Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
- PHÒNG GD & ĐT KON RẪY TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : TOÁN LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % L điểm Chương/ (4 - 11) (12) TT Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số. Tính chất cơ bản 2TN 2 25% 4TN TL của phân số. So sánh phân 3 1đ Phân số số 0,5đ 1đ (14 tiết) Các phép tính với phân số 4TN 20% 1TL 1đ 1đ 2 SỐ 2TN 5TN 1 1TL 30% Số thập phân và các phép TL THẬP tính với số thập phân. Tỉ số 0,5đ 3 1đ PHÂN và tỉ số phần trăm 1,25đ 0,25 đ (10 tiết) 3 Các Điểm, đường thẳng, tia 5TN 12,5% hình 1,25đ
- hình học Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 12,5% 2 1 cơ bản thẳng. Trung điểm của đoạn TN TL (8 tiết) thẳng 0,5đ 0,75đ Tổng 14 8 5 1 28 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- 2. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 6 TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức SỐ VÀ ĐẠI SỐ NB TH VD VDC Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. 4TN – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. Phân số. Tính – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. chất cơ bản của phân số. So – Nhận biết được số đối của một phân số. sánh phân số – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 2TN – So sánh được hai phân số cho trước. 2 TL 3 1 Phân số Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. 4 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép TN nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Các phép tính – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết với phân số giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 1
- gắn với các phép tính về phân số. TL Nhận biết: 2 – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. TN Thông hiểu: 5TN – So sánh được hai số thập phân cho trước. 1 TL 3 Vận dụng: 1 – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. TL Số thập phân và các phép – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép Số thập tính với số nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính 2 toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). phân thập phân. Tỉ số và tỉ số – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. phần trăm – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG NB TH VD VDC
- Nhận biết: 5TN – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Điểm, đường – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. thẳng, tia Các hình – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng 3 hình học hàng. cơ bản – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: 2 Đoạn thẳng. Độ dài đoạn – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ TN thẳng dài đoạn thẳng. 1TL 13 7TN 4TN 1TL Tổng TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian : 90 phút(kể cả thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 001 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(6 điểm). Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau và ghi vào tờ giấy kiểm tra: Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? −2,5 −15 2,3 25 A. . B. . C. . D. . 4 27 4,5 0 7 Câu 2. Số đối của phân số là 6 7 7 6 6 A. − . B. . C. . D. − . 6 6 7 7 Câu 3. Cho hình vẽ. Kể tên các điểm thuộc đường thẳng a ? A. M , N . B. M , N , S . C. N , S . D. M , S . −5 −7 Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm .... 13 13 A. . B. . C. . D. = . 27 9 Câu 5. Kết quả của phép chia và bằng? 20 5 4 3 27 A. . B. . C. 15 D. . 3 4 4 Câu 6. Cho hình vẽ. Hai tia đối nhau là A. AB và AC . B. BA và BC . C. AB và BC . D. CA và CB . 5 Câu 7. của 30 là 6 1 1 A. 36. B. . C. 25. D. . 36 25
