
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Thái Phiên
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Thái Phiên" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Thái Phiên
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học: 2024 - 2025 XÃ THÁI NIÊN Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 (Đề gồm 18 câu, 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1 (NB). Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. 4x2y; B. 2; C. -x; D. 8x+9y . Câu 2 (NB). Biểu thức nào là đa thức? 3𝑥𝑦 3𝑦𝑧 4𝑧𝑥 A. ; B. xy2- xz; C. ; D. . 𝑧 𝑥 𝑦 Câu 3. (NB). Đa thức A = 3x y – 2xy + 4x y + 4y có bậc là 2 2 2 5 A. Bậc 3; B. Bậc 5; C. Bậc 2; D. Bậc 4. Câu 4. (NB). Đơn thức x yz có bậc là : 2 2 A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 5 (NB). Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu được khai triển. A. (A - B)2 = A2 - AB + B2; B. (A - B)2 = A2 - 2AB + B2; C. (A - B)2 = A2 - B2; D. (A - B)2 = (A – B)(A+B). Câu 6. (NB). Hằng đẳng thức hiệu hai lập phương được khai triển. A. A3 - B3 = (A+B)(A2 - AB + B2); B. A3 - B3 = (A-B)(A2 + AB + B2) ; C. A3 - B3 = (A-B)(A2 - AB + B2); D. A3 - B3 = (A+B)(A2 + AB + B2). Câu 7. (NB). Hằng đẳng thức bình phương của một tổng được khai triển. A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2; B. (A + B)2 = A2 + AB + B2; C. (A + B)2 = A2 + B2; D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2. Câu 8. (NB). Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3; B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3; C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB – B3, D. (A + B)3 = A2 + 3A2B + 3AB2 + B2. Câu 9 (NB). Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 và Hình 2 Câu 10. (NB). Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi; B. hình thang cân; C. hình vuông; D. hình chữ nhật. Câu 11. (NB). Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: A. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau. C. Hình vuông là tứ giác có 2 cạnh kề bằng nhau. D. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
- Câu 12. (NB). Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là: A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình thang cân. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (VD - 1,0đ) a) Thực hiện phép tính chia. ( 6x 3 y 2 – 27 x 2 y+51xy ):3xy b) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 4y2. Tính M+ N Câu 14:(TH - 1,0đ). Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu. a) 8x3 - 12x2 + 6x - 1 b) x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 Câu 15: (VD - 1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 – 4y2 b) x2 + x + 2x + 2 Câu 16: (TH - 1,0đ). Tính các góc của hình thang cân ABCD (AB //CD) ở hình vẽ dưới đây, ̂ Biết C = 500 . A B D C Câu 17: (TH - 2,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
- PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I XÃ THÁI NIÊN Năm học: 2024-2025 Môn: Toán - Lớp 8 A. Hướng dẫn chung. - Học sinh giải đúng bằng phương pháp khác thì cho điểm tương đương theo biểu điểm chấm. - Bài chấm theo thang điểm 10, điểm toàn bài bằng tổng của các điểm thành phần. - Điểm chia nhỏ nhất là 0,25 điểm. B. Hướng dẫn chi tiết. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Đề số 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B D B B A B A D D B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm ( ) a ) 6x y – 27 x y+51xy :3xy 3 2 2 = 6x 3 y 2 :3xy– 27 x 2 y:3xy+51xy:3xy 0,25 =2x 2 y − 9 x + 17 0,25 Câu 13 b) M + N = (2x2 + 4xy – 4y2) + (3x2 – 2xy + 2y2) = (2x2 + 3x2) + (4xy – 2xy) + (4y2 – 4y2) 0,25 = 5x2 + 2xy 0,25 a) 8x3 - 12x2 + 6x - 1 Câu 14 = (2x)3 + 3.(2x)2.1 + 3.2x.12 + 13 0,25 = (2x +1)3 0,25 b) x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 = x3 - 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 - (2y)3 0,25 = (x - 2y)3 0,25 a) x2 – 4y2 = x2 – (2y)2 0, 25 = ( x + 2y ).( x – 2y ) 0, 25 Câu 15 b) x + x + 2x + 2 = (x2 + x) + (2x + 2) 2 0,25 = x(x + 1) + 2(x + 1) = (x +2)(x + 1) 0,25 Vì tứ giác ABCD là hình thâng cân nên D = C (tính chất hình thang cân) 0, 25 ⇒ D = 500 Ta có: ABCD là hình thang cân (gt) 0, 25 Câu 16 nên A + D = 1800 (hai góc trong cùng phía bù nhau) ⇔ A + 500 = 1800 hay A = 1300 0,25
- Câu Nội dung Điểm Vì ABCD là hình thang cân (gt) nên A = B (tính chất hình thang cân ) 0,25 hay B = 1300 Hình vẽ đúng 0,25 B I M A N C D a) Xét tứ giác AMIN có: Câu 17 MAN = ANI = IMA = 900 0,5 ⇒ Tứ giác AMIN là hình chữ nhật (có 3 góc vuông). 0,25 b) ΔABC vuông có AI là trung tuyến nên AI = IC = BC/2 0,25 do đó ΔAIC cân có đường cao IN đồng thời là đường 0,25 trung tuyến ⇒ NA = NC. 0,25 Mặt khác ND = NI (t/c đối xứng) nên ADCI là hình bình hành lại có AC ⊥ ID (gt). Do đó ADCI là hình thoi. 0,25 Bạn Minh đã áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một 0,25 tổng để tính nhanh 0,25 Câu 18 Thực hiện như sau: 10012 = (1000 + 1)2 = 10002 + 2.1000 + 12 0,25 = 1002001 0,25
- Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B B D C C C C D C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm ( a ) 12x y + 8xy - 24xy : 4xy 3 2 2 ) = 12x 3 y 2 : 4xy + 8xy: 4xy - 24xy 2 : 4xy 0,25 =3x 2 y +2 − 6 y 0,25 Câu 13 b) M + N = (6x2 + 4xy - 7y2) + (2x2 - 2xy + 7y2) = (6x2 + 2x2) + (4xy – 2xy) + (-7y2 + 7y2) 0,25 = 8x2 + 2xy 0,25 a) 27x3 + 27x2 + 9x + 1 = (3x)3 + 3.(3x)2.1 + 3.3x.12 + 13 0, 25 Câu 14 = (3x +1)3 0, 25 b) y3 - 6xy2 + 12x2y - 8x3 = y3 - 3.2x.y2 + 3.(2x)2.y - (2x)3 0,25 = (y - 2x)3 0,25 a) x8 – 8 = x3 – 23 0, 25 = ( x - 2 ).( x2 + 2x + 4 ) 0, 25 b) x2 + 2xy + 2x + 4y = (x2 + 2xy) + (2x + 4y) Câu 15 = x(x + 2y) + 2(x + 2y) 0,25 = (x +2)(x + 2y) 0,25 Vì tứ giác ABCD là hình thâng cân nên D = C (tính chất hình thang cân) 0, 25 ⇒ C = 500 Ta có: ABCD là hình thang cân (gt) 0, 25 nên A + D = 1800 (hai góc trong cùng phía bù nhau) Câu 16 ⇔ A + 700 = 1800 hay A = 1100 0,25 Vì ABCD là hình thang cân (gt) nên A = B (tính chất hình thang cân ) 0,25 hay B = 1100
- Câu Nội dung Điểm Hình vẽ đúng D 0,25 H K N O F M E Hình 8 a) Xét tứ giác DKMN có: có D = K = N = 900 0,5 ⇒ Tứ giác DKMN là hình chữ nhật (có 3 góc vuông). 0,25 Câu 17 a) b) Vì DKMN là hình chữ nhật nên DF ∥MH 0,25 Xét ΔKFM và ΔNME có: K = N = 900 FM = ME (giả thiết) 0,25 KMF = E (đồng vị) ΔKFM = ΔNME (cạnh huyền – góc nhọn) KF = MN (hai cạnh tương ứng) mà MN = DK DF = 2DK 0,25 và MH = 2MN Do đó DF = MH . Tứ giác DFMH có DF ∥MH , DF = MH nên 0,25 là hình bình hành. Bạn Hà đã áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một 0,25 tổng để tính nhanh 0,25 Câu 18 Thực hiện như sau: 20012 = (2000 + 1)2 = 20002 + 2.2000.1 + 12 0,25 = 4004001 0,25 GV ra đề Duyệt của Tổ chuyên môn Duyệt của nhà trường (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) Đỗ Ngọc Tuấn Nguyễn Thị Huyền Linh Trần Thị Thu Hòa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
704 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
762 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
520 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
702 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
329 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
516 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
666 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
675 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
255 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
673 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
504 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
643 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
662 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
64 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
66 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
246 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
50 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
55 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
