Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 (Phân môn: Sinh) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
Hi vọng "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 (Phân môn: Sinh) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 (Phân môn: Sinh) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - SINH I. MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ Số câu Số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Nấm 1 1 1 2 1 4 (4 tiết) Thực vật 2 1 1 1 1 2 4 4,5 (5 tiết) Động vật 2 1 3 1,5 (2 tiết) Số câu 1 4 1 3 1 1 1 4 8 Số điểm 2 2 1,5 1,5 1,5 0,5 1 6 4 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm II. BẢNG ĐẶC TẢ Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN Nhận biết - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi,...). 1 Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của nấm. Thông hiểu - Nêu được vai trò của nấm trong tự nhiên, trong NẤM thực tiễn đời sống và nêu được một số ứng dụng 1 của nấm: nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,... Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng/vấn đề trong đời sống như kĩ 1 thuật trồng nấm, nấm ăn được/nấm độc,... Vận dụng cao THỰC Nhận biết - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt 2 VẬT được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Rêu,
- Câu hỏi Nội dung Mức độ Dương xỉ); Thực Yêucó mạch, có hạt (Hạt trần); vật cầu cần đạt Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). Thông hiểu - Nêu được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ 1 1 môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng,...). Vận dụng Vận dụng được kiến thức để đề ra biện pháp bảo vệ 1 rừng, bảo vệ không khí trong lành. Vận dụng cao Vận dụng kiến thức vào thực tế để phân biệt được 1 các nhóm thực vật dựa vào đặc điểm bên ngoài. Nhận biết - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh và hình thái của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi tên được một số con vật điển hình. 2 - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh và hình thái của ĐỘNG chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi tên VẬT được một số con vật điển hình. Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh (một số đại diện đi ển hình) phân biệt được các nhóm động vật không 1 xương sống và có xương sống. Vận dụng Vận dụng cao
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP: ……….. NĂM HỌC 2022 – 2023 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - SINH THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong tự nhiên nấm có vai trò A. làm thức ăn cho con người B. làm thuốc C. phân giải xác động vật và rác thải hữu cơ D. làm men trong sản xuất rượu, bia Câu 2. Đặc điểm cấu tạo của thực vật nhóm rêu là: A. đã có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức B. đã có mạch dẫn, có đầy đủ rễ thân lá, có hoa, có quả C. chưa có mạch dẫn, có đầy đủ rễ, thân, lá D. chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, có thân, lá Câu 3. Cơ quan sinh sản của thực vật nhóm hạt trần là: A. nón B. hoa C. bào tử D. bào tử rêu Câu 4. Trong các loại thực vật sau đây, loại thực vật nào thường được sử dụng làm thuốc: A. rau mồng tơi B. cây nho C. cây nhân sâm D. cây cà phê Câu 5. Để không khí trong lành và mát mẻ, con người cần A. khai thác rừng bừa bãi B. chặt cây, xây khu du lịch C. khai thác gỗ, khai thác động vật hoang dã D. trồng cây gây rừng Câu 6. Động vật nào sau đây thuộc nhóm động không xương sống? A. Con lợn B. Con rắn C. Con giun đất D. Con lươn Câu 7. Con ốc sên thuộc ngành động vật nào? A. Ruột khoang B. Thân mềm C. Giun D. Chân khớp Câu 8. Động vật nào sau đây thuộc lớp thú (động vật có vú): A. Con mèo, con thỏ B. Con chó, con ếch C. Con cá sấu, con rùa D. Con gà, con vịt II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Dựa vào đặc điểm cơ quan sinh sản, nấm được chia làm mấy loại (chỉ rõ cơ quan sinh sản của từng loại nấm). Nêu tên một số nấm thuộc từng loại nấm mà em phân loại. (2 điểm) Câu 2. Có phải tất cả các loại nấm đều có thể ăn được không? Dựa vào đặc điểm bên ngoài nào của nấm để phân biệt được nấm độc. (1,5 điểm) Câu 3. Nêu vai trò của thực vật trong tự nhiên. (1,5 điểm) Câu 4. Cây cà chua là thực vật thuộc nhóm nào? Vì sao em biết? (1 điểm) BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS HỌC KỲ II NGUYỄN CÔNG TRỨ Năm học 2022 – 2023 Môn: khoa học tự nhiên 6 - Sinh I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu/ý đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A C D C B A II. TỰ LUẬN (6 điểm): Câu NỘI DUNG ĐIỂM Dựa vào cơ quan sinh sản, nấm được chia làm hai loại: - Nấm đảm (sinh sản bằng bào tử đảm): Nấm rơm, nấm bào ngư, 1đ Câu 1 nấm mộc nhĩ… (2điểm) - Nấm túi (sinh sản bằng bào tử túi): Nấm men, nấm mốc, nấm đông 1đ trùng hạ thảo… - Không phải tất cả các loại nấm đều ăn được. 0,5 đ Câu 2 - Cách phân biệt nấm độc thông qua đặc điểm bên ngoài: (1,5 điểm) + Có màu sắc sặc sỡ 0,5đ + Có bao gốc nấm và vòng cuống nấm 0,5đ - Thực vật là thức ăn của nhiều loài động vật 0,5đ Câu 3 - Cung cấp nơi ở của nhiều loài động vật 0,5đ (1,5 điểm) - Là nơi sinh sản của nhiều loài động vật 0,5đ Câu 4 Cây cà chua là thực vật HẠT KÍN. 0,5đ (1 điểm) Vì cây cà chua sinh sản bằng hoa, có quả, có hạt 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn