intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 002)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn "Đề thi giữa kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 002)" để các em vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 002)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 ­ 2022 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài : 45 phút                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 41. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết đất phèn phân bố nhiều nhất ở vùng nào: A. đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. duyên hải Miền Trung D. đồng bằng sông Cửu Long Câu 42. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 cho biết đâu không phải là đặc điểm của vùng núi Đông  Bắc: A. các cánh cung chụm lại ở phía Bắc B. phần lớn là núi thấp C. phía bắc là các cao nguyên đá vôi đồ sộ D. cao ở Tây Bắc thấp dần về phía Đông Nam Câu 43. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, hãy xác định các nước có phần biển chung với Việt Nam là: A. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan B. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan C. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan D. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Indônêxia, Thái Lan Câu 44. Sông ngòi ở Tây Nguyên và Nam Bộ lượng dòng chảy kiệt rất nhỏ vì : A. sông chảy trên đồng bằng thấp, phẳng lại đổ ra biển bằng nhiều chi lưu. B. ở đây có mùa khô sâu sắc, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều. C. phần lớn sông ngòi ở đây đều nhận nước từ bên ngoài lãnh thổ. D. phần lớn sông ở đây đều ngắn, độ dốc lớn. Câu 45. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ­ ẩm ­ gió mùa của nước ta là do : A. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển D. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên. Câu 46. Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long(ĐBSCL) là ở  đồng bằng này có : A. diện tích rộng hơn ĐBSCL B. thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn . C. hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô. D. hệ thống kênh rạch chằng chịt . Câu 47. Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức : A. tài nguyên rừng. B. tài nguyên khoáng sản. C. tài nguyên biển.  D. tài nguyên đất  Câu 48. Gió mùa tây nam thổi vào nước ta đầu mùa hạ có nguồn gốc từ:  A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương B. áp cao cận chí tuyến Thái Bình Dương 1/5 ­ Mã đề 002
  2. C. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu D. khối khí xích đạo ẩm Câu 49. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả 2 miền Nam, Bắc nước ta là:  A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới B. hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi tử nửa cầu Nam lên và của dải hội tụ nhiệt đới C. hoạt động của gió mùa Tây Nam vịnh Tây Bengan và của dải hội tụ nhiệt đới D. hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi tử nửa cầu Nam lên Câu 50. Hiên t ̣ ượng tự nhiên nao anh h ̀ ̉ ưởng nhiêu nhât đên san xuât nông nghiêp cua đông băng sông C ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ửu  Long vao mua khô: ̀ ̀ A. sat s ̣ ở bơ biên, b ̀ ̉ ơ sông. ̀ B. cat bay, cat chay. ́ ́ ̉ C. xâm nhâp măn. ̣ ̣ D. không được bôi tu phu sa. ̀ ̣ ̀ Câu 51. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta: A. có sự tương phản phù hợp giữa đồi núi, đồng bằng, bờ biển B. phân bậc với hướng nghiêng Tây Bắc ­ Đông Nam là chủ yếu C. địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế ­ xã hội D. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm Câu 52. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào: A. Bắc Trung Bộ B. Trung và Nam Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên  Câu 53. Diện tích của Biển Đông và của phần biên thu ̉ ộc lãnh thổ nước ta là: A. hơn 5,4 km2 và khoảng 1 triệu km2 B. hơn 3,477 km2 và khoảng 1 triệu km2 C. hơn 2,4 km2 và khoảng 1 triệu km2. D. hơn 4,4 km2 và khoảng 1 triệu km2. Câu 54. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9 cho biết vùng nào của nước ta đón gió mùa mùa hạ hướng   Đông Nam: A. Bắc Trung Bộ B. Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Bắc Bộ Câu 55. Mưa bão, lũ lụt, gió phơn Tây Nam gay gắt là thiên tai thường xảy ra ở:  A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Bắc D. Đông Bắc. Câu 56. Sông ngoi n ̀ ước ta không co đăc điêm nao sau đây? ́ ̣ ̉ ̀ A. mang l ̣ ưới day đăc. ̀ ̣ B. nhiêu n ̀ ước, giau phu sa. ̀ ̀ C. nguôn n ̀ ước đêu đ ̀ ược lưu vực nôi đia cung câp. ̣ ̣ ́ D. thuy chê sông theo mua. ̉ ́ ̀ Câu 57. Vung co nhiêu cao nguyên ba dan xêp tâng cua n ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ước ta la:̀ A. Tây Băc. ́ B. Tây Nguyên. C. Đông Băc. ́ D. Đông Nam Bô.̣ Câu 58. Dựa vào át lat trang 9 cho biết đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc  nước ta? A. có một mùa đông lạnh khoảng 3 tháng B. tổng nhiệt độ năm từ 7500 – 93000C. C. biến thiên nhiệt độ có một cực đại và một cực tiểu D. nhiệt độ trung bình năm trên 250C Câu 59. Cho bảng số liệu:  2/5 ­ Mã đề 002
  3. Nhiệt độ trung bình tháng I, nhiệt độ trung bình tháng VII, nhiệt độ trung bình năm ở nước ta.  Đơn vi : ̣   ᴼC Địa điểm Nhiệt độ trung bình  Nhiệt độ trung bình  Nhiệt độ trung bình  tháng I tháng VII năm Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7 TP HCM 25,8 27,1 27,1 Dựa vào bảng số liệu, chọn đáp án đúng nhất. Càng về phía Nam thì: A. nhiệt độ trung bình tháng VII càng giảm. B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng. C. nhiệt độ trung bình tháng I càng giảm. D. biên độ nhiệt càng tăng. Câu 60. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4­5 sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam các đảo cả  nước   ta: A. Cồn Cỏ, Phú Qúy, Lí Sơn,Bạch Long Vĩ B. Cồn Cỏ, Phú Qúy, Côn Đảo, Lí Sơn C. Cái Bầu, Lí Sơn, Cồn Cỏ, Phú Qúy D. Cái Bầu, Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Phú Qúy Câu 61. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí: A. tiếp giáp với biển Đông B. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật C. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới D. trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương Câu 62. Nhân tố chủ yếu làm cho nhiều tỉnh ven biển Nam Trung Bộ nổi tiếng về sản xuất muối? A. nước biển có độ mặn cao, năng nhiêu ́ ̀ B. bờ biển có nhiều điều kiện để sản xuất muối C. thời tiết ổn định, ít bão lũ D. truyền thống sản xuất của ngư dân Câu 63. Muôn ngăn chăn tinh trang cat bay, cat chay lân chiêm đông ruông miên Trung cân lam gi? ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ A. bao vê va trông r ̉ ̣ ̀ ̀ ừng phong hô ven biên. ̀ ̣ ̉ B. bao vê r ̉ ̣ ưng đâu nguôn. ̀ ̀ ̀ C. đây manh nuôi trông thuy san. ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ D. bao vê r ̉ ̣ ưng ngâp măn. ̀ ̣ ̣ Câu 64. Tỉ  lệ  diện tích địa hình núi cao trên 2000m  ở  nước ta so với diện tích toàn bộ  lãnh thổ  chiếm   khoảng A. 87%.  B. 85%. C. 90%. D. 1%  Câu 65. Biểu hiện kín của Biển Đông là: A. vùng biển chịu ảnh hưởng của gió mùa B. biển nóng ẩm, độ mặn tương đối cao  C. hướng chảy của dòng hải lưu chịu ảnh hưởng của gió mùa D. vùng biển rộng, có nhiều đảo và quần đảo Câu 66. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 và kiến thức đã học cho biết ranh giới phân chia 2 miền khí hậu phía  Bắc và phía Nam nước ta:  3/5 ­ Mã đề 002
  4. A. dãy Hoành Sơn B. dãy Bạch Mã C. đèo Ngang D. đèo Hải Vân Câu 67. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A. có 4 cánh cung lớn. B. địa hình thấp và hẹp ngang. C. gồm các khối núi và cao nguyên. D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta. Câu 68. Nhiệt độ của Tp Hạ Long và TpVũng tàu Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tp Hạ  17 18 19 24 27 29 29 27 27 27 24 19 Long Tp Vũng  26 27 28 30 29 29 28 28 28 28 28 27 Tàu ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ Nhân xet nao sau đây đung vê khi hâu cua Ha Long va Vung Tau: ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ A. Vung Tau co mua đông lanh h ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ơn Ha Long. ̣ B. khi hâu cua Ha Long khăc nghiêt h ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ơn Vung Tau. ̃ ̀ C. khi hâu cua Ha Long ôn hoa h ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ơn Vung Tau. ̃ ̀ D. ca 2 n ̉ ơi đêu co khi hâu ôn hoa. ̀ ́ ́ ̣ ̀ Câu 69. Dựa vào Át lat địa lí cho biết Đồng bằng sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông: A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Hồng và sông Đà  C. Sông Thái Bình và sông Lô  D. Sông Hồng và sông Thái Bình Câu 70. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu bắc, nên:  A. có nền nhiệt độ cao. B. nguồn tài nguyên sinh vật phong phú C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển D. khí hậu có 4 mùa  Câu 71. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9 cho biết Đà Nẵng có mưa lớn nhất vào tháng mấy: A. tháng 7 B. tháng 10 C. tháng 8 D. tháng 11 Câu 72. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4­5 hãy xác định tỉnh nào có ngã ba biên giới ở phía nam: A. Điện Biên B. Gia Lai C. Kom Tum D. Quảng Ngãi Câu 73. Mùa khô ở miền Bắc, lượng nước thiếu hụt không nhiều như ở miền Nam, vì có:  A. mưa dông. B. dai hôi tu nhiêt đ ̉ ̣ ̣ ̣ ơi hoat đông manh. ́ ̣ ̣ ̣ C. mưa phùn D. mưa ngâu Câu 74. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 12 cho biết khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thu ộc t ỉnh­thành  phố nào: A. TP Hồ Chí Minh B. Bình Thuận C. Bà Rịa­ Vũng Tàu D. Cà Mau Câu 75. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, hãy xác định nươc nao  ̉ ́ ̀ không chung biên Đông với Viêt Nam: ̣ A. Mianma. B. Xingapo. C. Trung Quôc. ́ D. Thai Lan. ́ Câu 76. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế  quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng: A. thềm lục địa B. lãnh hải C. vùng đặc quyền về kinh tế  D. tiếp giáp lãnh hải 4/5 ­ Mã đề 002
  5. Câu 77. Dựa vào Át lat  địa lí trang 14 xác định đỉnh núi cao nhất của vùng núi Trường Sơn Nam: A. Ngọc Linh B. Rào Cỏ C. Chư Yang sin D. Vọng Phu Câu 78. Đât feralit  ́ ở miên nui n ̀ ́ ước ta ngheo baz ̀ ơ chu yêu la do: ̉ ́ ̀ A. canh tac cua con ng ́ ̉ ười không hợp lí B. tham th ̉ ực vât bi tan pha manh. ̣ ̣ ̀ ́ ̣ C. đia hinh cao r ̣ ̀ ửa trôi manh. ̣ D. đia hinh đ ̣ ̀ ồi núi chiếm ưu thế, khi hâu nong âm m ́ ̣ ́ ̉ ưa nhiêu. ̀ Câu 79. Có nhiều bãi biển đẹp nhất ở nước ta là bờ biển vùng A. đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 80. Bể nào có nhiều mỏ dầu nhất nước ta? A. Thổ Chu – Mã Lai B. Sông Hồng  C. Cửu Long D. Nam Côn Sơn  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ * Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam. 5/5 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2