Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132
lượt xem 7
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 20172018 Trường THPT Krông Nô MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 60 phút; (28 câu trắc nghiệm+ 02 câu tự luận) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:............................................................................................................................. Số báo danh:..........................................................Lớp: ………………………………………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm, gồm 28 câu trắc nghiệm) Câu 1: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?. 0 0 t t A. C + O2 CO2. B. C + H2O CO + H2. 0 0 t t C. 3C + 4Al Al4C3. D. C + CuO Cu + CO. Câu 2: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa. B. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và KNO3. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (1) Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, trông giống như sáp, có cấu trúc tinh thể phân tử. (2) Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng. (3) Trong tự nhiên photpho tồn tại dạng tự do. (4) Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. (5) Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hóa học hơn nitơ do độ âm điện nhỏ hơn. (6) Phần lớn photpho dùng sản xuất axit photphoric, một phần sản xuất diêm, bom, đạn cháy. (7) Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước sản xuất ra H 3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao. (8) Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,550. B. 9,850. C. 19,700. D. 14,775. Câu 5: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,78. B. 21,30. C. 7,81. D. 8,52. Câu 6: Phương trình ion rút gọn: 2 H+ + SiO32 → H2SiO3 ↓ ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây? A. Axit cacbonic và canxi silicat. B. Axit cacbonic và natri silicat. C. Axit clohiđric và natri silicat. D. Axit clohiđric và canxi silicat. Câu 7: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: Trang 1/4 Mã đề thi 132
- A. 32,4 gam. B. 6,52 gam. C. 13,92 gam. D. 13,32 gam. Câu 8: Chất điện li là chất tan trong nước: A. Phân li hòan toàn thành ion. B. Phân li một phần ra ion. C. Tạo dung dịch dẫn điện tốt. D. Phân li ra ion. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 8,4 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 5,6 lít. Câu 10: Cho các chất sau: C2H5OH (ancol etylic), NH4Cl, NaOH, C12H22O11 (đường) , HNO2, CH3COOH, K2SO3, CuCl2, H2SO4, C6H12O6, C3H5(OH)3 (glixerol), đường saccarozơ, HCl. Số chất điện li là A. 10. B. 7. C. 9. D. 8. Câu 11: Cho cac muôi nitrat: NaNO ́ ́ 3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Hg(NO3)2, ́ ́ ̣ ̣ ̣ Al(NO3)3. Co bao nhiêu muôi nitrat khi bi nhiêt phân sinh ra kim loai, NO 2 va O ̀ 2? A. 4 B. 2 C. 5 D. 1 Câu 12: Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l: A. 1,6M. B. 1,0M. C. 1,5M. D. 1,2M. Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Khí A dung dịch A B khí A C t D + H2O H 2O HCl NaOH HNO3 o (A là hợp chất của nitơ). A, D lần lượt là : A. NH4Cl và N2O. B. NH3 và N2O. C. NH3 và NH4NO3. D. NH4Cl và NH4NO3. Câu 14: Cho 3,76 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là: A. 14,62 gam. B. 14,26 gam. C. 40,5 gam. D. 16,16 gam. Câu 15: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO đun nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là A. 16 gam. B. 12 gam. C. 24 gam. D. 8 gam. Câu 16: Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu được 1 lit dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2 B. 1 C. 7 D. 13 Câu 17: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Silic ở ô 14, nhóm IVA, chu kì 3 của bảng tuần hoàn. B. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục . C. SiO2 là oxit axit. D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. Câu 18: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa hết 100ml dung dịch X là bao nhiêu ? A. 200ml. B. 100ml. C. 50ml. D. 150ml. Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH 0,2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 32,5 gam. B. 29,1 gam. C. 20,6 gam. D. 19,8 gam. Câu 20: Các nhận xét sau: (1) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (2)Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (3)Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (4)Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và Trang 2/4 Mã đề thi 132
- chịu hạn cho cây. (5)Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (6) Amophot là một loại phân bón phức hợp. (7) Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat(NO3) và ion amoni(NH4+). (8) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. (9) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. (10) Phân ure có công thức (NH2)2CO. Số nhận xét đúng là A. 6. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 21: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau : A. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. Câu 22: Dãy gồm các axit 2 nấc là: A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH B. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 C. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3 D. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 Câu 23: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,02M và H2SO4 0,01M với 200 ml dung dịch NaOH a mol/l, được 400ml dung dịch có pH = 2. Giá trị a là A. 0,015M. B. 0,10M. C. 0,15M. D. 0,02M. Câu 24: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất thuận tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. SO2 rắn. B. CO rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. Câu 25: Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO 3 có thể giải phóng khí NO là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 26: Loại liên kêt chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là: A. Liên kết ion. B. Liên kết kim loại C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. Câu 27: Trong các dung dịch có cùng nồng độ sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất? A. CH3COONa. B. NaCl. C. H2SO4. D. CH3COOH. Câu 28: Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 2M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na +, Cl, H+ trong dung dịch X lần lượt là A. 0,2; 0,6; 0,4. B. 0,1; 0,4; 0,1. C. 0,1; 0,2; 0,1. D. 0,2; 0,4; 0,2. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm, gồm 2 câu tự luận) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: Pt, 850o C a.NH3 + O2 b.Fe + HNO3 (loãng) (sản phẩm khử NO) c.NaHCO3 + HCl d.Nhiệt phân NH4NO3 → Trang 3/4 Mã đề thi 132
- Câu 2: (1 điểm) Phenolphtalein chất chỉ thị dùng để nhận biết dung dịch bazơ có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 75,47%, 4,35% và 20,18%. Khối lượng mol phân tử của phenolphtalein bằng 318,0 g/mol. Hãy lập công thức phân tử của phelnolphtalein. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 357
3 p | 146 | 9
-
Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề H12
2 p | 80 | 7
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132
3 p | 67 | 7
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 209
2 p | 50 | 7
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209
3 p | 90 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 485
3 p | 45 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 132
3 p | 54 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề H01
2 p | 50 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132
3 p | 41 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 324
3 p | 49 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 246
3 p | 56 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 169
3 p | 57 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 485
3 p | 59 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 357
3 p | 48 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 169
3 p | 53 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 495
3 p | 53 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209
3 p | 76 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề H22
2 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn