Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ CHÍNH THỨC Mức độ đánh giá Vận dụng Tổng Chủ Nội dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao điểm đề vị kiến thức TNK % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Số hữu tỉ và tập 3 1 1 5 hợp các số hữu tỉ. (c1,2,3) (c13a) (c4) 2,0 Số Thứ tự trong tập 0,75đ 1,0đ 0,25đ 20% 1 hữu tỉ hợp các số hữu tỉ Các phép toán 2 2 1 5 với số hữu tỉ. (c5,6) (c13b,13c) (c17) 3,0 0,5đ 1,5đ 1,0đ 30% Góc ở vị trí đặc 3 3 biệt. Tia phân (c7,8,9) 0,75 giác của một góc 0,75đ 7,5% Hai đường thẳng 1 2 song song. Tiên (c10) (c16a,16b) 4 Các đề Euclid về 0,25đ 2,0đ 2,25 hình đường thẳng 22,5% 2 học cơ song song bản Khái niệm định 1 1 lý, chứng minh (c12) 0,25 định lý. 0,25đ 2,5% Tam giác, tam 1 1 1 2 giác bằng nhau. (c14) (c11) (c15) 1,75 1,0đ 0,25đ 0,5đ 17,5% Tổng: Số câu 8 2 2 3 2 2 1 20 Điểm 2,0 2,0 0,5 2,5 0,5 1,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- Tỉ lệ chung 70% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ CHÍNH THỨC TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: Số hữu tỉ - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về và tập hợp số hữu tỉ. 3TN các số hữu - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. (c1,2,3) 1TN tỉ. Thứ tự - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1TL (c4) trong tập - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. (c13a) hợp các số Thông hiểu: hữu tỉ - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Số hữu 1 Thông hiểu: tỉ - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự 2TN nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của (c5,6) 1TL phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ 2TL (c17) Các phép số, lũy thừa của một lũy thừa). (c13b,13c) tính với số - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc hữu tỉ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
- - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Góc ở vị trí Nhận biết: đặc biệt. - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề 3TN Tia phân bù, hai góc đối đỉnh) (c7,8,9) giác của - Nhận biết được tia phân giác của một góc. một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng 1TN 2 song. Tiên song song. (c10) Các đề Euclid Thông hiểu: 2TL hình về đường - Mô tả được một số tính chất của hai đường (c16a,16b) hình thẳng song thẳng song song. học cơ song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường bản thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1TN định lý, - Nhận biết được thế nào là một định lý. (c12) chứng Thông hiểu: minh định - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý.
- Tam giác, Nhận biết: 1TL 1TL tam giác - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng (c14) (c15) bằng nhau. nhau. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong 1TN một tam giác bằng 1800. (c11) - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Tổng 10 5 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Lương Thị Mỹ Hiếu Nguyễn Thị Minh Nguyệt
- Ngày soạn: 23/10/2024 Ngày dạy: 29/10/2024 Tuần 8 Tiết 31,32 KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Củng cố các kiến thức các kiến thức đã học của chương I, chương III và chương IV bài 12,13. * Năng lực chung: - Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tâp; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sót và khắc phục. * Năng lực đặc thù: - Năng lực tư duy và lập luận toán học: Tư duy, lập luận trong giải toán - Năng lực giải quyết vấn đề toán học 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trung thực: nghiêm túc khi làm bài II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: - Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp; III. Tiến trình dạy học Giao đề :
- TRƯỜNG THCS ……………… KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ và tên:………………………. NĂM HỌC 2024-2025 Lớp:………….. Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm). Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. R. B. Q. C. N. D. Z. Câu 2: Trong các số sau đây, số nào không phải là số hữu tỉ? A. – 3,2. B. C. 2,37.... D. Câu 3: Trên trục số, điểm a nằm bên trái điểm b thì A. a < b. B. a = b. C. a > b. D. a = -b. Câu 4: Điểm M biểu diễn số hữu tỉ nào? M -1 0 1 A. B. C. -4. D. Câu 5: Vòi nước A chảy vào hồ bơi thì trong 8 giờ đầy hồ bơi.Vòi nước B chảy trong 12 giờ thì đầy hồ bơi. Hỏi nếu vòi nước A chảy trong 2 giờ và vòi nước B chảy trong 3 giờ thì được bao nhiêu phần hồ bơi ? A. B. C. D. Câu 6: Kết quả của phép tính sau dưới dạng luỹ thừa bằng A. . B. . C. . D. Câu 7: Cho hình vẽ, biết , Oy là tia phân giác của góc . Khi đó, số đo của góc là t O y x O x t y 0 A. 210. B. 840. C. 42 . D. 400. Câu 8: Trong các cặp góc sau, cặp góc nào là hai góc đối đỉnh? A. và . B. và . 2 ô 1A 60 a . 4 C. và . D. và . 3 2 1 b 4 B3 Câu 9: Cho . Nêu cách dựng tia phân giác Ot của góc mOn. Hãy sắp xếp một cách hợp lý các câu sau đây để có lời giải của bài toán trên. a. Vẽ ký hiệu . b. Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Om và On sao cho . c. Vẽ . Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. c, a, b. B. a, b, c. C. c, b, a. D. b, c, a. Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống "Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, ... đường thẳng song song với đường thẳng đó" A. có vô số. B. không có . C. có ít nhất một. D. chỉ có một.
- Câu 11: Cho tam giác ABC có = , = . Số đó góc B là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Định lí là gì? A. Định lí là một phủ định được suy ra từ những khẳng định sai. B. Định lí là một phủ định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. C. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định sai. D. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,5 điểm) a) Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: ; (1,0 điểm) b) Tìm x, biết: (0,75 điểm) c) Tính: (0,75 điểm) Câu 14: (1,0 điểm) Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Hãy viết các cặp cạnh và góc tương ứng của hai tam giác đó. Câu 15: (0,5 điểm) Cho hình 2. Chứng minh rằng: ABC = ABD. Hình 2 z Câu 16: (2 điểm) Cho hình vẽ (hình 3) y’ B 600 M y a) Giải thích tại sao Ax // By. b) Tính số đo các góc ABy’, yMz. Hình 3 500 600 x A N Câu 17: (1 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 20 m2. Trên bản vẽ bên dưới có tỉ lệ , kích thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Với kích thước phòng ngủ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao? ...Hết...
- KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D C B C A C D A D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13a 0,5 (1,0đ) Số đối của là 0,5 Số đối của là 13b (0,75đ) 0,25 0,25 0,25 13c 0,25 (0,75) 0,5 Các cặp cạnh tương ứng bằng nhau là: AB = DE, AC = DF, BC = EF. 0,5 14 0,5 Các cặp góc tương ứng bằng nhau là: (1,0đ) ABC và ABD có: AC = AD (giả thiết) 0,25 15 BC = BD (giả thiết) (0,5đ) AB là cạnh chung Vậy ABC = ADC (c.c.c) 0,25 a) Ta có: 0,5 Mà hai góc này ở vị trí đồng vị Do đó Ax // By (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). 0,5 b) *Tính số đo các góc ABy’. Ta có: Ax // By . Suy ra (Hai góc so le trong) 0,25 16 Do đó: . 0,25 (2,0đ) *Tính số đo các góc yMz. Ta có: (Hai góc kề bù) 0,25 0,25 17 Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là:
- (1,0đ) 4,7.100 = 4700 (cm) = 4,7 (m) 0,25 5,1.100 = 5100 (cm) = 5,1 (m) 0,25 Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 0,25 4,7.5,1= 23,97 (m2) Vì 23,97 > 20. Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ phù 0,25 hợp với yêu cầu của bác An. * Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn