intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tin học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề 111)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

18
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tin học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề 111)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tin học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề 111)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Tin học; Lớp 10 TRƯỜNG THPT TÂN TÚC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 03 trang) M ĐỀ 111 Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: .................Mã số:………….. Câu 1: Để thiết đặt kích thước các lề cho văn bản, trong nhóm Page Setup trên Ribbon Page Layout ta chọn A. Size B. Margins C. Orientation D. Columns Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây có cùng chức năng với lệnh Home Find? A. Ctrl + R B. Ctrl + P C. Ctrl + F D. Ctrl + H Câu 3: Để in những trang l trong văn bản, ta chọn A. File → Print → Only Print Even Pages B. File → Print → Only Print Odd Pages C. Insert → Print → Only Print Odd Pages D. View → Print → Only Print Even Pages Câu 4: Để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế, ta dùng lệnh A. Replace trên Ribbon Page Layout. B. Replace trên Ribbon Home. C. Replace trên Ribbon View. D. Replace trên Ribbon Insert. Câu 5: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Chọn kiểu gạch dưới. B. Chọn Font chữ. C. Chọn màu chữ. D. Chọn cỡ chữ. Câu 6: Khi soạn thảo văn bản hành chính theo thông tư 01/210111/TT-BNV, phần thông tin Ngày tháng năm ban hành văn bản được trình bày như thế nào ? A. Chữ thường, in nghiêng, cỡ chữ 13 B. Chữ thường, in nghiêng, cỡ chữ 10 C. Chữ thường, in đậm, cỡ chữ 13 D. Chữ hoa, in nghiêng, cỡ chữ 13 Câu 7: Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh: A. Picture B. Chart C. Text Box D. Equation Câu 8: Để xoá khối văn bản đã chọn và đưa nội dung của nó vào Clipboard, ta có thể chọn biểu tượng A. B. C. D. Câu 9: Trong tìm kiếm và thay thế, tùy chọn "Match case" cho phép A. tìm từ nguyên vẹn. B. phân biệt từ và cụm từ. C. phân biệt chữ hoa, chữ thường. D. phân biệt tiếng Anh, tiếng Việt. Câu 10: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh A. Home → Page Setup B. Page Layout → Page Setup C. File → Print Setup D. View → Page Setup Câu 11: Trong các kí hiệu Tab sau, kí hiệu nào là Tab canh giữa? A. B. C. D. Câu 12: Để đánh d u ng t trang văn bản từ vị trí đặt con tr , ta dùng lệnh nào? A. File → Page Break B. Home→ Page Break C. Insert → Page Break D. View → Page Break Câu 13: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl+U. B. Ctrl+I. C. Ctrl+E. D. Ctrl+B. Câu 14: Biểu tượng trên thước ngang dùng để chỉnh A. vị trí dòng đầu tiên của đoạn và những dòng còn lại. Trang 1/3 - Mã đề thi 111
  2. B. biên phải đoạn văn bản. C. biên trái đoạn văn bản D. vị trí từ đường k khung đến văn bản trong đoạn Câu 15: Giả sử đang có nhiều tài liệu được mở. Để chuyển qua lại giữa các tài liệu, ta chọn chức năng A. Split B. View Side by Side. C. New Window. D. Switch Windows. Câu 16: Trong Word 2010, văn bản dược lưu dưới dạng sách điện tử (e-book ) thường có phần mở rộng là gì? A. PDF B. DOC C. DOCX D. DOTM Câu 17: Trong Word 2010, để thay đổi tỉ lệ hiển thị nội dung văn bản ta dùng phím gì? A. Ctrl lăn nút cuộc của chuột B. Ctrl + [ C. Ctrl nh p phải chuột D. Ctrl + ] Câu 18: Chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn hình soạn thảo ở chế độ hiển thị nào sau đây? A. Print Layout. B. Web Layout. C. Full Screen Reading. D. Outline. Câu 19: Trong tìm kiếm và thay thế tùy chọn "Find whole words only" cho phép A. tìm từ tiếng Anh. B. tìm từ một từ nguyên vẹn. C. phân biệt tìm kiếm và thay thế. D. phân biệt chữ hoa, chữ thường. Câu 20: Để ng t trang văn bản từ vị trí đặt con tr , ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl+Enter. B. Ctrl+Backspace. C. Ctrl+End. D. Ctrl+Home. Câu 21: Để đánh số trang cho văn bản, ta dùng lệnh A. Insert → Page Number B. Home → Page Number C. Page Layout → Page Number D. View → Page Number Câu 22: Khi ng t trang văn bản thì văn bản bị ng t b t đầu từ đâu? A. L y hết dòng từ vị trí đặt con tr văn bản trở về sau. B. L y nửa dòng từ vị trí đặt con tr văn bản trở về sau. C. Từ con tr văn bản trở về trước. D. Từ con tr văn bản trở về sau. Câu 23: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Trong hộp thoại Font, ta chọn cỡ chữ trong ô A. Font Style B. Small caps C. Font D. Size Câu 24: Trong soạn thảo văn bản, muốn chọn văn bản từ vị trí con tr đến cuối dòng, ta nh n tổ hợp phím nào? A. Alt + End. B. Ctrl + End. C. Shift + End. D. Ctrl + Alt + End. Câu 25: Trong soạn thảo văn bản, để chọn 1 đoạn văn bản, ta thực hiện A. click 2 lần trên đoạn. B. click 1 lần trên đoạn. C. click 4 lần trên đoạn. D. click 3 lần trên đoạn. Câu 26: Trong soạn thảo văn bản, phím Home thực hiện công việc gì? A. Đưa con tr văn bản đến đầu đoạn hiện tại. B. Đưa con tr văn bản đến cuối văn bản. C. Đưa con tr văn bản đến cuối dòng hiện tại. D. Đưa con tr văn bản đến đầu dòng hiện tại. Câu 27: Trong Word, lệnh dùng để làm gì? A. Xóa định dạng văn bản B. Sao chép hiệu ứng văn bản C. Sao chép định dạng văn bản D. Sao chép văn bản Câu 28: Để có thể soạn thảo tiếng Việt, sau khi đã nạp Unikey và chọn bảng mã Unicode, ta cần A. chọn kiểu gõ phù hợp và font b t đầu bằng VNI-… B. bật chế độ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ phù hợp. C. t t chế độ gõ tiếng Việt và chọn font chữ mặc định như Arial. D. bộ font chữ Việt. Trang 2/3 - Mã đề thi 111
  3. Câu 29: Chức năng Drop cap dùng để: A. Làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản. B. Làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản trong đoạn C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng D. Làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn. Câu 30: Để chèn kí tự đặc biệt (Ví dụ: ) vào vị trí con nháy, ta chọn chức năng nào trên Ribbon Insert? A. WordArt B. Equation. C. Picture. D. Symbol. Câu 31: Trong soạn thảo văn bản, để kết thúc 1 đoạn (paragraph), ta dùng phím A. Shift + Enter. B. Ctrl + Enter. C. Enter. D. Word tự động xuống đoạn. Câu 32: Trong Word 2010, để chọn toàn bộ văn bản từ vị trí con tr đến đầu văn bản, ta dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + Home B. Alt + Home C. Shift + Home D. Ctrl + Shift + Home Câu 33: Để xem văn bản trên toàn màn hình, ta dùng chức năng nào trên Ribbon View? A. Full Screen Reading. B. Print Layout. C. Draft. D. Zoom. Câu 34: Trong Word 2010, để thiết lập trang in với khổ gi y đứng ta dùng lệnh gì trong th Page Layout – Orinentation? A. Portrait B. Landscape C. Vertical D. Horizontal Câu 35: Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn A. B. C. D. Câu 36: Kết thúc phiên làm việc, ta thực hiện A. File → Close. B. Home → Exit. C. File → Exit. D. Home → Close. Câu 37: Muốn cho một Auto Shapes có bóng, ta có thể chọn trong chức năng nào? A. Shapes Effects B. Shape OutLine C. Shape Fill D. Shape Color Câu 38: Để tăng dần kích cỡ chữ cho 1 nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + [ B. Ctrl + = C. Ctrl + Shift + = D. Ctrl + ] Câu 39: Để đánh d u chọn toàn bộ văn bản, ta có thể A. nh n Ctrl Shift Home. B. nh n Shift nh p chuột trên vùng lựa chọn. C. nh p nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn. D. nh n Ctrl A Câu 40: Để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nh n tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl+C B. Ctrl+E C. Ctrl+R D. Ctrl+L ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2