Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão
- P TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN KHTN 6 - Tiế Năm học 2023 - 2 A. KHUNG MA TRẬN MỨ Tổn C g số Chủ ĐỘ câu Điểm số đề ĐÁ TN, NH số ý GIÁ TL Nhận Vận dụng Thông hiểu Vận dụng biết cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Đa dạn g, vai trò của thực vật, thực 2 6 2 6 3,0 hàn (1,5) (1,5) h phâ n chia thực vật: 10 tiết 2.Đ 1 6 1 2 6 4,0 a (1,5) (1,5) (1,0) dạn g độn g vật : 12
- MỨ Tổn C g số Chủ ĐỘ câu Điểm số đề ĐÁ TN, NH số ý GIÁ TL Nhận Vận dụng Thông hiểu Vận dụng biết cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tiết 3.Đ a dạn g 4 4 1,0 sinh (1,0) học: 2 tiết 4.Tì m hiểu sinh vật ngo 1 1 1,0 ài (1,0) thiê n nhiê n: 2 tiết 5.Lự c và tác 1 dụng 1 1,0 (1,0) của lực : 3 tiết Tổn Số 1 10 2 6 1 1 1 6 16 g câu/ ý
- MỨ Tổn C g số Chủ ĐỘ câu Điểm số đề ĐÁ TN, NH số ý GIÁ TL Nhận Vận dụng Thông hiểu Vận dụng biết cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điể 1,5 2,5 1,5 1,5 1,0 1,0 1,0 6,0 4,0 10 m Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % B . BẢNG ĐẶC TẢ
- Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung TN cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) câu) 1.Vai trò của Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu 2 6 C1,2 C1,2,3, thực vật thực hiểu vật, phân biệt được các nhóm . 4,5,6 hành phân thực vật: Thực vật không có mạch chia thực (Rêu); Thực vật có mạch, không vật (10 tiết) có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực dụng vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 2.Đa dạng Nhận 1 6 C3 C7,8,9, - Nêu được một số lợi ích và tác hại động vật (12 biết 10,11, của động vật trong đời sống. tiết) 12 Thông - Nhận biết được các nhóm động vật hiểu có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận Thực hành quan sát (hoặc chụp 1 C4 dụng ảnh) và kể được tên một số động
- Số câu hỏi Câu hỏi Mức độ Yêu cầu Nội dung TN cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) câu) vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 3.Đa dạng Nhận Nêu được vai trò của đa dạng sinh 4 C13,14, sinh học (2 biết học trong tự nhiên và trong thực 15, 16. tiết) tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … Vận Giải thích được vì sao cần bảo vệ dụng đa dạng sinh học. 4.Tìm hiểu - Thực hiện được một số phương sinh vật ngoài pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên thiên nhiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, 1 C5 (2tiết) kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số Vận nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. dụng - Nhận biết được vai trò của sinh cao vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). 5.Lực và tác Nhận - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là dụng của lực biết sự đẩy hoặc sự kéo. (3 tiết) - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động.
- Số câu hỏi Câu hỏi Mức độ Yêu cầu Nội dung TN cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) câu) - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một hiểu mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 1 C6 dụng vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. C. ĐỀ KIỂM TRA Phần 1. Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1. Ngành thực vật chiếm số lượng loài nhiều nhất ở Việt Nam là: A. Ngành dương xỉ. B. Ngành hạt trần. C. Ngành hạt kín. D. Ngành rêu. Câu 2. Cây hoa hồng thuộc ngành thực vật nào? A. Ngành rêu. B. Ngành dương xỉ. C. Thực vật hạt trần. D. Thực vật hạt kín. Câu 3. Thực vật nào sau đây có thể sử dụng làm lương thực? A. Cây lá ngải. B. Xoài cát. C. Khoai tây. D. Trúc đào. Câu 4. Quá trình quang hợp của cây xanh đã thải ra khí nào có lợi cho con người và tự nhiên? A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Nitrogen. D. Neon. Câu 5. Loài thực vật nào sau đây không được xếp vào cùng nhóm với các loài còn lại? A. Hoa hồng. B. Thông. C. Lúa. D. Cà chua. Câu 6. Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước? A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh. B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra. C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm. D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
- Câu 7. Loài chân khớp nào dưới đây có lợi với con người? A. Ve bò. B. Mọt ẩm. C. Ruồi. D. Bọ ngựa. Câu 8. Loài động vật nào sau đây vừa tạo nên cảnh đẹp cho biển, vừa là nơi trú ẩn cho động vật khác? A. Sứa. B. San hô. C. Hải quì. D. Mực. Câu 9. Loài động vật sống trong đất, cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, phân đốt, có tác dụng làm đất tơi xốp là A. giun đũa. B. giun kim. C. giun đất. D. sán dây. Câu 10. Loài động vật có tác dụng làm sạch môi trường nước là A. mực. B. tôm sông. C. bạch tuộc. D. trai sông. Câu 11. Loài vật được con người nuôi dưỡng để lấy sức kéo là A. con khỉ. B. con trâu. C. con chó. D. con lợn. Câu 12. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, muỗi, chuột. B. Rắn, cá heo, hổ C. Ruồi, chim bồ câu, ếch. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi. Câu 13. Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học? A. Đốt rừng làm nương rẫy. B. Xây dựng nhiều đập thủy điện. C. Trồng cây gây rừng. D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp. Câu 14. Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Điều hòa khí hậu. B. Cung cấp đất phi nông nghiệp. C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên. D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã. Câu 15. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của đa dạng sinh học trong thực tiễn? A. Phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật. B. Cung cấp nguồn nguyên vật liệu cho các hoạt động sản suất của con người. C. Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm. D. Cung cấp dược liệu để làm thuốc và các loại thực phẩm chức năng. Câu 16. Có các loài sinh vật sau: Cây ngô, cây rau cải, cây hoa hồng, cây mít. Loài sinh vật thường cung cấp thực phẩm cho con người là A. cây ngô. B. cây rau cải. C. cây hoa hồng. D. cây mít. Phần 2. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1.( 0,5 điểm). Quan sát các thực vật trong hình bên dưới và cho biết chúng thuộc nhóm thực vật nào đã học? Rêu rừng Cây rau bợ Cây thông Cây hoa sen Cây bưởi
- Câu 2. (1,0 điểm). Hãy trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống con người? Lấy ví dụ minh họa những vai trò đó? Câu 3. (1,5 điểm). Nêu một số lợi ích và tác hại của động vật trong đời sống? Lấy ví dụ minh họa? Câu 4. (1,0 điểm). Em hãy sắp xếp các loài động vật có xương sống sau vào các nhóm cho phù hợp: Cá voi, Gà, Cá sấu, ếch, dơi, Cá mập, Cá chim, Cóc, Vịt, Rắn. Lớp Thú Lớp Cá Lớp Lưỡng cư Lớp Bò sát Lớp Chim Câu 5. (1,0 điểm). Em hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các sinh vật sau: Chim Bọ ngựa Cá mập Khỉ Rùa Câu 6. (1,0 điểm). Kể 5 hoạt động hằng ngày cho thấy lực và tác dụng của lực tương ứng trong các hoạt động đó. D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần 1. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm. (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C D C A B C D B C D B A C B A B Phần 2. TỰ LUẬN: 6 điểm. Đáp án Câu Điểm - Rêu rừng Nhóm rêu 0,1 Câu 1 - Rau bợ Dương xỉ 0,1 (0,5đ) - Cây thông Hạt trần 0,1 - Cây hoa sen, bưởi Hạt kín 0,2 - Cung cấp lương thực, thực phẩm: Lúa, ngô 0,25 Câu 2 - Làm thuốc, đồ dùng: thuốc bỏng, gừng… 0,25 (1,0 đ) - Làm cây cảnh, trang trí: Cây sen… 0,25 - Cho bóng mát, điều hòa không khí: Đa, bàng… 0,25
- * Một số lợi ích của động vật trong đời sống: - Làm thức ăn cho con người và các động vật khác: Cá, tôm… 0,25 - Có ích trong nông nghiệp: Thằn lắn, rắn…(tiêu diệt các loài có hại như sâu, chuột… 0,25 - Cung cấp nguyên liệu làm đồ thủ công, mĩ nghệ như da cá nhám… Câu 3 - Tạo cảnh quan thiên nhiên độc đáo như san hô… 0,25 (1,5đ) - Một số loài có độc có thể gây hại như rắn độc…, là vật trung gian 0,25 truyền bệnh như gà truyền bệnh cúm; phá hoại mùa màng như chim sẻ; 0,5 một số loài kí sinh gây bệnh cho con người và động vật như giun đũa… (Hs có thể nêu lợi ích khác, ví dụ khác vẫn cho điểm tối đa. Mỗi lợi ích nêu đúng có ví dụ dụ minh họa 0,25 đ. Mỗi tác hại nêu đúng và có ví dụ minh họa 0,1 điểm) Cá voi, Gà, Cá sấu, ếch, dơi, Cá mập, Cá chim, Cóc, Vịt, Rắn. 1 loài Lớp Cá Lớp Lưỡng cư Lớp Bò sát Lớp Chim Lớp Thú xếp Câu 4 Cá mập, Cá sấu, đúng (1,0đ) Ếch, Cóc Gà, Vịt Cá voi, dơi Cá chim Rắn 0,1 1,0 Câu 5 (1,0) (HS có thể xây dựng theo nhiều cách khác nhau, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) - Hàng ngày em đạp xe đạp đến trường: lực của chân tác dụng vào bàn 0,2 đạp và làm xe chuyển động. - Em cầm lược chải tóc: lực do tay tác dụng vào lược để chải tóc => 0,2 làm lược chuyển động. Câu 6 - Em đeo cặp tới trường: lực của cặp tác dụng vào vai => làm vai bị 0,2 (1,0 ) biến dạng. - Em cầm bút ghi bài: lực do tay tác dụng vào bút để ghi chữ => bút 0,2 chuyển động. - Em ngồi yên trên ghế: ghế chịu trọng lượng của cơ thể => làm bề 0,2 mặt ghế bị biến dạng. -------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------
- Họ và tên:............................. Thứ.....ngày......tháng......năm 2024 Lớp 6..... BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 ( Thời gian : 90 phút) Điểm Lời phê của cô giáo Phần 1. Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: (0,25 điểm/1 câu x 16 câu = 4,0 điểm) Câu 1. Ngành thực vật chiếm số lượng loài nhiều nhất ở Việt Nam là: A. Ngành dương xỉ. B. Ngành hạt trần. C. Ngành hạt kín. D. Ngành rêu. Câu 2. Cây hoa hồng thuộc ngành thực vật nào? A. Ngành rêu. B. Ngành dương xỉ. C. Thực vật hạt trần. D. Thực vật hạt kín. Câu 3. Thực vật nào sau đây có thể sử dụng làm lương thực? A. Cây lá ngải. B. Xoài cát. C. Khoai tây. D. Trúc đào. Câu 4. Quá trình quang hợp của cây xanh đã thải ra khí nào có lợi cho con người và tự nhiên? A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Nitrogen. D. Neon. Câu 5. Loài thực vật nào sau đây không được xếp vào cùng nhóm với các loài còn lại? A. Hoa hồng. B. Thông. C. Lúa. D. Cà chua. Câu 6. Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước?
- A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh. B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra. C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm. D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió. Câu 7. Loài chân khớp nào dưới đây có lợi với con người? A. Ve bò. B. Mọt ẩm. C. Ruồi. D. Bọ ngựa. Câu 8. Loài động vật nào sau đây vừa tạo nên cảnh đẹp cho biển, vừa là nơi trú ẩn cho động vật khác? A. Sứa. B. San hô. C. Hải quì. D. Mực. Câu 9. Loài động vật sống trong đất, cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, phân đốt, có tác dụng làm đất tơi xốp là A. giun đũa. B. giun kim. C. giun đất. D. sán dây. Câu 10. Loài động vật có tác dụng làm sạch môi trường nước là A. mực. B. tôm sông. C. bạch tuộc. D. trai sông. Câu 11. Loài vật được con người nuôi dưỡng để lấy sức kéo là A. con khỉ. B. con trâu. C. con chó. D. con lợn. Câu 12. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, muỗi, chuột. B. Rắn, cá heo, hổ C. Ruồi, chim bồ câu, ếch. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi. Câu 13. Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học? A. Đốt rừng làm nương rẫy. B. Xây dựng nhiều đập thủy điện. C. Trồng cây gây rừng. D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp. Câu 14. Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Điều hòa khí hậu. B. Cung cấp đất phi nông nghiệp. C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên. D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã. Câu 15. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của đa dạng sinh học trong thực tiễn? A. Phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật. B. Cung cấp nguồn nguyên vật liệu cho các hoạt động sản suất của con người. C. Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm. D. Cung cấp dược liệu để làm thuốc và các loại thực phẩm chức năng. Câu 16. Có các loài sinh vật sau: Cây ngô, cây rau cải, cây hoa hồng, cây mít. Loài sinh vật thường cung cấp thực phẩm cho con người là A. cây ngô. B. cây rau cải. C. cây hoa hồng. D. cây mít. Phần 2. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1.( 0,5 điểm). Quan sát các thực vật trong hình bên dưới và cho biết chúng thuộc nhóm thực vật nào đã học?
- Rêu rừng Cây rau bợ Cây thông Cây hoa sen Cây bưởi Câu 2. (1,0 điểm). Hãy trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống con người? Lấy ví dụ minh họa những vai trò đó? Câu 3. (1,5 điểm). Nêu một số lợi ích và tác hại của động vật trong đời sống? Lấy ví dụ minh họa? Câu 4. (1,0 điểm). Em hãy sắp xếp các loài động vật có xương sống sau vào các nhóm cho phù hợp: Cá voi, Gà, Cá sấu, ếch, dơi, Cá mập, Cá chim, Cóc, Vịt, Rắn. Lớp Thú Lớp Cá Lớp Lưỡng cư Lớp Bò sát Lớp Chim Câu 5. (1,0 điểm). Em hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các sinh vật sau: Chim Bọ ngựa Cá mập Khỉ Rùa Câu 6. (1,0 điểm). Kể 5 hoạt động hằng ngày cho thấy lực và tác dụng của lực tương ứng trong các hoạt động đó. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 18 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 28 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn