intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 2 1/2 1 1/2 Phân số. Tính chất cơ bản của (TN1,3) (TL1a) (TN7) (TL1b) phân số. So sánh phân số Phân số 0.50 0.50 0.25 1.00 1 47.5% (13 tiết) 2/3 1 Các phép tính với phân số (TL3a,c) (TL4) 1.50 1.00 Số thập phân và các phép tính 2 3 1 1/3 Số thập phân 2 với số thập phân. Tỉ số và tỉ (TN2,4) (TN5,6,9) (TL2) (TL3b) 27.5% (8 tiết) số phần trăm 0.50 0.75 1.00 0.50 Các hình hình 4 1 3 học cơ bản Điểm, đường thẳng, tia (TN8,10,11,12) (TL5) 25.0% (7 tiết) 1.00 1.50 Tổng: Số câu 8 1.5 4 1.5 1 1 17 Điểm 2.0 2.0 1.0 2.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN GIỮA KÌ II - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu 2 số là số nguyên âm. (TN1,3) - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. 1/2 Phân số. Tính (TL1a) chất cơ bản của - Nhận biết được số đối của một phân số. phân số. So sánh phân số Thông hiểu: 1 - So sánh được hai phân số cho trước. (TN7) 1/2 (TL1b) Phân số 1 (13 tiết) Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, 2/3 nhân, chia với phân số. (TL3a,3c) - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép Các phép tính với cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong phân số tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1 hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính (TL4) về phân số. 1
  3. Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của 2 một số thập phân. (TN2,4) Số thập phân và Thông hiểu: 3 Số thập các phép tính với - So sánh được hai số thập phân cho trước. (TN5,6,9) 2 phân số thập phân. Tỉ 1 (8 tiết) số và tỉ số phần Vận dụng: (TL2) trăm - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, 1/3 nhân, chia với số thập phân. (TL3b) Nhận biết: - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa 4 điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, (TN8,10,11,12) điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về 1 Các hình đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. (TL5) hình học Điểm, đường - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng 3 cơ bản thẳng, tia cắt nhau, song song. (7 tiết) - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia. 2
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Trong các số sau, số nào không phải là phân số? 3 1,7 0 13 A. . B. . C. . D. . −5 3 2 −4 Câu 2. Chữ số hàng phần trăm của số thập phân −1 435,672 là A. 4. B. 3. C. 7. D. 2. Câu 3. Với a, b, m  ; m  0 thì a am a a−m a am a a+m A. = . B. = . C. = . D. = . b b:m b b−m b bm b b+m Câu 4. Số đối của số −2,15 là A. 2,15 . B. −2 . C. −2,15 . D. −215 . Câu 5. Số lớn nhất trong các số 23,56; − 6,072; − 6,7; 2,84 là A. 23,56 . B. −6,072 . C. −6,7 . D. 2,84 . Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây? A. 45,67  45,7 . B. 137,70  137,8 . C. −6,7  −6,8 . D. 43,478  43,5 . Câu 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. B. Trong hai phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. C. Trong hai phân số, phân số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn. D. Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn. Câu 8. Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt? A. 0 đường thẳng. B. 1 đường thẳng. C. 2 đường thẳng. D. vô số đường thẳng. Câu 9. Bạn Nam, Tuấn, Thắng và Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50m ; bạn Tuấn cao 1,48m ; bạn Thắng cao 1,55m , bạn Hưng cao 1,57m . Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất? A. Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất. B. Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất. C. Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất. D. Thắng cao nhất, Nam thấp nhất. Câu 10. Cho hình 1, chọn khẳng định đúng? A A. A  m . B. B  m, C  m . m C. A  m, B  m . B C D. B  m, C  m . Hình 1 Câu 11. Câu nào sai trong các câu sau đây? A. Hai đường thẳng song song thì chúng không cắt nhau.
  5. B. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song song. C. Hai đường thẳng phân biệt và có điểm M chung thì chúng cắt nhau tại M. D. Hai đường thẳng phân biệt và không cắt nhau thì chúng song song. Câu 12. Cho hình vẽ bên (hình 2), các cặp tia đối nhau là A. Ax, Ay . B. xA, zA . C. Ax, Az và At , Ay . D. Ay, tA . B. TỰ LUẬN (7,0 điểm). −2 3 Câu 1. (1,5 điểm). Cho hai số a = và b = . 5 10 a) Tìm số đối của hai số đã cho. b) So sánh hai số a và b. Câu 2. (1,0 điểm). Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0; − 8,152; 0,12; − 8,9; 2,8. Câu 3. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). −3 11 a) + . 8 8 b) 34,25 − 68,5: 2. 5 7 5 21 5 3 c)  +  −  . 13 25 13 25 13 25 Câu 4. (1,0 điểm). Trường PTDTNT THCS Nam Giang có 100 học sinh dân tộc Ve 5 2 và bằng tổng số học sinh toàn trường; số học sinh dân tộc Cơtu bằng tổng số 19 5 3 học sinh toàn trường và số học sinh dân tộc Tà Riềng bằng số học sinh dân tộc Ve. 4 Tìm tổng số học sinh dân tộc Cơtu và dân tộc Tà Riềng của trường PTDTNT THCS Nam Giang. a n Câu 5. (1,5 điểm). Cho hình vẽ sau, hãy cho biết: m A a) Điểm A thuộc đường thẳng nào và không thuộc đường thẳng nào? b) Tất cả bộ ba điểm thẳng hàng có trong hình. c) Hai điểm nào nằm cùng phía đối với điểm B? B C D b
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6 – KIỂM TRA GIỮA KÌ II I. TRẮC NGHIỆM: 12 câu x 0,25 điểm = 3,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A A D A B C D B C II/TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm 2 −3 a) Số đối của hai số a và b lần lượt là và . 5 10 0,5đ −2 −2  2 −4 b) Ta có: a = = = 1 5 5  2 10 0,25đ (1,5đ) −4 3 −2 3 0,5đ Mà    10 10 5 10 Vậy a  b . 0,25đ Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 2 1,0đ (1,0đ) −8,9; − 8,152; 0; 0,12; 2,8. −3 11 −3 + 11 8 a) + = = = 1. 0,5đ 8 8 8 8 b) 34,25 − 68,5: 2. = 34,25 − 34,25 = 0. 0,5đ 3 (2,0đ) 5 7 5 21 5 3 5  7 21 3   +  −  =  + −  0,5đ 13 25 13 25 13 25 13  25 25 25  c) 5 25 5 5 0,5đ =  = 1 = . 13 25 13 13 5 Tổng số học sinh toàn trường là: 100 : = 380 học sinh. 19 0,25đ 2 Số học sinh dân tộc Cơtu là:  380 = 152 học sinh. 0,25đ 4 5 (1,0đ) 3 Số học sinh dân tộc Tà Riềng là:  100 = 75 học sinh. 0,25đ 4 Vậy tổng số học sinh dân tộc Cơtu và dân tộc Tà Riềng của 0,25đ trường PTDTNT THCS Nam Giang là: 152 + 75 = 227 học sinh.
  7. a) A Î a, A Î n , A Î m , A Ï b . 0,5đ 5 0,5đ (1,5đ) b) Bộ ba điểm thẳng hàng là: B, C, D. 0,5đ c) Hai điểm C và D nằm cùng phía đối với điểm B. KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Trần Thị Tường Vân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2