![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
- UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Năm học: 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ A (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 3 Câu 1. Số 2 là: 5 A. Số vô tỉ B. Số nguyên C. Số hữu tỉ. D. Số tự nhiên. Câu 2. Chọn kết quả đúng: 1 4 A. N B. 20 N C. Z D. 20 Q 5 7 Câu 3. Kết quả của phép tính 33.3 là: A. 93 B. 34 C. 33 D. 94 Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. ( x m ) n x m .n . B. ( x m ) n x m n . C. ( x m ) n x m : n . D. ( x m ) n x m n . 4 1 Câu 5. Kết quả phép tính: là: 3 1 4 1 4 A. B. C. D. 81 81 81 81 Câu 6. Cho A 225 5. 16 2. 49 . Kết quả của biểu thức A là: A. 66 B. 231 C. 21 D. 49 Câu 7. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được kết quả: A. a > b. B. a = b. C. 𝑎 ≤ 𝑏. D. a < b. Câu 8. Số nào sau đây là số vô tỉ? A. 5,32198 B. 2 C. 2,(03) D. 1,365(3) Câu 9. Góc xOy có số đo 100 . Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo bằng: 0 A. 500 B. 800 C. 1000 D. 1200 Câu 10. Cho hình vẽ sau, biết Oz là tia phân giác của xOy y z và xOz 550 . Số đo xOy là : A. 550 B. 27,50 55° C. 1100 D. 1050 O x
- Câu 11. c Cho hình vẽ bên. Hãy chỉ ra một cặp góc đồng vị: a 3 2 A. và B1 B. và B2 4 1 A A4 A4 C. và B1 A3 D. và B2 A3 2 1 3 4 b B Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c; biết a c và c b . Kết luận nào đúng? A. a / /b. B. c / /b. C. c b. D. c / / a. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. ( 2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 3 9 a) 12, 34 8,12 b) 2. 1, 2 2 16 8 6 8 4 8 9 2 1 5 5 2 2 c) . : 3 d) : : 15 9 15 5 5 3 6 12 3 3 Câu 14. ( 2,0 điểm) Tìm x, biết: 1 5 1 a) x b) 2 x 6 : 27 3 3 3 x 3 2 1 5 1 1 c) x d) 7 7 14 3 81 Câu 15. (1,0 điểm). Nhân dịp khai trương, một cửa hàng thời trang giảm giá 20% tất cả các mặt hàng. Bạn Hạnh dự định mua một cái áo giá niêm yết 300000đ và một cái quần giá niêm yết 520000 đ . Tính số tiền Hạnh phải trả cho cửa hàng sau khi giảm giá? Câu 16. (2,0 điểm) Cho hình vẽ bên, biết: c M 2 1100 , N1 700 2 1 a) Tính M 1 ? a M b) Chứng tỏ a //b. 1 c) Vẽ tia phân giác Nt của MNB , tia Nt cắt đường b B N thẳng a ở E. Tính MNE = ?
- UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Năm học: 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ B (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 3 Câu 1. Số 2 là: 4 A. Số hữu tỉ B. Số nguyên C. Số tự nhiên. D. Số vô tỉ. Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai ? 5 1 A. Q B. 2 R C. 1, 25 I D. 9 N 2 4 1 Câu 3. Giá trị của biểu thức 36. là: 34 A. 1. B. 9 . C. 92 . D. 94 . m n Câu 4. Kết quả ( x ) bằng: A. x m n B x m.n C. x m:n D. x mn 3 Câu 5. Kết quả phép tính: = 1 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 27 27 9 9 Câu 6. Căn bậc hai số học của 81 là: 1 A. 9 và (9) B. . C. 9. D. 9. 81 Câu 7. So sánh hai số a = - 0,123456…. và b = - 0,(123) ta được: A. a > b. B. a = b. C. 𝑎 ≤ 𝑏. D. a < b. Câu 8. Số nào sau đây là số vô tỉ ? A. 4 B. 5,32198 C 10 D. 2,(03) Câu 9. Góc xOy có số đo 1000 . Góc kề bù với góc xOy có số đo bằng: A. 500 B. 800 C. 1000 D. 1200 Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì kề nhau.
- Câu 11. Cho hình vẽ bên. Biết Oz là tia phân giác của xOy y z và xOz 550 . Số đo zOy là : A. 550 B. 27,50 55° O x C. 1100 D. 1050 Câu 12. Chỉ ra cặp góc so le trong trong hình bên: 3 2 A. B và 1 A 1 B. A và B4 2 4 1 A C. và B4 A2 D. và B2 A1 3 2 4 1 B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. ( 2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 18, 45 12,34 b) 64 2 5 7 0, 01 2 5 13 5 13 1 3 1 1 1 2024 0 c) : : d) : 11 8 11 5 33 2 3 3 2025 Câu 14. ( 2,0 điểm) Tìm x, biết: 1 9 1 a) x 5 5 b) 2 x 3 . 8 2 x 2 5 2 5 1 1 c) x d) 7 7 14 2 32 Câu 15. (1,0 điểm) Nhân dịp khai trương, một cửa hàng thời trang giảm giá 30% tất cả các mặt hàng. Bạn Hạnh dự định mua một cái áo giá niêm yết 350000 đ và một cái quần giá niêm yết 420000 đ . Tính số tiền Hạnh phải trả cho cửa hàng sau khi giảm giá? Câu 16. (2,0 điểm) Cho hình vẽ bên, biết c M 1 700 , N1 1100 2 1 a) Tính M 2 ? a M b) Chứng tỏ a //b. 1 c) Vẽ tia phân giác Nt của MNB , tia Nt cắt b N B đường thẳng a ở A. Tính MNA = ?
- UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Năm học: 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: Toán – Lớp 7 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: ĐỀ A 1C 2D 3B 4A 5C 6C 7A 8B 9C 10C 11D 12A ĐỀ B 1A 2C 3B 4B 5A 6D 7D 8C 9B 10B 11A 12B II. TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm ĐỀ A ĐỀ B 13 Thực hiện các phép tính sau: (2,0đ) 18, 45 12,34 6,11 0,5 a 12,34 8,12 4, 22 b 2 0,5 3 5 2 9 9 3 6 64 2 7 0, 01 2. 1, 2 2. 2 16 4 4 5 6 2.5 7.0,1 4, 2 90 15 24 99 20 20 20 20 c 8 4 8 9 2 8 4 8 5 17 5 13 5 13 1 5 8 5 5 1 0,5 . : 3 . . : : . . 15 9 15 5 5 15 9 15 9 5 11 8 11 5 33 11 13 11 13 33 8 4 5 17 8 17 59 5 8 5 1 5 1 14 . 15 9 9 5 15 5 15 11 13 13 33 11 33 33 d 1 5 5 2 8 2 6 3 0 3 0,5 1 1 1 2024 1 1 1 : : : : 1 3 6 12 3 3 2 3 3 2025 2 3 3 2 2 5 12 2 3 12 4 2 . . 1 1 1 1 7 6 6 5 3 6 5 9 1 1 6 4 34 2 3 2 9 18 5 9 45 14 1 5 1 9 0,5 x x (2.0 đ) 3 3 5 5 a x =2 x2 1 1 2x 6 : 27 2 x 3 . 8 3 2 b 2x 6 9 0,25 2 x 3 16 Suy ra 2x= 9+6 Suy ra 2x = 16+3 0,25 15 19 x x 2 2 c 2 1 5 5 2 x 5 x 7 7 14 7 7 14 2 5 5 0,25 x 1 5 2 7 7 14 x 2 5 7 14 7 x 7 14 0,25 1 x x 5 2 4
- 1 1 5 5 Suy ra x ; x Suy ra x ;x 2 2 4 4 x 3 x 2 d 1 1 1 1 3 81 2 32 x 3 4 x 2 5 1 1 1 1 0,25 2 2 3 3 Suy ra x – 3 = 4 Suy ra x + 2 = 5 0,25 x=7 x=3 Số tiền giảm giá 20% của áo và quần là: Số tiền giảm giá 30% của áo và quần là: 15 (300000 + 520000).20%= 164000 (350000 + 420000).30%= 231000 0,5 (1,0 đ) Số tiền bạn Hạnh phải trả sau khi giảm là: Số tiền bạn Hạnh phải trả sau khi giảm là: (300000 + 520000) – 164000 = 656000 (350000 + 420000) – 231000 = 539000 0,5 16 c (2.0 đ) c t E 2 1 2 1 a M a M A a 1 1 b B N b N B Ta có M 2 M 1 1800 (hai góc kề bù) Ta có M 1 M 2 180 0 (hai góc kề bù) 0.5 Nên M 1 70 0 Nên M 2 110 0 Ta có M 1 N1 70 0 Ta có N1 M 2 1100 0,5 b Mà hai góc này ở vị trí đồng vị Mà hai góc này ở vị trí so le trong Nên a // b Nên a // b Tính được MNB 1100 Tính được MNB 700 0,5 c Ta có Nt là tia phân giác của MNB Ta có Nt là tia phân giác của MNB 1 110 550 0 ANB 1 70 350 0 0,5 Nên MNE ENB .MNB Nên MNA .MNB 2 2 2 2
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
225 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)