intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

  1. 1A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 9 - Thời gian: 60 phút Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến (4-11) % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 2 2 13,4 1.Căn bậc hai, căn bậc ba (TN1,2) (TN3,4) TT Chủ đề 0,66đ 0,66đ (1) (2) 1 1 1 1 19,1 2. Các tính chất của căn (TN5) (TN6) (TL1a) (TL1b) bậc hai. 0,33đ 0,33đ 0,75đ 0,5đ 1 1 1 3. Biến đổi, rút gọn biểu (TN7) (TL2a) (TL2b 23,3 thức chứa căn bậc hai. 0,33đ 1đ ) 1đ 4. Các hệ thức về cạnh và 1 1 đường cao trong tam giác (TN8) (TN 10) HỆ vuông. 0,33đ 0,33đ 6,6 THỨC LƯỢNG 5. Các tỉ số lượng giác 4 13,4 TRONG 2 của góc nhọn. (TN9,12,13,14) TAM 1,34đ GIÁC 6. Các hệ thức về cạnh và 1 1 1 1 1 24,2 VUÔNG góc trong tam giác vuông (TN11) (hình (TN15) (TL3a) (TL3b) (16 tiết) 0,33đ vẽ) 0,33đ 1đ 0,5đ 0,25đ Tổng: Số câu 10 1 5 2 3 1 Điểm 3,33 0,25 1,,67 1,75 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 35,8% 34,2% 20% 10% 100%
  2. Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 9 - Thời gian: 60 phút TT Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 CĂN BẬC HAI 1.Căn bậc hai, Nhận biết: TN (1-2) TN (3-4) Biết khái niệm căn bậc hai số học của số CĂN BẬC BA căn bậc ba không âm, căn bậc ba của một số Thông hiểu: Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. So sánh các căn bậc hai, sắp xếp các căn 2. Các tính chất Nhận biết: TN (5) TN (6) Biết dùng các quy tắc khai phương một của căn bậc hai. tích, một thương và quy tắc nhân, chia các căn bậc hai Thông hiểu: Dùng phép khai phương một thương và TL (1a) chia hai căn bậc hai trong tính toán. Vận dụng Giải phương trình chứa căn thức đơn giản TL (1b) 3. Biến đổi, rút Nhận biết: TN (7) Biết khử mẫu hoặc trục căn thức ở mẫu gọn biểu thức của biểu thức lấy căn trong trường hợp chứa căn bậc đơn giản hai. Vận dụng
  3. Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi, rút TL (2a) gọn biểu thức chứa căn bậc hai So sánh biểu thức căn với một số TL (2b) Nhận biết : TN (8) TN (10) 4. Các hệ thức về Biết các hệ thức về cạnh và đường cao cạnh và đường trong tam giác vuông. cao trong tam Thông hiểu: Tính được các cạnh hoặc góc trong tam giác vuông. giác vuông. Nhận biết: TN (9- 5. Các tỉ số Biết định nghĩa, tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. 12-13,14) HỆ THỨC lượng giác của Biết TSLG của hai góc phụ nhau LƯỢNG góc nhọn. Thông hiểu: 2 Viết được tỉ số lượng giác của góc nhọn TRONG TAM Nhận biết: TN (11) TN (15) GIÁC VUÔNG Biết vẽ hình theo yêu cầu của đề Thông hiểu: TL ( hình 6. Các hệ thức về Hiểu được hệ thức để tính cạnh trong vẽ) TL (3a) cạnh và góc tam giác vuông trong tam giác Vận dụng Vận dụng TSLG chứng minh đẳng thức vuông TL (3b)
  4. Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐIỂM Họ và tên:……………………. Năm học: 2022 – 2023 Lớp: …………………………. Môn: Toán 9 Thời gian: 60 phút ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là : A. -3. B. 3. C. 9. D. 3. Câu 2: Căn bậc ba của 8 là A. 2. B. -2 . C. 8. D. 2. Câu 3: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 2 6 , 3 3 và 5 ta có: A. 3 3 > 2 6 > 5. B. 3 3 > 5 > 2 6 . C. 5 > 3 3 > 2 6 . D. 2 6 > 5 > 3 3 . Câu 4: Biểu thức 2 x + 3 xác định khi 3 3 3 3 A. x . B. x − . C. x . D. x − . 2 2 2 2 Câu 5: Kết quả của phép khai phương 81a ( với a 0 ) bằng 2 A. 9a. B. 9a. C. 81a. D. 81a. Câu 6: Rút gọn biểu thức 4(1 - 2)2 có kết quả là A. 2( 2 - 1) . B. 2(1 - 2) . C. 4( 2 - 1) . D. 4(1 - 2) . 1 Câu 7: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức có kết quả là 3 +2 A. - 3 + 2 . B. - 3 - 2 . C. 2 + 3 . D. 3 - 2. Câu 8: Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H . Khẳng định sai là 1 1 1 A. 2 = 2 + . B. A H 2 = BH .HC . AH AB AC 2 C. A H .BC = A B .A C . D. A H 2 = BH .B C . Câu 9: Công thức nào sâu đây sai? sin α cos α A. sin 2 α + cos 2 α = 1. B. tan α = . C. cot α = . D. tan α + cot α = 1 . cos α sin α Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 7cm. B. 2cm. C. 4,8cm. D. 4cm. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a , AC = b , AB = c , ᄋ ABC = 50 . Chọn khẳng định đúng? A. b = c.sin 50 . B. b = a.tan 50 . C. b = c.cot 50 . D. c = b.cot 50 . Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A, tan C bằng AC AB AB AC A. B. C. D. AB AC BC BC Câu 13: Cho α = 35O ,β = 55O . Khẳng định nào sau đây sai. . A. sin α = sin β . B. sin α = cos β . C. tan α = cot β . D. cos α = sin β .
  5. Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Khẳng định nào sau đây đúng 5 5 3 4 A. sinC = . B. sinC = . C. sinC = . D. sinC = . 3 4 5 5 ᄋ Câu 15: Cho tam giác A BC vuông tại A , BC = 18cm, C = 30 . Độ dài cạnh AB là 0 A. 9 cm. B. 4,5 3 cm. C. 9 3 cm. D. 18 cm. B. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) a) 2 27 + 5 12 − 3 48 b) Giải phương trình: x2 − 6 x + 9 = 2 2 x x+9 x Bài 2. (2 điểm) Cho hai biểu thức: A = + với x 0, x 9 . x −3 9− x a) Rút gọn các biểu thức A. b) So sánh A với 1 Bài 3. (1,75 điểm) ᄋ Cho tam giác ABC vuông tại A có C = 300 , BC = 18cm, đường cao AH. a) Tính độ dài AB, AH (Kết quả để dưới dạng căn thức thu gọn) HC b) Chứng minh rằng: cos C.sin B = BC --------------- Hết ---------------
  6. Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐIỂM Họ và tên:……………………. Năm học: 2022 – 2023 Lớp: …………………………. Môn: Toán 9 Thời gian: 60 phút ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Căn bậc ba của -8 là A. 2. B. -2 . C. 8. D. 2. Câu 2: Biểu thức 2 x − 3 xác định khi 3 3 3 3 A. x . B. x − . C. x . D. x − . 2 2 2 2 Câu 3: Căn bậc hai số học của 16 là : A. 4. B. 4. C. -4. D.16. Câu 4: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 2 6 , 3 3 và 5 ta có: A. 3 3 > 2 6 > 5. B. 3 3 > 5 > 2 6 . C. 5 > 3 3 > 2 6 . D. 2 6 > 5 > 3 3 . Câu 5: Kết quả của phép khai phương 81a 2 ( với a < 0 ) bằng A. 9a. B. 9a. C. 81a. D. 81a. 1 Câu 6: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức có kết quả là 2- 3 A. - 3 + 2 . B. - 3 - 2 . C. 2 + 3 . D. 3 - 2. Câu 7: Rút gọn biểu thức 4( 2 - 1)2 có kết quả là A. 2( 2 - 1) . B. 2(1 - 2) . C. 4( 2 - 1) . D. 4(1 - 2) . Câu 8: Công thức nào sâu đây sai? cos α sin α A. cot α = . B. tan α + cot α = 1 . C. sin 2 α + cos 2 α = 1. D. tan α = . sin α cos α Câu 9: Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H . Khẳng định sai là 1 1 1 A. 2 = 2 + . B. A H 2 = BH .HC . AH AB AC 2 C. A H .BC = A B .A C . D. A H 2 = BH .B C . ᄋ Câu 10: Cho tam giác A BC vuông tại A , BC = 18cm, C = 300 . Độ dài cạnh AB là A. 9 cm. B. 4,5 3 cm. C. 9 3 cm. D. 18 cm. Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 7cm. B. 2cm. C. 4,8cm. D. 4cm. Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a , AC = b , AB = c , ABC = 50 . Chọn khẳng ᄋ định đúng? A. b = c.sin 50 . B. b = a.tan 50 . C. b = c.cot 50 . D. c = b.cot 50 . Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Khẳng định nào sau đây đúng 5 5 3 4 A. sinC = . B. sinC = . C. sinC = . D. sinC = . 3 4 5 5 Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A, tan C bằng AC AB AB AC A. B. C. D. AB AC BC BC
  7. Câu 15: Cho α = 35O ,β = 55O . Khẳng định nào sau đây sai. A. sin α = sin β . B. sin α = cos β . C. tan α = cot β . D. cos α = sin β . B. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) a) 2 27 + 5 12 − 3 48 b) Giải phương trình: x2 − 6 x + 9 = 2 2 x x+9 x Bài 2. (2 điểm) Cho hai biểu thức: A = + với x 0, x 9 . x −3 9− x a) Rút gọn các biểu thức A. b) So sánh A với 1 Bài 3. (1,75 điểm) ᄋ Cho tam giác ABC vuông tại A có C = 300 , BC = 18cm, đường cao AH. a) Tính độ dài AB, AH (Kết quả để dưới dạng căn thức thu gọn) HC b) Chứng minh rằng: cos C.sin B = BC --------------- Hết ---------------
  8. C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: MÃ ĐỀ A 1.PhÇn tr¾c nghiÖm: Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câ Câu Câu Câu Câ Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu u1 2 3 4 u5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A B B A A A D D C D B A C A 2. Phần tự luận: Câu Nội dung cần đạt Điểm 2 27 + 5 12 − 3 48 = 6 3 + 10 3 − 12 3 0,5 Bài 1. a) =4 3 0,25 (1,25 đ) b/ x2 − 6x + 9 = 2 x −3 = 2 0,25 Tính đúng x=5;x=1 0,25 x 1 a) Rút gọn đúng A = Bài 2. x +3 (2 đ) b) So sánh Q với 1. 1 Lập luận đúng A
  9. Mçi c©u ®óng ®îc 0,5 ®iÓm Câ Câu Câu Câu Câ Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu u1 2 3 4 u5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C B B B C A B D A C D C B A 2. Phần tự luận: Câu Nội dung cần đạt Điểm 2 27 + 5 12 − 3 48 = 6 3 + 10 3 − 12 3 0,5 Bài 1. a) =4 3 0,25 (1,25 đ) b/ x2 − 6x + 9 = 2 x −3 = 2 0,25 Tính đúng x=5;x=1 0,25 x 1 a) Rút gọn đúng A = Bài 2. x +3 (2 đ) b) So sánh Q với 1. 1 Lập luận đúng A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2