intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ –LỚP 9 Mức độ nhận thức Tổng T Mạch nội Vận dụng Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu T dung cao điểm TN TN TL TL TL TN TL 1 Sự phân Vùng Đông Nam Bộ 7 1 1 8 1 4,75 hoá lãnh Vùng Đồng bằng sông thổ 8 1/2 1/2 8 1 5,0 Cửu Long Vùng kinh tế trọng điểm 1 1 0,25 phía nam Tổng 16 1 1 1/2 1/2 17 2 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50% 50%
  2. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ 9–LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông nội dung Vận dụng dụng biết hiểu cao Vùng Đông Nhận biết Nam Bộ 7TN – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ, điều kiện tự nhiên của vùng. –Nhận biết được sự phát triển và phân bố một trong các Sự phân ngành kinh tế thế mạnh của vùng: công nghiệp, phát triển 1 hoá lãnh cây công nghiệp; du lịch và thương mại (sử dụng bản đồ thổ và bảng số liệu). Thông hiểu -Hiểu và giải thích được một số đặc điểm về phát triển 1TN ,1TL kinh tế của vùng
  3. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông nội dung Vận dụng dụng biết hiểu cao Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh 5TN thổ, đặc điểm tự nhiên của vùng. – Nêu được đặc điểm sự phát triển và phân bố một số 3TN ngành kinh tế thế mạnh của vùng: sản xuất lương thực, trồng cây ăn quả, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, phát Vùng Đồng bằng sông triển du lịch Cửu Long Vận dụng 1/2TL Phân tích được sự phát triển ngành thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long. Biết tính toán số liệu Vận dụng cao: - Từ bảng số liệu đưa ra được nhận xét về tình hình phát 1/2TL triển ngành thủy sản của vùng đồng bằng sông Cửu Long. Vùng kinh Nhận biết 1TN tế trọng -Nêu được phạm vi , giới hạn của vùng. điểm phía Nam Tổng 16 2 1/2 1 /2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  4. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mã đề 901 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 01 ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là gì? A. Dốc, bị cắt xẻ mạnh. B. Thoải, khá bằng phẳng. C. Thấp trũng, chia cắt mạnh. D. Cao đồ sộ, độ dốc lớn. Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là. A. Đất xám và đất phù sa. B. Đất badan và đất xám. C. Đất badan và feralit. D. Đất xám và đất phèn. Câu 3. Khí hậu Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là: A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Cận xích đạo nóng ẩm. D. Ôn đới lục địa. Câu 4. Tài nguyên khoáng sản giàu có ở vùng thềm lục địa phía nam của Đông Nam Bộ là. A. Titan. B. Cát thủy tinh C . Dầu khí. D. Muối khoáng Câu 5. Trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu. B. Hà Nội C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng. Câu 6. Vùng có sức hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta là A. vùng Tây Nguyên B. vùng Đồng bằng sông Cửu Long C. vùng Đông Nam Bộ D. vùng Bắc Trung Bộ Câu 7. Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ? A. Cao su B. Chè C. Càfê D. Hồ tiêu Câu 8. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đường sông B. đường sắt C. đường bộ D. đường biển. Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Thái Bình. D. Sông Mê Công. Câu 10. Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Bò. B. Vịt. C. Cừu. D. Lợn. Câu 11.Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 10 000km2 B. 20 000km2 C. 30 000km2 D. 40 000km2 Câu 12. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Cần Thơ B. Mỹ Tho C. Cà Mau D. Long xuyên Câu 13. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là A. Gạo, thủy sản đông lạnh, than. B.Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. C. Gạo, hoa quả,cây cà phê D. Gạo, gỗ, xi măng. Câu 14. Tỉnh nào của Đồng bằng sông Cửu long thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
