng minh // cw) 1,5đ Tính số đo b) cx) Giải dd) a) Ta có: de cy) Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên ) cz) //(Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) //nên ta có là hai góc đồng vị) df b) Vì (Vì và da) Ta có ) và là hai góc kề bù nên: db) dc) dg )
- 1, dh ) di ) dj ) dk ) dl ) 0, d m ) dn ) do )
- dp ) 0, dq)Bài 4.(1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết Chứng dr) minh rằng: 1,0đ a) b) ds) Giải ee) ef a) Xét , có: và ) dt) du) dv) - chung eg dw) Suy ra: (c.g.c) ) b) Vì nên: dx) (hai cạnh tương ứng) eh dy) (hai góc tương ứng) ) dz) Xét , có: và 0, ea) eb) ec) - chung ei ed) Suy ra: ) (c.g.c) ej ) ek ) el )
- e m ) en ) 0, eo ) ep ) eq ) 0, er) Câu 5: ( 0,5 điểm) es) . et) Ta lại có: eu) . ev) Vậy ew) XÁC NHẬN CỦA BAN LÃNH ĐẠO fd) DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN fj) NGƯỜI RA Đ ex) P. HIỆU TRƯỞNG fe) TỔ TRƯỞNG fk) GVBM ey) ff) fl) ez) fg) fm) fa) fh) fn) fb) fi) NGUYỄN THỊ THÌN fo) fc) LÊ THỊ QUYÊN fp) ĐỖ THÚY TIỀ fq)
- fr)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 212 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn