Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………… Lớp: 9/ ….. A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào ô bên dưới) Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là A. –7 B. 7 C. 49 D. 7 Câu 2. Căn bậc ba của -125 là A. -5 B. 5 C. 25 D.5 Câu 3: Kết luận nào sau đây đúng? A. 8 > 3 B. 5 < 2 C. 4 > 2 D. 9 < 4 Câu 4: Biểu thức ( 5 − 3) 2 sau khi rút gọn là A. 2 B. 5 − 3 C. 3 − 5 D. 4 Câu 5. Tích 2. 50 có kết quả là A. 52 B. 100 C. 10 D. 2500 75 Câu 6. Thương có kết quả bằng: 3 A. 15 B. 25 C. 5 D. 78 Câu 7. Tính 45a b ta được kết quả là 4 2 A. 9a2b B. 3 5a 2b C. −3 5a 2b D. 3a 2 b 5 Câu 8. Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Hệ thức nào dưới đây đúng? A. AB2 = AC2 + CB2 B. AH2 = HB. BC C. AB2 = BH. BC D. AC2= CH.HB Câu 9. Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Hệ thức nào dưới đây sai? A. BC2 = AB2 + AC2 B. AH2 = HB. HC C. AH.BC=AB.AC D.AC2= CH.HB Câu 10. ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 1cm; HC = 4cm, khi đó AH bằng: A. 2cm B. 4cm C. 5cm D. 2,5cm Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằng AC AB AB AC A. AB B. AC C. BC D. BC Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 4cm, BC = 5cm. Giá trị của sinB bằng A. 1,3 B. 0,75 C. 0,6 D. 0,8 Câu 13. Trong các hệ thức sau, kết quả nào đúng? cos α A. sin300= cos 300 B. sin 350= cos550 C. tan α = D. sin2 α =cos2 α sin α
- Câu 14. Cho ∆ ABC, có góc A bằng 900. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. AB = BC.sinB B. AC = BC.cosC C. AB = AC.tanB D. AC=BC.tanB Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 6cm thì góc C bằng A. 600 B. 300 C. 450 D. 500 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (0,5 điểm) Tìm điều kiện xác định của căn thức 3x + 15 Câu 17. Rút gọn các biểu thức sau: (2điểm) A= 3 2 4 18 2 32 50 B= 20 15 1 2 1 5 5 14 − 7 15 − 5 1 C= + : 1− 2 3 −1 7+ 5 Câu 18. ( 0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết cạnh AB= 9 cm, AC= 12 cm. Tính độ dài các cạnh BC, AH và BH? Câu 19. ( 1,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc C = 350, cạnh BC= 10cm a) Tính AB? b) Gọi Bx là tia đối của tia BC, vẽ góc BAD = 300 (D thuộc tia Bx). Tính độ dài cạnh BD A = 7 − 13 − 7 + 13 + 2 Câu 20. ( 0,5điểm) Tính (Lưu ý: số đo góc thì kết quả làm tròn đến độ Độ dài đoạn thẳng thì làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) BÀI LÀM: A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………… Lớp: 9/ ….. A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào ô bên dưới) Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là A. –9 B. 9 C. 81 D. 9 Câu 2. Căn bậc ba của -216 là A. -6 B. 6 C. 216 D.6 Câu 3: Kết luận nào sau đây đúng? A. 8 > 3 B. 5 < 2 C. 4 > 2 D. 9 < 4 Câu 4: Biểu thức ( 7 − 3) 2 sau khi rút gọn là A. 4 B. 7 − 3 C. 3 − 7 D. 2 Câu 5. Tích 3. 75 có kết quả là A. 25 B. 225 C. 15 D. 75 80 Câu 6. Thương có kết quả bằng 5 A. 5 B. 16 C. 4 D. 80 Câu 7. Tính 45a b ta được kết quả 4 2 A. 9a2b B. 3 5a 2b C. −3 5a 2b D. 3a 2 b 5 Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằng AC AC AB AB A. AB B. BC C. BC D. AC Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 4cm, BC = 5cm. Giá trị của sinB bằng A. 1,3 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,75 Câu 10. Trong các hệ thức kết quả sau, kết quả nào đúng? cos α A. Sin300= cos 300 B. tan α = C. Sin 350= cos550 D. sin2 α =cos2 α sin α Câu 11. Cho ∆ ABC, có góc A bằng 900. Hệ thức nào đúng? A. AC = BC.cosC B. AB = BC. sinB C. AB = AC.tanB D. AC=BC.tanB Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 6cm thì góc C bằng A. 600 B. 300 C. 450 D. 500 Câu 13. Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Hệ thức nào dưới đây đúng? A. AB2 = AC2 + CB2 B. AB2 = BH. BC C. AH2 = HB. BC D. AC2= CH.HB Câu 14. Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Hệ thức nào
- dưới đây sai? A. BC2 = AB2 + AC2 B. AH2 = HB. HC C. AC2= CH.HB D. AH.BC=AB.AC Câu 15. ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 1cm; HC = 4cm, khi đó AH bằng A. 2cm B. 4cm C. 5cm D. 2,5cm PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (0,5điểm) Tìm điều kiện xác định của căn thức 2 x + 10 Câu 17. Rút gọn các biểu thức sau: (2điểm) A= 3 2 4 18 2 32 50 B= 20 15 1 1 5 2 5 14 − 7 15 − 5 1 C= + : 1− 2 3 −1 7+ 5 Câu 18. (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết cạnh AB= 6 cm, AC= 8 cm. Tính độ dài các cạnh BC, AH, BH? Câu 19. (1,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc C = 400, cạnh BC= 12cm a) Tính AB? b) Gọi Bx là tia đối của tia BC, vẽ góc BAD = 280 (D thuộc tia Bx). Tính độ dài cạnh BD Câu 20. (0,5 điểm) Tính A = 3 + 5 − 3 − 5 − 2 Lưu ý: số đo Góc thì kết quả làm tròn đến độ Độ dài đoạn thẳng thì làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất BÀI LÀM: A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN 9 - NĂM HỌC: 2023-2024 MÃ ĐỀ: A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) A * Phần này có 15 câu mỗi câu đúng 0.33điểm 12 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 9 C Đ/A D A D C C C D C D A B D B B B B H II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16 0,5 Câu a 3 2 − 4 18 + 2 32 − 50 (0.5đ) A= = 3 2 − 12 2 + 8 2 − 5 2 0,25 = −6 2 0,25 Câu b 1 (1− 5 ) 2 20 − 15 + (0.75đ) 5 B 0.25 Câu 17 = 2 5 − 3 5 + 5 −1 0,5 (2 điểm) = −1 Câu c 14 − 7 15 − 5 1 (0.75đ) + : 1− 2 3 −1 7+ 5 C= = ( 7( 2 − 1) + 5( 3 − 1) ).( 7 + 5) 0.5 −( 2 − 1) 3 −1 0,25 = −( 7 − 5).( 7 + 5) = −2 Câu 18 -Tính đúng cạnh BC= 15 cm 0,25 (0,75 - Viết được hệ thức điểm) AB2= BH. BC và tính được 0,25 BH - Tính được HC rồi áp dụng công thức AH2= BH.HC để tính được 0,25 AH
- Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc C = 400, cạnh BC= 12cm a) Tính AB? b) Gọi Bx là tia đối của tia BC, vẽ góc BAD = 28 0 (D thuộc tia Bx). Tính độ dài cạnh BD - Vẽ đúng hình phục vụ cả câu a,b 0,25 A E 300 Câu 19 (1,25 350 0,25 điểm) x D 10 cm B C - Viết được công thức AB= BC. sinC 0,75 Tính đúng AB 5,7cm - Hạ đường cao BE và tính được BE=AB.sin 300 2,9 cm - Tính được góc ABD= 250, và tính được cạnh BD = BE: sin250 6,9 cm A = 7 − 13 − 7 + 13 + 2 2 A = 14 − 2 13 − 14 + 2 13 + 2 0,25 Câu 20 ( ) ( ) 2 2 (0,5 2A = 13 − 1 − 13 + 1 + 2 điểm) 2 A = 13 − 1 − 13 − 1 + 2 = 0 0,25 A= 0
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN 9 - NĂM HỌC: 2023-2024 MÃ ĐỀ: B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) * Phần này có 15 câu mỗi câu đúng 0.33điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D A D C C C D C D A B D B B B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16 0,5 Câu a 3 2 − 4 18 + 2 32 − 50 (0.5đ) A= = 3 2 − 12 2 + 8 2 − 5 2 0,25 = −6 2 0,25 Câu b 1 (1− 5 ) 2 20 − 15 + (0.75đ) 5 B 0.25 Câu 17 = 2 5 − 3 5 + 5 −1 0,5 (2 điểm) = −1 Câu c 14 − 7 15 − 5 1 (0.75đ) + : 1− 2 3 −1 7+ 5 C= = ( 7( 2 − 1) + 5( 3 − 1) ).( 7 + 5) 0.5 −( 2 − 1) 3 −1 0,25 = −( 7 − 5).( 7 + 5) = −2 A 9 12 B H C 0,25 Câu 18 (0,75 -Tính đúng cạnh BC= 15 cm điểm) - Viết được hệ thức 0,25 AB2= BH. BC và tính được 0,25 BH - Tính được HC rồi áp dụng công thức AH2= BH.HC để tính được AH
- Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc C = 400, cạnh BC= 12cm a) Tính AB? b) Gọi Bx là tia đối của tia BC, vẽ góc BAD = 28 0 (D thuộc tia Bx). Tính độ dài cạnh BD - Vẽ đúng hình phục vụ cả câu a,b 0,25 A E 300 Câu 19 (1,25 350 điểm) x D B 10 cm C 0,25 - Viết được công thức AB= BC. sinC Tính đúng AB 5,7cm 0,75 - Hạ đường cao BE và tính được BE=AB.sin 300 2,9 cm - Tính được góc ABD= 250, và tính được cạnh BD = BE: sin250 6,9 cm A = 3 + 5 − 3 − 5 − 2 A = 3+ 5 − 3− 5 − 2 2A = 6 + 2 5 − 6 − 2 5 − 2 0,25 Câu 20 ( ) ( ) 2 2 (0,5 2A = 5+1 − 5−1 − 2 điểm) 2A = 5 + 1− 5 + 1− 2 = 0 0,25 A= 0
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao 1. Căn bậc hai, căn bậc Biết khái niệm căn bậc hai Tìm điều kiện để căn ba của số không âm, căn bậc thức bậc hai có nghĩa. ba của một số, biết so sánh các căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 3(c:1,2,3) 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 0,5 Tỉ lệ: 15 % 2. Các tính chất của căn Biết tính chất liên hệ giữa Hiểu được các bậc hai. phép nhân, chia và phép tính chất để giải khai phương, hằng đẳng bài toán tìm x. thức A 2 = A TN TL TN TL Số câu: 3(c:4,5,6) 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1, 0,5 Tỉ lệ: 15 % 0 3. Biến đổi, rút gọn biểu Biết đưa thừa số ra Vận dụng các phép Vận dụng linh thức chứa căn bậc hai. ngoài dấu căn, đưa biến đổi, rút gọn hoạt các phép thừa số vào trong dấu biểu thức chứa căn biến đổi căn bậc hai TN TL TN TL TL TL Số câu: 1(c:7 ) 1 2 Số điểm: 2,33 Số điểm: 0,3 0,5 1,5 Tỉ lệ: 23,3 % 3 4. Các hệ thức về cạnh và Biết các hệ thức về cạnh Tính được các cạnh đường cao trong tam giác và đường cao trong tam hoặc góc trong tam vuông. giác vuông. giác vuông.
- TN TL TN TL Số câu: 3(c: 8,9) 1(c: 10) 1 Số điểm: 1,74 Số điểm: 0.6 0.3 0.75 Tỉ lệ: 17,4 % 6 3 5. Các tỉ số lượng giác Biết định nghĩa, tính chất Hiểu được định nghĩa, của góc nhọn. tỉ số lượng giác của góc tính chất để tính hoặc nhọn. sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 3(c:11, Số điểm: 1 Số điểm: 12,13) Tỉ lệ: 10 % 1 6. Các hệ thức về cạnh và Nhận biết hệ thức để tính Hiểu được hệ thức để Vận dụng kiến thức Vận dụng linh góc trong tam giác vuông cạnh trong tam giác vuông tính cạnh trong tam Giải bài tập liên hoạt các hệ thức giác vuông, hiểu kiến quan. để tính được thức để vẽ hình. cạnh, góc trong tam giác vuông TN TL TN TL TL Số câu: 1 (c:14) 1(c: 15) Vẽ hình 1 1 Số điểm: 1,91 Số điểm: 0.3 0.3 0,25 0,5 0,5đ Tỉ lệ: 19,1 % 3 3 đ Số câu: 12TN Số câu: 3TN+ 3TL Số câu: 3 Số câu: 2 Số điểm: 10 Cộng: Số điểm: 4,0 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1,0 (làm tròn) 3,0 2,0 Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN 9 Câu Mức độ Mô tả Điểm 1( TN) Nhận biết Nhận biết căn bậc hai của một số không âm 0.33 2( TN) Nhận biết Nhận biết căn bậc ba của một số 0.33 3( TN) Nhận biết Biết so sánh hai căn bậc hai đơn giản 0.33 4( TN) Nhận biết Nhận biết Hằng đẳng thức A2 = A 0.33 5(TN) Nhận biết Biết nhân hai căn bậc hai đơn giản 0.33 6(TN) Nhận biết Biết chia hai căn bậc hai đơn giản 0.33 7( TN) Thông hiểu Biết tách một số ra thành tích và đưa thừa số ra ngoài dấu căn 0.33 8( TN) Nhận biết Nhận biết hệ thức nào đúng trong hệ thức cạnh và đường cao 0.33 9( TN) NHận biết Nhận biết hệ thức nào đúng trong hệ thức cạnh và đường cao 0.33 10( TN) Thông hiểu Biết tính đường cao trong tam giác vuông khi biết các yếu tố về cạnh khác 0.33 11, 12( TN) Nhận biết Nhận biết công thức TSLG 0.33 13 Nhận biết Nhận biết hệ thức nào đúng trong các hệ thức của TSLG 0.33 14 Nhận biết Nhận biết hệ thức nào đúng trong hệ thức cạnh và góc của tam giác 0.33 15 THông Tính được góc trong tam giác vuông khi biết hai cạnh của tam giác vuông 0.33 hiểu 1 ( TL) NHận biết Biết ĐKXĐ của căn thức bậc hai 0.5đ 2a Thông hiểu Tính được căn bậc hai của mọt số không âm 0.5đ 2b,c Vận dụng Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức đơn giản 1,5đ 3 Thông hiểu Biết sử dụng các công thức để tính được cạnh , đường cao trong tam giác vuông, định lý Py ta 0.75 đ go 4a Vận dụng Vận dụng hệ thức cạnh và góc để tính được cạnh trong tam giác vuông 1đ 4b Vận dụng Biết vẽ thêm đường phụ để tính được cạnh trong tam giác vuông 0.5đ cao 5 Vận dụng Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi căn bậc hai để chứng minh 0.5đ cao
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn