Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- Trường THCS Lê KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Cơ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP: 9 Họ & tên …………………… ….Lớp 9/… Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ Câu 1: Pháp luật cấm kết hôn trong trường hợp nào? A. Người có bệnh HIV/ AIDS. B. Người có họ trong phạm vi ba đời. C. Người không đồng giới. D. Người có năng lực hành vi dân sự. Câu 2: Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi nào được phép kết hôn? A. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. C. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên Câu 3. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Tình yêu chân chính là cơ sở quan trọng của hôn nhân. B. Cha mẹ có quyền quyết định hôn nhân của con. C. Lấy vợ (chồng) con nhà giàu mới có hạnh phúc. D. Nếu vợ chồng bình đẳng thì sẽ không có trật tự trong gia đình. Câu 4: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là A. Kinh doanh. B. Lao động. C. Sản xuất. D. Buôn bán. Câu 5: Thuế là một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để A. chi vào việc riêng của cá nhân. B. chi tiêu cho những công việc chung. C. khắc phục hậu quả do cá nhân làm sai. D. trả lương lao động trong công ty tư nhân. Câu 6: Hành vi nào dưới đây là kinh doanh hợp pháp ? A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ B. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu Câu 7: Hành vi vi phạm quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế? A. Nộp thuế đầy đủ, đúng hạn để yên tâm kinh doanh. B. Buôn bán hàng giả, trồn thuế để tăng lợi nhuận. C. Kê khai đúng doanh thu và mặt hàng kinh doanh. D. Mở rộng quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật. Câu 8. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Đóng thuế là góp phần xây dựng đất nước. B. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. C. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp D. Buôn bán không cần phải theo đúng số lượng và mặt hàng đã kê khai. Câu 9: Cửa hàng tạp hoá cạnh nhà em thường xuyên bán thuốc lá cho một nhóm học sinh để sử dụng. Là người hiểu về quyền tự do kinh doanh, em cần làm gì?
- A. Góp ý, phê bình nhắc nhở chủ cửa hàng. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Giả vờ như không biết để tránh phiền phức. D. Nhờ bố mẹ báo với lực lượng chức năng để giải quyết. Câu 10: Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động ? A. Quyền sử dụng đất B. Quyền khiếu nại và quyền tố cáo. C. Quyền tự do ngôn luận D. Quyền được thành lập công ti. Câu 11: Hà 17 tuổi, muốn có việc làm để giúp đỡ gia đình, Hà có thể làm cách nào sau đây? A. Xin làm biên chế trong cơ quan nhà nước. B. Xin làm hợp đồng trong các cơ sở sản xuất kinh doanh. C. Xin đi lao động xuất khẩu nước ngoài. D. Xin vay vốn ngân hàng để mở cơ sở sản xuất kinh doanh. Câu 12: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nghĩa vụ lao động của công dân? A. Lao động là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân, với gia đình. B. Mọi người có nghĩa vụ lao động để góp phần duy trì và phát triển đất nước. C. Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của chúng ta. D. Mọi người có nghĩa vụ lao động chỉ để kiếm tiền nhằm thoả mãn nhu cầu của bản thân. Câu 13: Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định được gọi là A. Trách nhiệm pháp lí B. Vi phạm pháp luật. C. Trách nhiệm gia đình D. Vi phạm đạo đức. Câu 14: Trường hợp không vi phạm pháp luật? A. Anh T uống rượu say, đi xe máy gây tai nạn. B. Bạn M 16 tuổi đi xe đạp điện cô ý không đội mũ bảo hiểm. C. Do mẫu thuẫn cá nhân, P uống rượu và có ý định đánh G để trả thù. D. Chị H sản xuất, buôn bán lương thực, thực phẩm giả. Câu 15: H 15 tuổi chơi với một nhóm bạn xấu, có hôm H cùng nhóm bạn này lấy trộm xe máy của hàng xóm. Hành vi của H A. Vi phạm pháp luật dân sự. C. Không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì chưa đủ tuổi. B. Vi phạm pháp luật hình sự D. Không bị coi là vi phạm pháp luật vì đang là học sinh. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Lao động là gì? Ý nghĩa của lao động? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 2. (2 điểm ) Để được kết hôn, cần có những điều kiện nào? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 3. (2 điểm) Tú (14 tuổi - Học sinh lớp 9) ngủ dậy muộn nên mượn xe máy của bố để đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ, Tú không dừng lại, phóng vụt qua và chẳng may va vào ông Ba - người đang đi đúng phần đường của mình, làm cả hai cùng ngã và ông Ba bị thương nặng. a. Nhận xét hành vi của Tú? Nêu các vi phạm pháp luật mà Tú đã mắc? b. Trách nhiệm của Tú trong sự việc này? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn