intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TÂY GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 10 - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60 Phút (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề TO101 Lớp:...................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (21 câu – 7 điểm). Câu 1: Tính giá trị của hàm số y = f ( x ) = −2x + 5 tại x = 2 A. f (2) = 1 B. f (2) = −1 C. f (2) = 9 D. f (2) = 2 Câu 2: Cho f ( x ) = ax2 + bx + c ( a  0) . Điều kiện để f ( x )  0, x  là: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  B.  C.  D.    0  = 0   0   0 Câu 3: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : x + 3 y = 0 và d 2 : x + 10 = 0. A. 30o. B. 60o. C. 90o. D. 45o. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình: x2 + 3x − 2 = −1 là: A.  B. 1 C. −1 D. 0 Câu 5: Số nghiệm nguyên dương của phương trình x − 1 = x − 3 là: A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x 2 + y 2 − 6 x + 4 y + 2 = 0 B. x 2 − y 2 + 2 x − 8 y − 7 = 0 C. x 2 − y 2 − 4 x + 2 y − 3 = 0 D. x 2 + y 2 − 4 xy + 5 = 0 Câu 7: Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn âm với mọi x  ? A. f ( x ) = x2 − 3x + 4 B. f ( x ) = − x2 − 4x − 4 C. f ( x ) = − x2 − 3x − 4 D. f ( x ) = − x2 − 3x + 4 Câu 8: Tập xác định của hàm số y = 3 − x là: A. (−; −3] B. \ 3 C. (−;3] D. (2;3) Câu 9: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai 1 1 1 A. y = x3 − 2 x + 1 B. y = C. y = − x 2 + x − 1 D. y = −3 x + 1 2 x + 2x +1 2 2 Câu 10: Xác định phương trình của Parabol y = ax 2 + bx + c có đỉnh I ( 0; −1) và đi qua điểm A ( 2;3) . A. y = ( x + 1) B. y = ( x − 1) C. y = x 2 + 1 D. y = x 2 − 1 2 2 Trang 1/3 - Mã đề TO101
  2. Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M ( 3; − 4 ) đến đường thẳng  : 3x − 4 y −1 = 0 . 8 12 24 −24 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng  :2 x + y − 1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. 4 x + 2 y − 2 = 0 B. −4 x + 2 y + 3 = 0 C. 3 x − y = 0 D. x + 2 y − 1 = 0 Câu 13: Tìm parabol ( P ) : y = ax2 + 3x − 2 , biết rằng parabol có trục đối xứng x = −3. 1 1 1 A. y = x 2 + x − 2 B. y = x 2 + 3x − 2 C. y = x 2 − 3x − 2 D. y = x 2 + 3x − 2 2 2 2 Câu 14: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = − x2 − 4x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f ( x )  0 A. x  ( −5;1) B. x  ( −; −1  5; + ) C. x  −5;1 D. x  −1;5 Câu 15: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : ( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 = 16 là: A. I (−1;3), R = 16 B. I (1; −3), R = 16 C. I (1; −3), R = 4 D. I (−1;3), R = 4 Câu 16: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : x − 2 y + 1 = 0 và  2 : 4 x − 3 y + 7 = 0 A. Trùng nhau B. Song song C. Vuông góc với nhau D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau Câu 17: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A ( 2; −1) và nhận u = ( −3; 2 ) làm vectơ chỉ phương là  x = −2 − 3t  x = −1 − 3t  x = −3 + 2t  x = 2 − 3t A.  B.  C.  D.   y = 1 + 2t  y = 1 + 2t y = 2−t  y = −1 + 2t Câu 18:Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7 x − 3 y + 16 = 0 và x + 10 = 0 . A. (−10;18) B. (10; −18) C. (−10; −18) D. (10;18) Câu 19: Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc dưới đây là Trang 2/3 - Mã đề TO101
  3. A. I (1; −2) B. I (2;1) C. I (2; −1) D. I ( −1; 2) Câu 20: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : −3x + y + 2017 ? → → → → A. n3 = (6;2) B. n4 = (−3;1) C. n1 = (−3;0) D. n2 = (−3; −1) Câu 21: Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c ( a  0) có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (−; +) B. (−4; +) C. (−1; +) D. (−; −1) II. TỰ LUẬN (3 câu – 3 điểm). Câu 1 (1 điểm). Trong mp tọa độ, cho điểm A( −5;3) và đường thẳng (d) có phương trình: 2x + y − 3 = 0 . a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A và song song với d. b. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d. Câu 2 (1 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f ( x ) = − x 2 + 2mx + m − 2  0 với mọi x  . Câu 3 (1 điểm). Bộ phận sản xuất của một công ty xác định tổng chi phí để sản xuất x sản phẩm được cho bởi biểu thức T ( x) = x2 + 20 x + 4000 (nghìn đồng). Nếu x sản phẩm đều được bán hết và giá bán mỗi sản phẩm là 150 nghìn đồng thì công ty cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để đảm bảo có lãi. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề TO101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1