  5. A.Cần Thơ B. Long An C. Kiên Giang D. Cà Mau Câu 15. Đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở: A. Khắp các tỉnh của vùng B. Hai bên sông Tiền và sông Hậu C. Ven biển D. Tập trung trên bán đảo Cà Mau. Câu 16. Đảo có diện tích lớn nhất thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A.Côn Đảo B. Thổ Chu C. Hòn Khoai D. Phú Quốc Câu 17. Chọn những cụm từ cho sẵn trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành hoạt động xuất - nhập khẩu của vùng Đông nam Bộ ( dầu thô; xuất khẩu; chế biến; Nhập khẩu) “Các mặt hàng (1).........................chủ lực là(2)........................,thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ...; tỉ lệ hàng xuất khẩu đã qua ( 3)......................đang được nâng lên. Các mặt hàng (4).........................chủ yếu là máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp” II.TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. ( 2,0 điểm) Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau về sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước(nghìn tấn) (Theo số liệu cục thống kê ) Năm 2010 2013 2015 2017 Vùng Đồng bắng sông Cửu Long 2999,1 3439,7 3703,4 4049,2 Cả nước 5142,7 6019,7 6582,1 7225,0 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. b. Nêu nhận xét. -------HẾT-------
  6. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mã đề 902 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 01 ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Vùng có sức hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta là A. vùng Đông Nam Bộ B. vùng Đồng bằng sông Cửu Long C. vùng Tây Nguyên D. vùng Bắc Trung Bộ Câu 2. Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ? A. Cao su B. Chè C. Càfê D. Hồ tiêu Câu 3. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đường sông B. đường sắt C. đường bộ D. đường biển. Câu 4. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Thái Bình. D. Sông Mê Công. Câu 5. Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Bò. B. Vịt. C. Cừu. D. Lợn. Câu 6.Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 10 000km2 B. 20 000km2 C. 30 000km2 D. 40 000km2 Câu 7. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Cần Thơ B. Mỹ Tho C. Cà Mau D. Long xuyên Câu 8. Đảo có diện tích lớn nhất thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A.Côn Đảo B. Thổ Chu C. Hòn Khoai D. Phú Quốc Câu 9. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là A. Gạo, thủy sản đông lạnh, than. B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. C. Gạo, hoa quả,cây cà phê D. Gạo, gỗ, xi măng. Câu 10. Tỉnh nào của Đồng bằng sông Cửu long thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A.Cần Thơ B. Long An C. Kiên Giang D. Cà Mau Câu 11. Đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở: A. Khắp các tỉnh của vùng B. Hai bên sông Tiền và sông Hậu C. Ven biển D. Tập trung trên bán đảo Cà Mau. Câu 12. Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là gì? A. Dốc, bị cắt xẻ mạnh. B. Thoải, khá bằng phẳng. C. Thấp trũng, chia cắt mạnh. D. Cao đồ sộ, độ dốc lớn. Câu 13. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là. A. Đất xám và đất phù sa. B. Đất badan và đất xám. C. Đất badan và feralit. D. Đất xám và đất phèn. Câu 14. Khí hậu Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là: A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Cận xích đạo nóng ẩm. D. Ôn đới lục địa.
  7. Câu 15. Tài nguyên khoáng sản giàu có ở vùng thềm lục địa phía nam của Đông Nam Bộ là. A. Titan. B. Cát thủy tinh C . Dầu khí. D. Muối khoáng Câu 16. Trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu. B. Hà Nội C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng. Câu 17. Chọn những cụm từ cho sẵn trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành hoạt động xuất - nhập khẩu của vùng Đông nam Bộ ( dầu thô; xuất khẩu; chế biến; Nhập khẩu) “Các mặt hàng (1).........................chủ lực là(2)........................,thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ...; tỉ lệ hàng xuất khẩu đã qua ( 3)......................đang được nâng lên. Các mặt hàng (4).........................chủ yếu là máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp” II.TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. ( 2,0 điểm) Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau về sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước(nghìn tấn) (Theo số liệu cục thống kê ) 2010 2013 2015 2017 Năm Vùng Đồng bắng sông Cửu 2999,1 3439,7 3703,4 4049,2 Long Cả nước 5142,7 6019,7 6582,1 7225,0 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. b. Nêu nhận xét. -------HẾT-------
  8. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mã đề 903 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 01 ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ? A. Cao su B. Chè C. Càfê D. Hồ tiêu Câu 2. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Thái Bình. D. Sông Mê Công. Câu 3. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Cần Thơ B. Mỹ Tho C. Cà Mau D. Long xuyên Câu 4. Đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở: A. Khắp các tỉnh của vùng B. Hai bên sông Tiền và sông Hậu C. Ven biển D. Tập trung trên bán đảo Cà Mau Câu 5. Đảo có diện tích lớn nhất thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A.Côn Đảo B. Thổ Chu C. Hòn Khoai D. Phú Quốc Câu 6. Vùng có sức hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta là A. vùng Tây Nguyên B. vùng Đồng bằng sông Cửu Long C. vùng Đông Nam Bộ D. vùng Bắc Trung Bộ Câu 7. Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là gì? A. Dốc, bị cắt xẻ mạnh. B. Thoải, khá bằng phẳng. C. Thấp trũng, chia cắt mạnh. D. Cao đồ sộ, độ dốc lớn. Câu 8. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đường sông B. đường sắt C. đường bộ D. đường biển. Câu 9. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là. A. Đất xám và đất phù sa. B. Đất badan và đất xám. C. Đất badan và feralit. D. Đất xám và đất phèn. Câu 10. Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Bò. B. Vịt. C. Cừu. D. Lợn. Câu 11.Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 10 000km2 B. 20 000km2 C. 30 000km2 D. 40 000km2 Câu 12. Khí hậu Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là: A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Cận xích đạo nóng ẩm. D. Ôn đới lục địa. Câu 13. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là A. Gạo, thủy sản đông lạnh, than. B.Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. C. Gạo, hoa quả,cây cà phê D. Gạo, gỗ, xi măng. Câu 14. Tỉnh nào của Đồng bằng sông Cửu long thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A.Cần Thơ B. Long An C. Kiên Giang D. Cà Mau
  9. Câu 15. Tài nguyên khoáng sản giàu có ở vùng thềm lục địa phía nam của Đông Nam Bộ là. A. Titan. B. Cát thủy tinh C . Dầu khí. D. Muối khoáng Câu 16. Trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu. B. Hà Nội C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng. Câu 17. Chọn những cụm từ cho sẵn trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành hoạt động xuất - nhập khẩu của vùng Đông nam Bộ ( dầu thô; xuất khẩu; chế biến; Nhập khẩu) “Các mặt hàng (1).........................chủ lực là(2)........................,thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ...; tỉ lệ hàng xuất khẩu đã qua ( 3)......................đang được nâng lên. Các mặt hàng (4).........................chủ yếu là máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp” II.TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. ( 2,0 điểm) Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau về sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước(nghìn tấn) (Theo số liệu cục thống kê ) Năm 2010 2013 2015 2017 Vùng Đồng bắng sông Cửu Long 2999,1 3439,7 3703,4 4049,2 Cả nước 5142,7 6019,7 6582,1 7225,0 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. b. Nêu nhận xét. -------HẾT-------
  10. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mã đề 904 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 01 ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Đảo có diện tích lớn nhất thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A.Côn Đảo B. Thổ Chu C. Hòn Khoai D. Phú Quốc Câu 2. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Cần Thơ B. Mỹ Tho C. Cà Mau D. Long xuyên Câu 3. Đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở: A. Khắp các tỉnh của vùng B. Hai bên sông Tiền và sông Hậu C. Ven biển D. Tập trung trên bán đảo Cà Mau. Câu 4. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 10 000km2 B. 20 000km2 C. 30 000km2 D. 40 000km2 Câu 5. Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Bò. B. Vịt. C. Cừu. D. Lợn. Câu 6. Tỉnh nào của Đồng bằng sông Cửu long thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Cần Thơ B. Long An C. Kiên Giang D. Cà Mau Câu 7. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là A. Gạo, thủy sản đông lạnh, than. B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. C. Gạo, hoa quả,cây cà phê D. Gạo, gỗ, xi măng. Câu 8. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đường sông B. đường sắt C. đường bộ D. đường biển. Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Thái Bình. D. Sông Mê Công. Câu 10. Trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu. B. Hà Nội C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng. Câu 11. Tài nguyên khoáng sản giàu có ở vùng thềm lục địa phía nam của Đông Nam Bộ là. A. Titan. B. Cát thủy tinh C . Dầu khí. D. Muối khoáng Câu 12. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là. A. Đất xám và đất phù sa. B. Đất badan và đất xám. C. Đất badan và feralit. D. Đất xám và đất phèn. Câu 13. Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ? A. Cao su B. Chè C. Càfê D. Hồ tiêu Câu 14. Vùng có sức hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta là A. vùng Tây Nguyên B. vùng Đồng bằng sông Cửu Long C. vùng Đông Nam Bộ D. vùng Bắc Trung Bộ
  11. Câu 15. Khí hậu Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là: A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Cận xích đạo nóng ẩm. D. Ôn đới lục địa. Câu 16. Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là gì? A. Dốc, bị cắt xẻ mạnh. B. Thoải, khá bằng phẳng. C. Thấp trũng, chia cắt mạnh. D. Cao đồ sộ, độ dốc lớn. Câu 17. Chọn những cụm từ cho sẵn trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành hoạt động xuất - nhập khẩu của vùng Đông nam Bộ ( dầu thô; xuất khẩu; chế biến; Nhập khẩu) “Các mặt hàng (1).........................chủ lực là(2)........................,thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ...; tỉ lệ hàng xuất khẩu đã qua ( 3)......................đang được nâng lên. Các mặt hàng (4).........................chủ yếu là máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp” II.TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. ( 2,0 điểm) Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau về sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước(nghìn tấn) (Theo số liệu cục thống kê ) Năm 2010 2013 2015 2017 Vùng Đồng bắng sông Cửu Long 2999,1 3439,7 3703,4 4049,2 Cả nước 5142,7 6019,7 6582,1 7225,0 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. b. Nêu nhận xét. -------HẾT-------
  12. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II -NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : ĐỊA LÍ 9 I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã đề 901 B B C C C C A A D D D A B B B D 902 A A A D B D A D B B B B B C C C 903 A D A B D C B A B D D C B B C C 904 D A B D D B B A D C C B A C C B Câu 17 (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) (1) xuất khẩu (2) dầu thô (3)chế biến (4)Nhập khẩu II. Tự luận (5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 *Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ vì: (2,0 điểm) - Đất badan và đất xám có diện tích lớn, địa hình thoải 0,5 - Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo phù hợp với sinh thái cây cao su 0,5 - Người dân có kinh nghiệm trồng và lấy mủ cao su đúng kĩ thuật. 0,5 - Có nhiều cơ sơ chế biến.Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định 0,5 Câu 2 a.Vẽ biểu đồ (3,0 điểm) 8000 7000 6000 5000 4000 ĐBSCL 3000 2000 1000 0 2010 2013 2015 2017 BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐBSCL SO VỚI CẢ NƯỚC -Vẽ xong,đúng,đẹp 1,5 -Nêu tên biểu đồ 0,25 -Có chú giải 0,25 ( Thiếu một yêu cầu trừ 0,25 điểm, vẽ sai biểu đồ không cho điểm) b. Nhận xét + Giai đoạn 2010 – 2017, sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu 0,5 Long và cả nước liên tục tăng.( dẫn chứng) + So với sản lượng thủy sản cả nước năm 2017, sản lượng thủy sản ở 0,5 đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao (56,5%) Duyệt của CM nhà trường Duyệt của tổ CM Gv ra đề Lương Tấn Thanh Lê Thị Hòa Lương Thị Mai Hiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1