intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

  1. TRƯỜNG THPT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 HUỲNH NGỌC HUỆ Môn: VẬT LÝ - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 136 (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Câu 1. Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều là: 1 2 1 2 A. x  x0  v0t  at (a khác 0) B. x  v0t  at (a khác 0) 2 2 1 2 C. x = x0 + vt. D. x  x0  v0t  at (a khác 0) 2 Câu 2. Lực tổng hợp của hai lực cùng phương, ngược chiều có độ lớn A. F = F1.F2 B. F = F1+F2 C. F = F1  F2 D. F  F12  F22 Câu 3. Chọn phát biểu đúng ? A. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ luôn chuyển động thẳng đều. B. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ luôn đứng yên mãi. C. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, một vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. D. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn gia tốc cả về hướng lẫn độ lớn. Câu 4. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động thẳng có tốc độ A. tăng dần theo thời gian B. giảm dần theo thời gian C. giảm đều theo thời gian D. tăng đều theo thời gian Câu 5. Chu kỳ chuyển động tròn đều là A. thời gian vật chuyển động trong 1 phút B. số vòng vật chuyển động trong 1 giây C. thời gian vật chuyển động một vòng D. thời gian vật chuyển động trong 1 giây Câu 6. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực đồng thời tác dụng một vật bằng A. một lực bất kỳ. B. một lực luôn luôn không thay đổi. C. một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. D. bằng hai lực bất kỳ. Câu 7. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và A. có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn. B. gia tốc biến đổi đều trên mọi cung tròn. C. vectơ vận tốc tức thời bằng nhau trên mọi cung tròn. D. vận tốc biến đổi đều trên mọi cung tròn. Câu 8. Khi khảo sát đồng thời chuyển động của một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì A. quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều khác nhau. B. quỹ đạo khác nhau, còn vận tốc và gia tốc giống nhau. C. quỹ đạo giống nhau, còn vận tốc và gia tốc khác nhau. D. quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều giống nhau. Câu 9. Hệ quy chiếu bao gồm A. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. B. hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. C. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. D. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. Câu 10. Khi một xe buýt đang chuyển động thẳng tốc độ chậm, bỗng tăng tốc đột ngột về phía trước thì các hành khách sẽ A. ngã người về phía sau. B. chúi người về phía trước. C. ngã người sang bên phải D. ngã người sang bên trái. Câu 11. Chọn câu sai. Rơi tự do A. có chiều từ trên xuống B. là một chuyển động thẳng đều C. là một chuyển động thẳng nhanh dần đều D. có phương thẳng đứng
  2. Câu 12. Phép đo một đại lượng vật lí là A. phép cân đại lượng đó. B. phép so sánh nó với đại lượng bất kỳ được lấy làm một đơn vị. C. phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước là một đơn vị. D. phép đo đạc chiều dài đại lượng đó. Câu 13. Công thức định luật II Niutơn là       A. F  ma . B. F  ma . C. F  ma . D. F  ma . Câu 14. Cặp "Lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. C. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. D. không cần phải bằng nhau về độ lớn. Câu 15. Công thức nào sau đây không đúng cho chuyển động thẳng biến đổi đều: 1 2 1 2 A. v  v0  2as B. v  v0  at C. s  v0t  at D. x  x0  v0t  at 2 2 2 2 2 B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (3 điểm). Một ôtô đang chạy với vận tốc 12m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc15m/s. a. Tính gia tốc của ôtô. b. Tính vận tốc của ôtô sau 30s kể từ khi tăng ga. c. Tính quãng đường ôtô đi được trong 3s thứ hai kể từ khi tăng ga. Bài 2. (2 điểm). Một xe có khối lượng 50kg đang đứng yên, dưới tác dụng của lực 𝐹⃗ theo phương ngang, xe chuyển động với gia tốc 1m/s2. Bỏ qua ma sát. a. Tính độ lớn lực 𝐹⃗ . b. Với lực 𝐹⃗ như trên, nếu đặt thêm lên xe một kiện hàng thì gia tốc của xe lúc này là 0,5m/s2. Tìm khối lượng của kiện hàng. ----------- HẾT ----------
  3. TRƯỜNG THPT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 HUỲNH NGỌC HUỆ Môn: VẬT LÝ - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 170 A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Câu 1. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động thẳng có tốc độ A. giảm đều theo thời gian B. tăng đều theo thời gian C. tăng dần theo thời gian D. giảm dần theo thời gian Câu 2. Công thức định luật II Niutơn là       A. F  ma . B. F  ma . C. F  ma . D. F  ma . Câu 3. Chọn câu sai. Rơi tự do A. có phương thẳng đứng B. là một chuyển động thẳng nhanh dần đều C. là một chuyển động thẳng đều D. có chiều từ trên xuống Câu 4. Lực tổng hợp của hai lực cùng phương, ngược chiều có độ lớn A. F  F12  F22 B. F = F1.F2 C. F = F1+F2 D. F = F1  F2 Câu 5. Khi một xe buýt đang chuyển động thẳng tốc độ chậm, bỗng tăng tốc đột ngột về phía trước thì các hành khách sẽ A. ngã người về phía sau. B. chúi người về phía trước. C. ngã người sang bên phải D. ngã người sang bên trái. Câu 6. Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều là: 1 2 A. x  x0  v0t  at (a khác 0) B. x = x0 +vt. 2 1 2 1 2 C. x  x0  v0t  at (a khác 0) D. x  v0t  at (a khác 0) 2 2 Câu 7. Chọn phát biểu đúng ? A. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ luôn chuyển động thẳng đều. B. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ luôn đứng yên mãi. C. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn gia tốc cả về hướng lẫn độ lớn. D. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, một vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 8. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực đồng thời tác dụng một vật bằng A. một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. B. bằng hai lực bất kỳ. C. một lực luôn luôn không thay đổi. D. một lực bất kỳ. Câu 9. Khi khảo sát đồng thời chuyển động của một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì A. quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều khác nhau. B. quỹ đạo giống nhau, còn vận tốc và gia tốc khác nhau. C. quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều giống nhau. D. quỹ đạo khác nhau, còn vận tốc và gia tốc giống nhau. Câu 10. Chu kỳ chuyển động tròn đều là A. thời gian vật chuyển động một vòng B. thời gian vật chuyển động trong 1 phút C. số vòng vật chuyển động trong 1 giây D. thời gian vật chuyển động trong 1 giây Câu 11. Phép đo một đại lượng vật lí là
  4. A. phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước là một đơn vị. B. phép đo đạc chiều dài đại lượng đó. C. phép so sánh nó với đại lượng bất kỳ được lấy làm một đơn vị. D. phép cân đại lượng đó. Câu 12. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và A. có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn. B. vectơ vận tốc tức thời bằng nhau trên mọi cung tròn. C. gia tốc biến đổi đều trên mọi cung tròn. D. vận tốc biến đổi đều trên mọi cung tròn. Câu 13. Cặp "Lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào hai vật khác nhau. B. không cần phải bằng nhau về độ lớn. C. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. D. tác dụng vào cùng một vật. Câu 14. Công thức nào sau đây không đúng cho chuyển động thẳng biến đổi đều: 1 2 1 2 A. x  x0  v0t  at B. v  v0  2as C. s  v0t  at D. v  v0  at 2 2 2 2 2 Câu 15. Hệ quy chiếu bao gồm A. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. B. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. C. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. D. hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (3 điểm). Một ôtô đang chạy với vận tốc 12m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc15m/s. a. Tính gia tốc của ôtô. b. Tính vận tốc của ôtô sau 30s kể từ khi tăng ga. c. Tính quãng đường ôtô đi được trong 3s thứ hai kể từ khi tăng ga. Bài 2. (2 điểm). Một xe có khối lượng 50kg đang đứng yên, dưới tác dụng của lực 𝐹⃗ theo phương ngang, xe chuyển động với gia tốc 1m/s2. Bỏ qua ma sát. a. Tính độ lớn lực 𝐹⃗ . b. Với lực 𝐹⃗ như trên, nếu đặt thêm lên xe một kiện hàng thì gia tốc của xe lúc này là 0,5m/s2. Tìm khối lượng của kiện hàng. ----------- HẾT ----------
  5. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2021-2022. MÔN VẬT LÝ 10. 136 170 144 178 1C 1B 1C 1B 2C 2A 2A 2A 3C 3C 3A 3A 4D 4D 4B 4D 5C 5A 5B 5C 6C 6B 6C 6A 7A 7D 7D 7C 8A 8A 8C 8A 9D 9A 9D 9D 10A 10A 10A 10A 11B 11A 11D 11D 12C 12A 12B 12C 13A 13A 13B 13B 14B 14D 14D 14C 15B 15C 15D 15B ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu/điểm Mã đề: 136; 170 Điểm thành phần (Điểm) Câu 1 a. Tính gia tốc: - Chọn chiều chuyển động là chiều dương, gốc (3 điểm) thời gian là lúc xe bắt đầu tăng ga................. 0,25 v  v0 a t …………………………………………. 0,5 a = 0,2 (m/s2)……………………………………. 0,5
  6. b. Tính vận tốc: v = v0 + a.t …………………………………….. 0,5 v= 18m/s………………………………………… 0,5 c. Quãng đường trong 3 giây thứ 2: Quãng đường ôtô đi được trong 3s : s1 = v0t + at2 = 12.3+ .0,2.32 = 36,9m............ 0,25 Quãng đường ôtô đi được trong 6s : s2 = v0t + at2 = 12.6+ .0,2.62 = 75,6m......... 0,25 Quãng đường ôtô đi được trong 3s thứ hai: s = s2 - s1 = 38,7m .............................. 0,25 Câu 2 a. Viết được công thức: F = ma1 ……………………. 0,5 (2 điểm) Thế số đúng……………………………………….... 0,25 Tính được kết quả: F = 50 N……................................. 0,25 b. Viết được biểu thức: F = (m + )a2 .............................................................. 0,5 Tính được = 50kg..................................................... 0,5 Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên trừ 0,25 đ cho cả bài thi Câu/điểm Mã đề: 144; 178 Điểm thành phần
  7. (Điểm) Câu 1 a. Tính gia tốc: - Chọn chiều chuyển động là chiều dương, gốc (3 điểm) thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động................. 0,25 v  v0 a t …………………………………………. 0,5 a = 0,5 (m/s2)……………………………………. 0,5 b. Tính vận tốc: v = v0 + a.t …………………………………….. v= 25m/s………………………………………… 0,5 0,5 c. Quãng đường trong 3 giây thứ 2: Quãng đường ôtô đi được trong 3s : s1 = v0t + at2 = 15.3+ .0,5.32 = 47,25m............... 0,25 Quãng đường ôtô đi được trong 6s : s2 = v0t + at2 = 15.6+ .0,5.62 = 99m.......................... 0,25 Quãng đường ôtô đi được trong 3s thứ hai: s = s2 - s1 = 51,75m ................................ 0,25 Câu 2 a. Viết được công thức: F = ma1 ……………………. 0,5 (2 điểm) Thế số đúng……………………………………….... 0,25 Tính được : F = 120 N……................................. 0,25
  8. b. Viết được biểu thức: F = (m + )a2 .............................................................. 0,5 Tính được = 40kg..................................................... 0,5 Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên trừ 0,25 đ cho cả bài thi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2