intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2009 - THPT Sáng Sơn - Mã đề 1

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

54
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2009 - THPT Sáng Sơn - Mã đề 1 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2009 - THPT Sáng Sơn - Mã đề 1

Trường THPT<br /> <br /> đề thi học kỳ I - Năm học 2009-<br /> <br /> Sáng sơn<br /> <br /> 2010<br /> Môn: Hoá học 11 - cơ bản<br /> MÃ ĐỀ : 1<br /> <br /> I-<br /> <br /> Phần trắc nghiệm (4 đ)<br /> <br /> Câu 1. Cho các chất: CuSO4, SiO2, F2, Mg, HCl,<br /> dung dịch NaOH đặc. Số chất tham gia phản ứng với<br /> silic là<br /> a. 3<br /> <br /> b. 4<br /> <br /> c. 5<br /> <br /> d. 6<br /> <br /> Câu 2. Để phân biệt ba dung dịch (NH4)2SO4,<br /> NH4Cl, Na2SO4 chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là<br /> A. BaCl2<br /> <br /> B. NaNO3<br /> <br /> C. Ba(OH)2 D. AgNO3<br /> <br /> Câu 3. Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc nguội bằng<br /> kim loại nào sau đây<br /> A. nhôm<br /> <br /> B. đồng<br /> <br /> C. kẽm<br /> <br /> D. bạc<br /> <br /> Câu 4. Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4NH3 + 5O2<br />  4NO + 6H2O<br /> <br /> A. bazơ<br /> <br /> B. chất oxi C. axit<br /> <br /> D. chất khử<br /> <br /> hóa<br /> Câu 5. Dãy nào trong các dãy sau gồm toàn chất điện<br /> li mạnh?<br /> A. NaOH, H2SO4, KCl, B.<br /> CuCl2<br /> <br /> H2SiO3,<br /> <br /> H3PO4,<br /> <br /> H2SO4, KOH<br /> <br /> C. HCl, AgCl, CuSO4, D. H2S, H2SO4, Na2CO3,<br /> Ba(OH)2<br /> <br /> NaCl<br /> <br /> Câu 6. Dung dịch HCl 0,1M có pH là<br /> A. 0,1<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 0,2<br /> <br /> Câu 7. Cặp chất không xảy ra phản ứng là<br /> A. HNO3 và B. NaHCO3 C. Al(OH)3 D. KNO3 và<br /> NaOH<br /> <br /> và HCl<br /> <br /> và KOH<br /> <br /> BaCl2<br /> <br /> Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế<br /> từ<br /> A.<br /> <br /> không B. NH3 và C. NH4NO2 D. Zn và<br /> <br /> khí<br /> <br /> O2<br /> <br /> HNO3<br /> <br /> Câu 9. Cho 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M tác dụng<br /> vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của<br /> dung dịch NaOH là<br /> A. 0,2M<br /> <br /> B. 0,4M<br /> <br /> C. 0,6M<br /> <br /> D. 0,8M<br /> <br /> Câu 10. Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ<br /> A.<br /> <br /> CO2, B.<br /> <br /> CaCO3<br /> <br /> CH3Cl, C.<br /> <br /> C6H6<br /> <br /> NaHCO3,<br /> <br /> D.<br /> <br /> CO,<br /> <br /> CaC2<br /> <br /> NaCN<br /> Câu 11. Công thức đơn giản nhất của C6H12O6 là:<br /> A. CH2O2<br /> <br /> B. CH2O<br /> <br /> C. C2HO<br /> <br /> D. C2H4O2<br /> <br /> Câu 12. Cho 6,72 (l) CO2 (đktc) tác dụng hết với 200<br /> ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được số (g) kết tủa là<br /> A. 40<br /> <br /> B. 30<br /> <br /> C. 20<br /> <br /> D. 10<br /> <br /> II- Phần tự luận (6 đ)<br /> Câu 1 (2,0đ). Hoàn thành sơ đồ phản ứng<br /> <br /> CaCO3<br /> (4)<br /> <br /> <br /> <br /> (1)<br /> <br /> <br /> <br /> CO2<br /> <br /> (2)<br /> <br /> <br /> <br /> NaHCO3<br /> <br /> (3)<br /> <br /> <br /> <br /> Na2CO3<br /> <br /> CaCO3<br /> <br /> Câu 2 (2,0đ). Đốt cháy hoàn toàn 2,4 (g) chất hữu cơ<br /> X chỉ thu được 2,688 (l) CO2(đktc) và 2,88 (g) H2O.<br /> Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 30. Tìm công thức<br /> đơn giản nhất và công thức phân tử của X?<br /> Câu 3 (2,0đ). Cho 4,05 (g) Al tác dụng hết với dung<br /> dịch HNO3, vừa đủ thu được 5,6(l) hỗn hợp khí A<br /> gồm: NO & NO2(đktc) và dung dịch B (chỉ chứa 1<br /> muối).<br /> a) Tính % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.<br /> b) Cô cạn dung dịch B thu được m(g) muối khan.<br /> Nhiệt phân m(g) muối khan thu được 12,51(g)<br /> chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt<br /> phân?<br /> ------------------------------- Hết -----------------------------(Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn – Giám<br /> thị không giải thích gì thêm)<br /> <br /> đáp án môn Hóa 11- cơ bản<br /> đề 01<br /> I. Phần trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 1/3 điểm):<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10 11 12<br /> <br /> A<br /> <br /> c<br /> <br /> A<br /> <br /> d<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> d<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> d<br /> <br /> II. Phần tự luận:<br /> Câu 1. CaCO3 + HCl  CaCl2 + CO2 + H2O<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> CO2 + NaOH  NaHCO3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Câu 2. nCO2 = 0,12 mol  nC = 0,12 mol<br /> nH2O = 0,16 mol  nH = 0,32 mol<br /> nO = (2,4  0,12.12 0,32)/ 16 = 0,04<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> mol<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> nC : nH : nO = 0,12 : 0,32: 0,04 = 3 : 8 :<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2