- 7 Câu 8. Tìm một số, biết của số đó là 63 , số đó là 3 1 7 A. 147. B. . C. . D. 27. 27 189 8 1 5 Câu 9. Kết quả của phép tính . . là 5 25 8 1 A. 25. B. 1. C. 5. D. . 25 Câu 10. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 2, 017 . B. −3,16 . C. 0, 23 D. 162,3 . Câu 11. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? −4 −5 −2 6 3 −6 −1 11 A. và . B. và . C. và . D. và . 5 4 7 21 8 16 2 −22 Câu 12. Số đối của số thập phân 7,15 là số nào? 1 1 A. . B. −7,15. C. 7,15. D. . −7,15 7,15 −3 Câu 13. Phân số nào bằng phân số . 5 6 −6 6 −6 A. . B. . C. . D. . 10 10 15 −15 Câu 14. Kết quả so sánh của hai số thập phân ( −1, 4 ) − 0,5 và 2,1 là A. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. B. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. C. ( −1, 4 ) − 0,5 = 2,1. D. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. 3 9 Câu 15. Biết = . Thay dấu ? bằng số thích hợp. 2 ? A. 8 . B. 4 . C. 8 . D. 6. Câu 16. Số thập phân nhỏ nhất trong các số thập phân 2,15;− 8,965;− 12, 05;0, 025 là A. 2,15 . B. −8,965 . C. −12, 05 . D. 0, 025 . Câu 17. Số thập phân lớn hơn −2,3 là A. −3, 6 . B. −2, 7 . C. 2, 7 . D. −5, 4 . Câu 18. Cho các số thập phân 4, 01 ; −1, 45 ; −2, 22 ; 5, 28 . Số thập phân lớn nhất là A. 4, 01 . B. −1, 45 . C. −2, 22 . D. 5, 28 . Câu 19. Cho hình vẽ. Ba điểm nào thẳng hàng? A. A, B, C . B. A, C , E . C. A, B, E . D. B, C , F . Câu 20. Đọc tên của tia trong hình vẽ sau:
- A. Tia mA . B. Tia Am . C. Tia m . D. Tia A . Câu 21. Trong các hình vẽ sau hình nào cho ta đoạn thẳng AB? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 22. Điền điểm thích hợp vào chỗ trống….: “Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B sao cho IA = IB thì điểm………….gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB ” A. M . B. A. C. B. D. I . Câu 23. Số thập phân bé hơn 4, 7 là A. 5, 2. B. 7, 4. C. −2,3. D. 5, 7 Câu 24. Cho hình vẽ. Hai đường thẳng song song là A. b và a . B. c và d . C. a và c . D. b và d . Phần 2: Tự luận(4 điểm). Câu 25. (1,25đ). So sánh 11 −17 −13 −11 a. và . b. và . 9 36 5 5 c. −5,510 và −5,508 . Câu 26. (1đ). Thực hiện phép tính (nhanh nếu được) a. −8,5 + 16,35 b. 6.2, 25 − 6.3, 25 . Câu 27. (0,75 đ). Cho hình vẽ sau: m E F G a. Đọc tên các đoạn thẳng trong hình vẽ? b. Điểm F có là trung điểm của đoạn EG không? Vì sao? c. Biết độ dài đoạn EF = 4 cm . Hỏi độ dài đoạn EG bằng bao nhiêu cm? Câu 28.(1,0 đ) Trong tầng đối lưu, nhiệt độ giảm dần theo độ cao. Cứ lên cao 100 m thì nhiệt độ không khí 3 25 giảm khoảng C . Nhiệt độ bên ngoài một khinh khí cầu đang bay ở độ cao km bằng −20C . Hỏi 5 3 nhiệt độ trên mặt đất tại vùng trời khinh khí cầu đang bay lúc đó là bao nhiêu độ C? ------ HẾT ------
- PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian : 90 phút(kể cả thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 002 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(6 điểm). Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau và ghi vào tờ giấy kiểm tra: Câu 1. Số thập phân lớn hơn −2,3 là A. −3, 6 . B. −2, 7 . C. 2, 7 . D. −5, 4 . Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? −2,5 −15 2,3 25 A. . B. . C. . D. . 4 27 4,5 0 3 9 Câu 3. Biết = . Thay dấu ? bằng số thích hợp. 2 ? A. 8 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . Câu 4. Cho hình vẽ. Ba điểm nào thẳng hàng? A. A, B, C . B. A, C , E . C. A, B, E . D. B, C , F . 7 Câu 5. Số đối của phân số là 6 7 7 6 6 A. − . B. . C. . D. − . 6 6 7 7 27 9 Câu 6. Kết quả của phép chia và bằng 20 5 4 3 27 A. . B. . C. 15 D. . 3 4 4 Câu 7. Điền điểm thích hợp vào chỗ trống….: “Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B sao cho IA = IB thì điểm………….gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB ” A. M . B. A. C. B. D. I . 5 Câu 8. của 30 là 6 1 1 A. 36. B. . C. 25. D. . 36 25 Câu 9. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 2, 017 . B. −3,16 . C. 0, 23 D. 162,3 . Câu 10. Trong các hình vẽ sau hình nào cho ta đoạn thẳng AB?
- A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11. Số thập phân bé hơn 4, 7 là A. 5, 2. B. 7, 4. C. −2,3. D. 5, 7 −5 −7 Câu 12. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm .... 13 13 A. . B. . C. . D. = . Câu 13. Kết quả so sánh của hai số thập phân ( −1, 4 ) − 0,5 và 2,1 là A. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. B. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. C. ( −1, 4 ) − 0,5 = 2,1. D. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. 8 1 5 Câu 14. Kết quả của phép tính . . là 5 25 8 1 A. 25. B. 1. C. 5. D. . 25 Câu 15. Số thập phân nhỏ nhất trong các số thập phân 2,15;− 8,965;− 12, 05;0, 025 là A. 2,15 . B. −8,965 . C. −12, 05 . D. 0, 025 . Câu 16. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? −4 −5 −2 6 3 −6 −1 11 A. và . B. và . C. và . D. và . 5 4 7 21 8 16 2 −22 Câu 17. Cho hình vẽ. Hai đường thẳng song song là A. b và a . B. c và d . C. a và c . D. b và d . Câu 18. Cho các số thập phân 4, 01 ; −1, 45 ; −2, 22 ; 5, 28 . Số thập phân lớn nhất là A. 4, 01 . B. −1, 45 . C. −2, 22 . D. 5, 28 . 7 Câu 19. Tìm một số, biết của số đó là 63 , số đó là 3 1 7 A. 147. B. . C. . D. 27. 27 189
- Câu 20. Cho hình vẽ. Kể tên các điểm thuộc đường thẳng a ? A. M , N . B. M , N , S . C. N , S . D. M , S . Câu 21. Đọc tên của tia trong hình vẽ sau: A. Tia mA . B. Tia Am . C. Tia m . D. Tia A . Câu 22. Cho hình vẽ. Hai tia đối nhau là A. AB và AC . B. BA và BC . C. AB và BC . D. CA và CB . Câu 23. Số đối của số thập phân 7,15 là số nào? 1 1 A. . B. −7,15. C. 7,15. D. . −7,15 7,15 −3 Câu 24. Phân số nào bằng phân số . 5 6 −6 6 −6 A. . B. . C. . D. . 10 10 15 −15 Phần 2: Tự luận(4 điểm). Câu 25. (1,25đ). So sánh 11 −17 −13 −11 a. và . b. và . 9 36 5 5 c. −5,510 và −5,508 . Câu 26. (1đ). Thực hiện phép tính (nhanh nếu được) a. −8,5 + 16,35 b. 6.2, 25 − 6.3, 25 . Câu 27. (0,75 đ). Cho hình vẽ sau: m E F G a. Đọc tên các đoạn thẳng trong hình vẽ? b. Điểm F có là trung điểm của đoạn EG không? Vì sao? c. Biết độ dài đoạn EF = 4 cm . Hỏi độ dài đoạn EG bằng bao nhiêu cm? Câu 28.(1,0 đ) Trong tầng đối lưu, nhiệt độ giảm dần theo độ cao. Cứ lên cao 100 m thì nhiệt độ không khí 3 25 giảm khoảng C . Nhiệt độ bên ngoài một khinh khí cầu đang bay ở độ cao km bằng −20C . Hỏi 5 3 nhiệt độ trên mặt đất tại vùng trời khinh khí cầu đang bay lúc đó là bao nhiêu độ C? ------ HẾT ----
- PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian : 90 phút(kể cả thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 003 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(6 điểm). Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau và ghi vào tờ giấy kiểm tra: −3 Câu 1. Phân số nào bằng phân số . 5 6 −6 6 −6 A. . B. . C. . D. . 10 10 15 −15 7 Câu 2. Số đối của phân số là 6 7 7 6 6 A. − . B. . C. . D. − . 6 6 7 7 Câu 3. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? −2,5 −15 2,3 25 A. . B. . C. . D. . 4 27 4,5 0 −5 −7 Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm .... 13 13 A. . B. . C. . D. = . 27 9 Câu 5. Kết quả của phép chia và bằng? 20 5 4 3 27 A. . B. . C. 15 D. . 3 4 4 Câu 6. Trong các hình vẽ sau hình nào cho ta đoạn thẳng AB? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 5 Câu 7. của 30 là 6 1 1 A. 36. B. . C. 25. D. . 36 25 8 1 5 Câu 8. Kết quả của phép tính . . là 5 25 8 1 A. 25. B. 1. C. 5. D. . 25
- 3 9 Câu 9. Biết = . Thay dấu ? bằng số thích hợp. 2 ? A. 8 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . Câu 10. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 2, 017 . B. −3,16 . C. 0, 23 D. 162,3 . Câu 11. Số thập phân bé hơn 4, 7 là A. 5, 2. B. 7, 4. C. −2,3. D. 5, 7 Câu 12. Cho hình vẽ. Hai đường thẳng song song là A. b và a . B. c và d . C. a và c . D. b và d . Câu 13. Kết quả so sánh của hai số thập phân ( −1, 4 ) − 0,5 và 2,1 là A. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. B. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. C. ( −1, 4 ) − 0,5 = 2,1. D. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. Câu 14. Đọc tên của tia trong hình vẽ sau: A. Tia mA . B. Tia Am . C. Tia m . D. Tia A . Câu 15. Số thập phân nhỏ nhất trong các số thập phân 2,15;− 8,965;− 12, 05;0, 025 là A. 2,15 . B. −8,965 . C. −12, 05 . D. 0, 025 . Câu 16. Cho các số thập phân 4, 01 ; −1, 45 ; −2, 22 ; 5, 28 . Số thập phân lớn nhất là A. 4, 01 . B. −1, 45 . C. −2, 22 . D. 5, 28 . Câu 17. Cho hình vẽ. Kể tên các điểm thuộc đường thẳng a ? A. M , N . B. M , N , S . C. N , S . D. M , S . Câu 18. Số đối của số thập phân 7,15 là số nào? 1 1 A. . B. −7,15. C. 7,15. D. . −7,15 7,15 7 Câu 19. Tìm một số, biết của số đó là 63 , số đó là 3 1 7 A. 147. B. . C. . D. 27. 27 189
- Câu 20. Cho hình vẽ. Ba điểm nào thẳng hàng? A. A, B, C . B. A, C , E . C. A, B, E . D. B, C , F . Câu 21. Điền điểm thích hợp vào chỗ trống….: “Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B sao cho IA = IB thì điểm………….gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB ” A. M . B. A. C. B. D. I . Câu 22. Số thập phân lớn hơn −2,3 là A. −3, 6 . B. −2, 7 . C. 2, 7 . D. −5, 4 . Câu 23. Cho hình vẽ. Hai tia đối nhau là A. AB và AC . B. BA và BC . C. AB và BC . D. CA và CB . Câu 24. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? −4 −5 −2 6 3 −6 −1 11 A. và . B. và . C. và . D. và . 5 4 7 21 8 16 2 −22 Phần 2: Tự luận(4 điểm). Câu 25. (1,25đ). So sánh 11 −17 −13 −11 a. và . b. và . 9 36 5 5 c. −5,510 và −5,508 . Câu 26. (1đ). Thực hiện phép tính (nhanh nếu được) a. −8,5 + 16,35 b. 6.2, 25 − 6.3, 25 . Câu 27. (0,75 đ). Cho hình vẽ sau: m E F G a. Đọc tên các đoạn thẳng trong hình vẽ? b. Điểm F có là trung điểm của đoạn EG không? Vì sao? c. Biết độ dài đoạn EF = 4 cm . Hỏi độ dài đoạn EG bằng bao nhiêu cm? Câu 28.(1,0 đ) Trong tầng đối lưu, nhiệt độ giảm dần theo độ cao. Cứ lên cao 100 m thì nhiệt độ không khí 3 25 giảm khoảng C . Nhiệt độ bên ngoài một khinh khí cầu đang bay ở độ cao km bằng −20C . Hỏi 5 3 nhiệt độ trên mặt đất tại vùng trời khinh khí cầu đang bay lúc đó là bao nhiêu độ C? ------ HẾT ------
- PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian : 90 phút(kể cả thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 004 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(6 điểm). Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau và ghi vào tờ giấy kiểm tra: Câu 1. Cho hình vẽ. Hai tia đối nhau là A. AB và AC . B. BA và BC . C. AB và BC . D. CA và CB . Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? −2,5 −15 2,3 25 A. . B. . C. . D. . 4 27 4,5 0 3 9 Câu 3. Biết = . Thay dấu ? bằng số thích hợp. 2 ? A. 8 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . −5 −7 Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm .... 13 13 A. . B. . C. . D. = . −3 Câu 5. Phân số nào bằng phân số . 5 6 −6 6 −6 A. . B. . C. . D. . 10 10 15 −15 Câu 6. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? −4 −5 −2 6 3 −6 −1 11 A. và . B. và . C. và . D. và . 5 4 7 21 8 16 2 −22 5 Câu 7. của 30 là 6 1 1 A. 36. B. . C. 25. D. . 36 25 Câu 8. Số thập phân nhỏ nhất trong các số thập phân 2,15;− 8,965;− 12, 05;0, 025 là A. 2,15 . B. −8,965 . C. −12, 05 . D. 0, 025 . 7 Câu 9. Tìm một số, biết của số đó là 63 , số đó là 3 1 7 A. 147. B. . C. . D. 27. 27 189 8 1 5 Câu 10. Kết quả của phép tính . . là 5 25 8 1 A. 25. B. 1. C. 5. D. . 25
- Câu 11. Điền điểm thích hợp vào chỗ trống….: “Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B sao cho IA = IB thì điểm………….gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB ” A. M . B. A. C. B. D. I . Câu 12. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 2, 017 . B. −3,16 . C. 0, 23 D. 162,3 . Câu 13. Số thập phân bé hơn 4, 7 là A. 5, 2. B. 7, 4. C. −2,3. D. 5, 7 . Câu 14. Kết quả so sánh của hai số thập phân ( −1, 4 ) − 0,5 và 2,1 là A. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. B. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. C. ( −1, 4 ) − 0,5 = 2,1. D. ( −1, 4 ) − 0,5 2,1. Câu 15. Số thập phân lớn hơn −2,3 là A. −3, 6 . B. −2, 7 . C. 2, 7 . D. −5, 4 . Câu 16. Cho hình vẽ. Kể tên các điểm thuộc đường thẳng a ? A. M , N . B. M , N , S . C. N , S . D. M , S . 7 Câu 17. Số đối của phân số là 6 7 7 6 6 A. − . B. . C. . D. − . 6 6 7 7 Câu 18. Cho hình vẽ. Ba điểm nào thẳng hàng? A. A, B, C . B. A, C , E . C. A, B, E . D. B, C , F . Câu 19. Đọc tên của tia trong hình vẽ sau: A. Tia mA . B. Tia Am . C. Tia m . D. Tia A . Câu 20. Cho các số thập phân 4, 01 ; −1, 45 ; −2, 22 ; 5, 28 . Số thập phân lớn nhất là A. 4, 01 . B. −1, 45 . C. −2, 22 . D. 5, 28 . Câu 21. Trong các hình vẽ sau hình nào cho ta đoạn thẳng AB?
- A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 22. Số đối của số thập phân 7,15 là số nào? 1 1 A. . B. −7,15. C. 7,15. D. . −7,15 7,15 Câu 23. Cho hình vẽ. Hai đường thẳng song song là A. b và a . B. c và d . C. a và c . D. b và d . 27 9 Câu 24. Kết quả của phép chia và bằng? 20 5 4 3 27 A. . B. . C. 15 D. . 3 4 4 Phần 2: Tự luận(4 điểm). Câu 25. (1,25đ). So sánh 11 −17 −13 −11 a. và . b. và . 9 36 5 5 c. −5,510 và −5,508 . Câu 26. (1đ). Thực hiện phép tính (nhanh nếu được) a. −8,5 + 16,35 b. 6.2, 25 − 6.3, 25 . Câu 27. (0,75 đ). Cho hình vẽ sau: m E F G a. Đọc tên các đoạn thẳng trong hình vẽ? b. Điểm F có là trung điểm của đoạn EG không? Vì sao? c. Biết độ dài đoạn EF = 4 cm . Hỏi độ dài đoạn EG bằng bao nhiêu cm? Câu 28.(1,0 đ) Trong tầng đối lưu, nhiệt độ giảm dần theo độ cao. Cứ lên cao 100 m thì nhiệt độ không khí 3 25 giảm khoảng C . Nhiệt độ bên ngoài một khinh khí cầu đang bay ở độ cao km bằng −20C . Hỏi 5 3 nhiệt độ trên mặt đất tại vùng trời khinh khí cầu đang bay lúc đó là bao nhiêu độ C? ------ HẾT ------
- PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(6 điểm). (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) MÃ ĐỀ 001 MÃ ĐỀ 002 MÃ ĐỀ 003 MÃ ĐỀ 004 1.B 1.C 1.B 1.B 2.A 2.B 2.A 2.B 3.D 3.D 3.B 3.D 4.A 4.A 4.A 4.A 5.B 5.A 5.B 5.B 6.B 6.B 6.C 6.D 7.C 7.D 7.C 7.C 8.D 8.C 8.D 8.C 9.D 9.B 9.D 9.D 10.B 10.C 10.B 10.D 11.D 11.C 11.C 11.D 12.B 12.A 12.B 12.B 13.B 13.D 13.D 13.C 14.D 14.D 14.B 14.D 15.D 15.C 15.C 15.C 16.C 16.D 16.D 16.D 17.C 17.B 17.D 17.A 18.D 18.C 18.B 18.A 19.A 19.D 19.D 19.B 20.B 20.D 20.A 20.D 21.C 21.B 21.D 21.C 22.D 22.B 22.C 22.B 23.C 23.B 23.B 23.B 24.B 24.B 24.D 24.B Phần 2: Tự luận(4 điểm). Câu Đáp án Điểm 11 17 11 −17 11 −17 0,5 a. và . Ta có 0; 0 nên . 9 36 9 36 9 36 −13 −11 −11 −13 0,5 b. và . Ta có −13 −11 nên . 5 5 5 5 Câu 25 (1,25 điểm) c. 5,510 5,508 nên −5,510 −5,508 0,25 a. −8,5 + 16,35 = 16,35 − 8,5 0,25 = 7,85 0,25 b. 6.2, 25 − 6.3, 25 Câu 26 = 6. ( 2, 25 − 3, 25) (1 điểm) 0,25 = 6. ( −1)
- = −6 0,25 Câu 27 Cho hình vẽ sau: (0,75 điểm) m E F G 0,25 a. Các đoạn thẳng trong hình vẽ là: EF ; FG; EG b. Điểm F có là trung điểm của đoạn EG 0,25 Vì F nằm giữa hai điểm E và G và EF = FG c. Điểm F là trung điểm của đoạn EG nên EG = 2 EF = 2.4 = 8cm 0,25 Câu 28 25 25000 0,25 Đổi km = m (1 điểm) 3 3 Nhiệt độ trên mặt đất tại vùng trời khinh khí cầu đang bay lúc đó là: 25000 3 0,5 :100 + ( −20 ) = 50 − 20 = 30C 3 5 Vậy nhiệt độ trên mặt đất tại vùng trời khinh khí cầu đang bay lúc đó là 0,25 30C (Lưu ý : học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Duyệt của CM Duyệt của tổ CM Giáo viên ra đề Lương Tấn Thanh Phan Thanh Hoàn Lê Trần Quốc Việt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 65 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 31 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 27 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 19 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 29 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn