intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TIN HỌC – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn % điểm chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ đồ 4 2,0 điểm tư duy 2,0 điểm 20% 1 2. Định 4 Chủ đề 5. dạng văn 1 1 3,5 điểm 2,0 điểm Ứng dụng bản 1,0 điểm 0,5 điểm 35% tin học 3. Trình 1 bày thông 2 1 4,5 điểm 0,5 điểm tin dạng 3,0 điểm 1,0 điểm 45% bảng Tổng 4 0 4 0 0 3 2 1 14 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TIN HỌC – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Mức độ đánh giá Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1 Chủ đề 5. Ứng 1. Sơ đồ tư duy Thông hiểu dụng tin học - Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng - Sắp xếp được một cách logic 4TN và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, các khái niệm. Vận dụng cao - Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2. Định dạng văn Nhận biết 4TN 1TH 1TN bản - Nhận biết được
  3. Chương/ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. - Nêu được chức năng đặc trưng của phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng - Thực hiện được việc định dạng, trình bày trên văn bản và in Vận dụng cao - Soạn thảo được văn bản phục vụ cho học tập và sinh hoạt hằng ngày. 3. Trình bày Vận dụng thông tin ở dạng - Trình bày được bảng thông tin ở dạng 1TN+ 2TH bảng bằng phần 1TH mềm soạn thảo văn bản. 2TN+ Tổng 4 TN 4 TN 3 TH 1TH
  4. Chương/ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 NGUYỄN VĂN Môn: TIN HỌC– Lớp 6 TRỖI Họ và tên: Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) ……………………… Lớp:…… ĐIỂM Nhận xét của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (5đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 10 Câu 1. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung B. Hạn chế khả năng sáng tạo C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người Câu 2. Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. học các kiến thức mới B. không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập C. ghi nhớ tốt hơn D. bảo vệ thông tin cá nhân Câu 3. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
  5. A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 4. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây? A. Nhập văn bản B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản C. Lưu trữ và in văn bản D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh Câu 5. Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo? A. Page Layout B. Design C. Paragraph D. Font Câu 6. Trong bảng danh sách lớp 6A, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng này, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào? A. Insert Rows Above. B. Insert Rows Below. C. Insert Columns to the Left. D. Insert Columns to the Right. Câu 7. Chức năng của nút lệnh là: A. căn lề trên, bên trái của ô B. căn lề trên, bên phải của ô C. căn lề dưới, bên trái của ô D. căn lề dưới, bên phải của ô Câu 8. Lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home sử dụng để định dạng: A. màu chữ B. kiểu chữ C. phông chữ D. cỡ chữ Câu 9. Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập? A. Hệ thống hóa kiến thức, tìm ra mối liên hệ giữa các kiến thức B. Sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong học tập
  6. C. Ghi nhớ nhanh các kiến thức đã học D. Ghi nhớ lời giảng của thầy cô Câu 10. Để lưu văn bản, ngoài chọn lệnh File/Save, ta có thể bấm tổ hợp phím: A. Ctrl + S B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + V ------------Hết------------
  7. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 NGUYỄN VĂN Môn: TIN HỌC– Lớp 6 TRỖI Họ và tên: Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ……………………… Lớp:…… ĐIỂM Nhận xét của giáo viên Phần II. Thực hành: (5 đ) Câu 11. Mở phần mềm soạn thảo văn bản tạo bảng gồm 4 cột 5 hàng và ghi nội dung vào như mẫu (2 đ) STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH LỚP 1 Nguyễn Thanh An 20/5/2012 6A 2 Phạm Minh Thành 12/03/2012 6B 3 Trương Văn Minh 22/09/2012 6A Câu 12. Chèn thêm 1 hàng trên đầu ghi DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 6 (1đ) Câu 13. Gộp ô DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 6 (1đ) Câu 14. Định dạng văn bản, màu sắc cho nội dung phù hợp(1 đ) -------------Hết-------------
  8. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (5,0đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  9. Đáp án D C C D C B C C D A *Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Phần II. Thực hành: (5,0đ) Câu Đáp án Điểm 11 Soạn đầy đủ nội dung 2,0 điểm 12 Thực hiện được thao tác chèn thêm ô 1,0 điểm 13 Thực hiện được thao tác gộp ô 1,0 điểm 14 Định dạng đúng theo nội dung yêu cầu 1,0 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2