Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 005)
lượt xem 2
download
Nhằm chuẩn bị sẵn sàng để bước vào kì thi khảo sát sắp tới mời các bạn học sinh khối 12 cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 005)” sau đây để ôn tập, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập môn Toán. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 005)
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: TOÁN, Lớp 12 NĂM HỌC 20202021 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 005 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên học sinh: …………………………………….… Lớp: ..........Phòng:……............. SBD:....................... 1− 2 x 1 Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 5 > . S 125 A. S = ( 2; + ). B. S = ( − ; 2 ) . C. S = ( 0; 2 ) . D. S = ( − ;1) . x +1 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 4 82 x +1 là �1 � � 1� A. S = − ; + . B. S = [ 4; + ). C. S = − ; − . D. S = ( − ; 4] . �4 � � 4� Câu 3: Giải bất phương trình log 2 ( 3x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5x ) được tập nghiệm là ( a; b ) . Hãy tính tổng S= a+b. 28 8 26 11 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 15 5 5 5 ( ) Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0,02 log 2 ( 3 + 1) > log 0,02 m có x nghiệm với mọi x �( −�;0 ) . A. 0 < m < 1 . B. m 1 . C. m < 2 . D. m > 9 . Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) song song với ( Q ) : 4x + 3y 12z +1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2x − 4y − 6z − 2 = 0 có phương trình tổng quát là 2 2 2 A. 4x + 3y − 12z + 8 = 0 và 4x + 3y − 12z − 6 = 0 . B. 4x + 3y − 12z − 8 = 0 và 4x + 3y − 12z − 2 = 0 . C. 4x + 3y − 12z − 78 = 0 và 4x + 3y − 12z − 2 = 0 . D. 4x + 3y − 12z + 78 = 0 và 4x + 3y − 12z − 26 = 0 . r r r r r Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = 2i + 3 j − k , b ( 2; 3; − 7 ) . Tìm tọa độ của r r r x = 2a − 3b. r r r r A. x = ( −2; − 3; 19 ) B. x = ( −2; 3; 19 ) C. x = ( 2; − 1; 19 ) D. x = ( −2; − 1; 19 ) Câu 7: Tập nghiệm bất phương trình log 2 ( x − 1) < 3 là A. ( 1;10 ) . B. ( 1;9 ) . C. ( − ;10 ) . D. ( − ;9 ) . Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm M ( 1; 2;3) ; N ( 3; 4; 7 ) . Tọa độ của uuuur vectơ MN là A. ( 2; 2; 4 ) . B. ( 2;3;5 ) . C. ( 4; 6;10 ) . D. ( −2; −2; −4 ) . Câu 9: Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x + s inx thỏa mãn F ( 0 ) = 19 là Trang 1/6 Mã Đề 005
- x2 x2 A. F ( x ) = cosx+ + 20 . B. F ( x ) = −cosx+ +2. 2 2 x2 x2 C. F ( x ) = −cosx+ . D. F ( x ) = −cosx+ + 20 . 2 2 cos 2 x Câu 10: Nguyên hàm của hàm số y = là sin 2 x.cos 2 x A. tanx cotx + c . B. cotx tanx + c . C. tanx + cotx + c . D. tanx cotx + c . Câu 11: Nguyên hàm của hàm số y = cos x.sin x là 2 1 3 1 3 1 3 A. − cos3 x + C . B. sin x + C . C. − cos x + C . D. cos x + C . 3 3 3 1 + cos 4 x Câu 12: dx là 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A. + sin 4 x + C . B. + sin 2 x + C . C. + sin 4 x + C . D. + sin 4 x + C . 2 4 2 8 2 2 2 8 1 Câu 13: Một nguyên hàm của hàm f ( x ) = ( 2 x − 1) e x là 1 1 1 1 A. x 2 .e x . B. e x . C. ( x 2 − 1) .e x . D. x.e x . Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho điểm N ( 1; −1; 2 ) và ( α ) : x + 2 y + 2 z − 10 = 0 . Khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng ( α ) bằng 1 3 7 7 A. . B. . C. . D. . 3 7 3 3 1 Câu 15: dx = sin x.cos 2 x 2 A. −2 cot 2x + C . B. 2 cot 2x + C . C. 4 cot 2x + C . D. 2 tan 2x + C . Câu 16: Tìm hàm số y = f ( x ) biết rằng f '( x ) = 2 x + 1 và f (1) = 5 A. f ( x) = x − x + 3 B. f ( x) = x − x − 3 C. f ( x) = x + x − 3 D. f ( x) = x + x + 3 2 2 2 2 2 Câu 17: Tính tích phân I = 2 x x − 1dx bằng cách đặt 2 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 u = x2 −1 3 2 3 2 1 A. I = 2 udu . B. I = udu . C. I = udu . D. I = udu . 0 21 0 1 Câu 18: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh x đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. S = π 2 dx . B. S = 2 dx . C. S = π 2 dx . D. S = 2 dx . 2x x x 2x 0 0 0 0 Câu 19: Mặt phẳng ( α ) đi qua điểm M ( 3; 1; 5) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng ( β ) : 3x 2y +2z +7 = 0 ; ( γ ) : 5x – 4y + 3z +1 = 0 . Phương trình tổng quát của ( α ) là A. ( α ) : x + y + z + 3 = 0 . B. ( α ) : 2 x + y 2z +15 = 0 . Trang 2/6 Mã Đề 005
- C. ( α ) : 2x + y 2z 15 = 0 . D. ( α ) : 2x + y +2z + 5 = 0 . 2 2 Câu 20: Biết f ( x ) dx = 2 . Giá trị của 3 f ( x) bằng 1 1 2 A. . B. 6 . C. 5 . D. 8 . 3 Câu 21: Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 4 x 3 − 3x 2 + 2 x − 2 thỏa mãn F ( 1) = 9 là A. F ( x ) = x 4 − x3 + x 2 − 2 . B. F ( x ) = x 4 − x3 + x 2 + 10 . C. F ( x ) = x 4 − x 3 + x 2 − 2 x . D. F ( x ) = x 4 − x 3 + x 2 − 2 x + 10 . x Câu 22: Kết quả của I = xe dx là x x x2 x x x2 B. I = 2 e + C . C. I = e + xe + C . D. I = 2 e + e + C . x x x A. I = xe - e + C . 2 2 Câu 23: Cho hàm số f x liên tục trên và ( ) ( f ( x ) + 3x 2 ) dx = 10 . Tính f ( x ) dx . 0 0 A. 18 . B. −2 . C. 2 . D. −18 . Câu 24: Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm liên tục trên đoạn [ 1;3] thoả mãn 3 3 3 �f ( x ) + 3g ( x ) � � � 2 f ( x) − g ( x) � dx = 10 , � � � �f ( x ) + g ( x ) � dx = 6 . Tính � dx . � 1 1 1 A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. dx Câu 25: x + 4x − 5 2 1 x −1 1 x +5 1 x +1 1 2x −1 A. ln + C B. ln + C C. ln + C D. ln +C 6 x+5 6 x −1 6 x −5 6 x+5 π 3 8 f (3 x) Câu 26: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn � tan x. f (cos x)dx = � 2 dx = 6 . Tính tích f ( x) ? 0 1 x 2 f ( x2 ) dx. phân 1 x 2 A. 4 B. 6 C. 7 D. 10 Câu 27: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây Nguyên hàm của hàm số y = x sin x là x 2 A. x s in + C . B. − x.cos x + C . C. − x.s inx + cos x + C . D. − x.cos x + s inx + C . 2 π 2 s inx Câu 28: Cho tích phân số dx = a ln 5 + b ln 2 với . Mệnh đề nào dưới đây đúng? π cos x + 2 3 a, b A. 2a + b = 0. B. a − 2b = 0. C. 2a − b = 0. D. a + 2b = 0. Câu 29: Một nguyên hàm của f ( x ) = x ln x là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x =1? Trang 3/6 Mã Đề 005
- 1 1 1 1 A. F ( x ) = 2 x ln x - 4 ( x + 1) . 2 2 2 B. F ( x ) = 2 x ln x + 4 x + 1 . 1 1 C. F ( x ) = 2 x ln x + 2 ( x + 1) . 2 D. Một kết quả khác. 3 x+2 Câu 30: Biết dx = a + b ln c với Tính tổng 1 x a, b, c � , c < 9. S = a + b + c. A. S = 7 . B. S = 5 . C. S = 8 . D. S = 6 . Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2;1; −1) và tiếp xúc với mp ( P ) có phương trình: 2 x − 2 y − z + 3 = 0 Bán kính của mặt cầu ( S ) là 2 4 2 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = 2 . 3 3 9 Câu 32: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 0, x = 0 và x = 1 . Thể tích của khối 4x tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 B. π e dx . C. π e dx . 8x 8x 4x 4x A. e dx . D. e dx . 0 0 0 0 Câu 33: Tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 9 là 2 2 2 A. I ( 1;2; −3) ; R = 3 . B. I ( −1; 2; −3 ) ; R = 3 . C. I ( 1; −2;3) ; R = 3 . D. I ( 1; 2;3) ; R = 3 . Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x − 4 và y = 2 x − 4 bằng 2 4 4π A. 36π . B. . C. . D. 36 . 3 3 r r r r Câu 35: Trong không gian Oxyz,cho a, b có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết a + b = 3 khi đó góc giữa rr 2 vectơ a , b là π π 4π A. . B. − . C. . D. 0 . 3 3 3 1 �1 1 � Câu 36: Cho � − �dx = a ln 2 + b ln 3 với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây 0� x +1 x +2� a, b đúng? A. a + b = −2 . B. a + b = 2 . C. a + 2b = 0 . D. a − 2b = 0 . Câu 37: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian 1 2 58 bởi quy luật v ( t ) = t + t ( m / s ) , trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 120 45 t A chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng 2 ( hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s ( a là hằng số). Sau khi ) B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 25 ( m / s ) . B. 36 ( m / s ) . C. 21( m / s ) . D. 30 ( m / s ) . 2 2 Câu 38: Cho tích phân I = 16 − x 2 dx và . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 x = 4sin t Trang 4/6 Mã Đề 005
- π π π π 4 4 4 4 A. I = 8 ( 1 + cos 2t ) dt . B. I = 16 sin 2 tdt . C. I = 8 ( 1 − cos 2t ) dt . D. I = −16 cos 2 tdt . 0 0 0 0 Câu 39: Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( –1; 2; 0 ) và song song với ( Q ) : x – 2y + z – 10 = 0 là A. x – 2y + z – 1 = 0 . B. x – 2y + z – 3 = 0 . C. x – 2y + z + 1 = 0 . D. x – 2y + z + 3 = 0 . Câu 40: Một ô tô đang chạy với vận tốc là 12 ( m / s ) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −6t + 12 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét? A. 12m . B. 15m . C. 10m . D. 8m . Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E (2;1;1), F (0;3; −1) . Mặt cầu ( S) đường kính EF có phương trình là A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + z = 9 . B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + z = 3 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 1) + y + z = 9 . D. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 1) = 9 . 2 2 2 2 2 2 π 3 Câu 42: Biết I = x 3 2 dx = π − ln b . Khi đó, giá trị của bằng 0 cos x a a +b 2 A. 13 . B. 7 . C. 9 . D. 11 . Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A ( 0;0;0 ) , B ( 1;0;0 ) , D ( 0;1;0 ) , A ' ( 0;0;1) . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CDKhoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN là 5 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 2 2 Câu 44: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng π x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu? 2 D V A. V = ( π + 1)π . B. V = π − 1 . C. V = π + 1 . D. V = ( π − 1)π . Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2x − 3y + 4z + 2021 = 0 . Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) có tọa độ là r r r r A. n = ( −2; −3; 4 ) B. n = ( −2;3; 4 ) C. n = ( −2;3; −4 ) D. n = ( 2;3; −4 ) Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( α ) : x + y + z + 5 = 0 và ( β ) : 2 x + 2 y + 2 z + 6 = 0 . Chọn khẳng định đúng. A. ( α ) ⊥ ( β ) . B. ( α ) / / ( β ) . C. ( α ) cắt ( β ) . D. ( α ) (β) . Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (−2;3; 4) biết mặt cầu ( S ) cắt mặt phẳng tọa độ ( Oxz ) theo một hình tròn giao tuyến có diện tích bằng 16π . Trang 5/6 Mã Đề 005
- A. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z − 4 ) = 16 . B. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z − 4 ) = 5 . 2 2 2 2 2 2 D. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z − 4 ) = 25 . 2 2 2 C. ( x + 2) + ( y − 3) + ( z − 4) = 9 . 2 2 2 Câu 48: Cho hai điểm A ( − 3; 2; 1) , B ( 9; 4; 3) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. 6x − y + z – 23 = 0 . B. 6x + y + z – 23 = 0 . C. 6x + y + z – 23 = 0 . D. 6x − y + z +23 = 0 . Câu 49: Giá trị của A,B để hai mặt phẳng ( α ) : Ax − y + 3 z + 2 = 0 và ( β ) : 2 x + By + 6 z + 7 = 0 song song với nhau là A. A = 1, B = −2 . B. A = 1, B = 2 . C. A = −1, B = −2 . D. A = −1, B = 2 . Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( −3; −2;5 ) . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz) bằng A. 38 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . HẾT Trang 6/6 Mã Đề 005
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
18 đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1
41 p | 75 | 7
-
4 Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10
5 p | 87 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1
29 p | 73 | 6
-
Đề thi giữa học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Toán nâng cao - Trường THPT Phan Văn Trị
3 p | 67 | 5
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
3 p | 19 | 4
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Hưng Hà (Mã đề 399-406)
48 p | 15 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 -Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành (Mã đề 101)
5 p | 11 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 01)
3 p | 8 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
5 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành (Mã đề 111)
2 p | 13 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Hưng Hà (Mã đề 101-108)
32 p | 8 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Giảng Võ
7 p | 15 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường TH,THCS Ngôi Sao
1 p | 17 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Tân Định
1 p | 16 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 Trường THCS Nghĩa Tân năm 2021-2022
1 p | 11 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Tân Định
1 p | 8 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Tân Định
1 p | 10 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
3 p | 19 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn