Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP: 9 -THỜI GIAN: 60 phút Nội Mức độ TT Chương/ dung/đơ đánh giá (1) Chủ đề n vị kiến (4 -11) Tổng (2) thức NB TH VD VDC % điểm (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ (12) TL TNKQ TL Căn bậc Khái 4 2 hai, căn niệm căn 1,33 1,0 bậc ba. bậc hai số 6 học, căn 2,33 thức bậc 23,3% hai, căn bậc ba 1 Các phép 3 1 2 1 tính và 1,0 0,34 1,0 1,0 các phép 7 biến đổi 3,34 đơn giản 33,4% về căn bậc hai 2 Hệ thức Một số hệ 1 1 1 lượng thức 0,33 0,33 1,0 3 trong trong tam 1,66 tam giác giác 16,6% vuông vuông Tỉ số 2 1 2 5 lượng 0,67 0,33 1,0 2,0 giác của 20% góc nhọn
- Hệ thức 2 giữa cạnh 0,67 và góc 2 trong tam 0,67 giác 6,7% vuông 12 3 4 3 1 23 Tổng 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% phần 100% trăm Tỉ lệ chung 70% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP: 9 -THỜI GIAN: 60 phút Chương/Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề vị kiểm thức giá NB TH VD VDC 1 Căn bậc hai, căn Khái niệm căn Nhận biết: 4 bậc ba. bậc hai số học, – Nhận biết TN1,2,3,4 căn thức bậc được khái niệm hai, căn bậc ba về căn bậc hai số học của số không âm - Nhận biết được khi nào căn thức xác định 2 - Nhận biết TL1a,b được khái niệm về căn bậc ba của một số thực.
- - Nhận biết được căn thức và biểu thức chứa dưới dấu căn, biết so sánh các căn bậc hai. Thông hiểu: - Tìm được điều kiện xác định của căn thức đơn giản - Tìm được x thỏa mãn phương trình. Các phép tính Nhận biết : 3 và các phép biến - Biết hằng đẳng TN5,6,7 đổi đơn giản về thức khi tính căn căn bậc hai bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc một biểu thức. – Nhận biết được các quy tắc khai phương một tích, một thương, quy tắc nhân/chia hai căn bậc hai, khử mẫu biểu thức chứa căn, trục căn thức ở mẫu
- Thông hiểu 1 – Thực hiện TN8 được các quy tắc khai phương một tích, một thương, quy tắc nhân/chia hai căn bậc hai. Vận dụng 2 1 – Thực hiện TL1c,2a TL2b được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài/vào trong dấu căn, trục căn thức ở mẫu). - Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi 2 Hệ thức lượng Một số hệ thức Nhận biết: 1 trong tam giác trong tam giác Biết được các hệ TN15 vuông vuông thức trong tam
- giác vuông Thông hiểu: 1 Tính được độ dài TN9 đoạn thẳng trong tam giác vuông thông qua hệ thức lượng Vận dụng: 1 Vận dụng được TL4b các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế. Tỉ số lượng giác Nhận biết 2 của góc nhọn Nhận biết được TN10,11 các giá trị lượng giác của góc nhọn. Thông hiểu: 2 1 - Giải thích TN13,14 TN12 được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông
- bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoặc nhân với cot góc kề). - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: 2 - Vận dụng các TL3,4a tỉ số lượng giác để giải bài toán. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 12 7 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – LỚP 9
- PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Căn bậc hai số học của 36 là A. 6. B. -6 C. ± 6 . D. 72. Câu 2: Kết quả của phép tính là A. ±2 B.-2 C. 4 D. 2 Câu 3. So sánh 2 với ta có kết luận: A. 2 > . B. 2 0; b>0) bằng A. B. C. D. Câu 9: ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm, BC = 36cm, khi đó AB bằng A. 12cm B. 144cm C. 32cm D. 9cm Câu 10: Cho ∆ABC vuông tại A. Chọn câu đúng: A. tanC = B. sinC = C. cosC = D. cotC = Câu 11: Giá trị của cot25 ° bằng A. tan65° B. sin65° C. cos65° D. 0 Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tanB bằng: A. B. C. D. Câu 13: Cho ∆DEF vuông tại D, đường cao DH. Độ dài cạnh DE được tính theo công thức A.DE = EF sin E B. DE = DF sin F C.DE = DF sin E D. DE = EF sin F Câu 14: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với A. sin góc đối hoặc cosin góc kề. B. cotan góc kề hoặc tan góc đối. C. tan góc đối hoặc cos góc kề. D. tan góc kề hoặc cosin góc đối. Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. AH2 = AB.AC B. AH2 = BH.CH C. AH2 = AB.BH D. AH2 = CH.BC PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a/ Tìm điều kiện để có nghĩa? b/ Tìm x, biết: c/ Rút gọn: Bài 2: (1,5 điểm ) Cho a/ Rút gọn A b/ Tính giá trị của A với Bài 3: (0,5 điểm) Đổi các tỉ số lượng sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45° Sin 50° ; Cot 47°23´ Bài 4:(1,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4 cm.
- a/ Tính tan C và số đo góc C. b/ AH; BH ( Độ dài lấy gần đúng 2 chữ số thập phân, góc làm tròn đến phút) D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- Đáp án A D A C D C A B A D A A D B B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm có nghĩa khi 0,25đ 1a Giải ra được 0,25đ 0,1đ 1b Bài 1 0,15đ 1,5 điểm 0,15đ 0,1đ 0,25đ 1c = 0,25đ 0,2đ 2a 0,2đ Bài 2 0,1đ 1,5 điểm Thay ta có: A = 0,1 2b 0,2 0,2 Bài 3 Sin 50° = cos 40° ; Cot 47°23´ = tan42°37´ 0,5đ 0,5 điểm (Mỗi ý đúng được 0,25đ) Ta có: 0,25đ 4a Bài 4 Suy ra 0,25đ 1,5 điểm Tính được AH = 2,4cm 0,5đ 4b BH = 1,8cm 0,5đ *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. - Điểm toàn bài lấy hai chữ số thập phân.
- -------------- Hết ---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn