intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- MÔN VẬT LÝ 11 - NĂM 2022-2023. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN 1. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Nội dung kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng vật lý lớp 11 (Từ bài 26 đến bài 31) 2. Hình thức kiểm tra. - Đề kiểm tra giữa kì II: 40% trắc nghiệm và 60% tự luận - Tổng 20 câu : 16 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận theo tỷ lệ 4-3-2-1 3. Khung ma trận đề kiểm tra ( Ma trận đắc tả) Nội dung/ chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề - Phát biểu - Tính được góc được định luật giới hạn phản khúc xạ ánh xạ toàn phần và sáng và viết góc khúc xạ ánh được hệ thức sáng. của định luật Chủ đề: khúc này. xạ ánh sáng - Mô tả được hiện tượng phản xạ toàn phần và nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng này. Số điểm 0,5 0,5 Nêu được lăng kính là gì? Cấu Lăng kính tạo và đặc trưng quang học của lăng kính Số điểm 1 Thấu kính - Nêu được tiêu - Nêu được số - Vận dụng các - Vận dụng các điểm chính, tiêu phóng đại của công thức về công thức về điểm phụ, tiêu ảnh tạo bởi thấu thấu kính để thấu kính để diện, tiêu cự kính là gì.- Vẽ giải được các giải được các của thấu kính là được tia ló khỏi bài tập đơn bài tập về thấu gì. thấu kính hội giản. kính nâng cao. - Phát biểu tụ, phân kì và - Nêu công được định nghĩa hệ hai thấu kính dụng của thấu
  2. độ tụ của thấu đồng trục kính kính và nêu - Dựng được được đơn vị đo ảnh của một vật độ tụ. thật tạo bởi thấu kính bằng hình vẽ và thí nghiệm Số điểm 1,5 1,5 1 1 Mắt - Nêu được sự - Trình bày các Vận dụng được điều tiết của đặc điểm của kiến thức về các mắt khi nhìn vật mắt cận, mắt tật mắt cận, mắt ở điểm cực cận viễn, mắt lão về viến để giải bài và ở điểm cực mặt quang học tập cơ bản. viễn. và nêu tác dụng - Nêu được góc của kính cần trông và năng đeo để khắc suất phân li là phục các tật gì. này. Số điểm 1 1 1 Tổng số điểm 4 3 2 1 Tổng điểm 10 điểm kiểm tra
  3. TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ VẬT LÍ – CNCN MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian: 45 phút. Họ, tên: ............................................... Lớp: 11B A. ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm(4đ) Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. So với góc tới, góc khúc xạ A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. bằng. D. có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng. Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 3. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng ? A. Độ cong của thủy tinh thể không thay đổi. B. Khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi. C. Độ cong của thủy tinh thể và khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến võng mạc đều có thể thay đổi. D. Độ cong của thủy tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến võng mạc luôn không đổi. Câu 4. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì A.tiêu cự của thể thủy tinh là lớn nhất B. mắt không điều tiết vì vật ở rất gần mắt C. độ tụ của thể thủy tinh là lớn nhất D. khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc là nhỏ nhất Câu 5. Mắt cận là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở sau mắt Câu 6. Mắt viễn là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt A. nằm trên võng mạc B. nằm sau võng mạc C. nằm trước võng mạc D. ở sau mắt Câu 7. Thấu kính có độ tụ D = 2 dp, đó là : A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,2cm B. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = - 20cm. C. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 50cm. D. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2 cm Câu 8 .Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ : A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 9. Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng? A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo. C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm. Câu 10. Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu kính ? Tìm kết luận đúng.
  4. A. 2f < d < B. f < d < 2f C. f < d < D. 0 < d < f Câu 11. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh A’B’ ảo : A. bằng hai lần vật B. bằng vật. C. bằng nửa vật D. bằng ba lần vật. Câu 12. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Độ phóng đại ảnh âm(k
  5. B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D II. Phần tự luận (6đ)
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 I. Phần trắc nghiệm (4đ). Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D D D C B B C D A B C A B C B B II. Phần tự luận (6đ) Câu hỏi Cách giải Thang điểm 17 a. Nêu được Lăng kính là gì? 0,5đ Nêu các phần tử của lăng kính 0,25đ Nêu được các đại lượng đặc trưng của Lăng kính 0,25đ b. Viết được công thức vật ảnh hoặc d’ 0,25 đ . 0,75 đ c. Viết đúng công thức tính k và xác định được k = 3 0,25 đ Tính được f; =>2f = 3d => f = 45cm 0,75 đ 18 Sơ đồ tạo ảnh: Vật (các mắt 25cm) qua kính cho Ảnh ảo (ở Cc) 0,25 đ d = AOk = AO –OOk = AO = 25cm. d’ = -OCc = -50cm  f = 50cm => D = 2dp. 0,25 đ 0,5đ
  7. 19 Xác định được k = 0,5 và L = d+d’ = 75 0,25 đ k = -d’/d => d = -2d’ thay vào L ta được. – d’ = 75 0,75đ => d’ = -75 cm. => d = 150cm => f = - 150cm. 20 d>0; d’ f Thấu kính phân kì. 0,75đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0