intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề H10

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề H10. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề H10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 02 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> Môn: HÓA HỌC - LỚP 12<br /> Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: H10<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)<br /> Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Để thu hồi thủy ngân rơi vãi, người ta thường dùng bột lưu huỳnh.<br /> B. Kim loại bị khử khi tham gia phản ứng hóa học.<br /> C. Nguyên tử kim loại thường có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử phi kim.<br /> D. Bạc có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong số các kim loại.<br /> Câu 2. Dung dịch của chất nào sau đây không đổi màu quỳ tím?<br /> A. Glyxin.<br /> B. Natri axetat.<br /> C. Lysin.<br /> D. Metyl amin.<br /> Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 9,6 gam este E được tạo bởi phenol đơn chức bằng dung dịch KOH<br /> vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối khan.<br /> Đốt cháy hoàn toàn X cần 13,44 lít O2 (đktc), thu được 10,35 gam K2CO3, 10,92 lít CO2 (đktc) và<br /> 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong X gần nhất với<br /> A. 59%.<br /> B. 30%.<br /> C. 70%.<br /> D. 40%.<br /> Câu 4. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?<br /> A. Etyl axetat.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Glyxin.<br /> D. Alanin.<br /> Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?<br /> Câu 5.<br /> A. Xenlulozơ.<br /> B. Thủy tinh hữu cơ. C. Amylopectin.<br /> D. Poli(vinyl clorua).<br /> Câu 6. Dãy gồm các polime trùng hợp là<br /> A. Polietylen, tơ nilon-6,6.<br /> B. Cao su buna, tơ nilon-6,6.<br /> C. Tơ olon, tơ capron.<br /> D. Thủy tinh hữu cơ, tơ nilon-6.<br /> Câu 7. Cacbohyđrat nào sau đây có nhiều trong nước ép quả nho chín?<br /> A. Saccarozơ.<br /> B. Mantozơ.<br /> C. Fructozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 8. Một tripeptit no, mạch hở X có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,125 mol<br /> X thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,125 mol X bằng 600ml dung<br /> dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 55,25.<br /> B. 68,25.<br /> C. 54,75.<br /> D. 59,25.<br /> Câu 9. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch<br /> không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của<br /> X là A. Saccarozơ.<br /> B. Xenlulozơ.<br /> C. Amilopectin.<br /> D. Fructozơ.<br /> Câu 10. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu<br /> được hai chất hữu cơ Y và Z. Ancol Z không bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng. Công thức của X là<br /> A. HCOOC(CH3)3.<br /> B. CH3COOCH2CH(CH3)2.<br /> C. CH3CH2COOC2H5.<br /> D. HCOOCH2CH(CH3)2.<br /> Câu 11. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới<br /> nước) tấm kim loại nào sau đây ?<br /> A. Cu.<br /> B. Zn.<br /> C. Pb.<br /> D. Sn.<br /> Câu 12. Thu phân 18,810 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80 , thu được dung<br /> dịch X. Trung h a axit, sau đó cho toàn bộ dung dịch phản ứng với lượng dư dung dịch gNO 3<br /> trong NH3 đun nóng, thu được m gam g. Giá trị của m là<br /> A. 9,504.<br /> B. 19,008.<br /> C. 23,760.<br /> D. 11,880.<br /> Câu 13. Cặp chất nào sau đây không phân biệt được bằng thuốc thử gNO3 trong dung dịch NH3 ?<br /> A. Glucozơ và fructozơ.<br /> B. Glucozơ và saccarozơ.<br /> C. Axit fomic và metyl axetat.<br /> D. Metyl axetat và etyl fomat.<br /> Trang 1/2 – Mã đề H10<br /> <br /> Câu 14. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?<br /> A. Axit stearic.<br /> B. Glyxerol.<br /> C. Glyxeryl triaxetat. D. Tripanmitin.<br /> Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Khi cho chất béo lỏng vào nước sẽ thấy có hiện tượng tách lớp.<br /> B. Nhiều este được dùng làm dung môi để h a tan các chất hữu cơ.<br /> C. Metyl fomat bị oxi hóa bởi dung dịch gNO3 trong NH3.<br /> D. Chất béo rắn không tham gia phản ứng cộng hiđro.<br /> Câu 16. Cặp chất nào đều bị thủy phân trong dung dịch axit?<br /> A. Saccarozơ và tinh bột.<br /> B. Saccarozơ và glucozơ.<br /> C. Xenlulozơ và fructozơ.<br /> D. Xenlulozơ và glucozơ.<br /> Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Zn, l (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung dịch<br /> Y gồm 0,075 mol NaNO3, 0,15 mol KNO3 và H2SO4 loãng. Khi kết thúc các phản ứng, thu được<br /> dung dịch G chứa m gam muối trung h a, 4,2 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong<br /> đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với<br /> A. 93.<br /> B. 75.<br /> C. 55.<br /> D. 88.<br /> Câu 18. Đun nóng 11,1 gam metyl axetat với 500ml dung dịch KOH 0,5M, sau khi phản ứng hoàn<br /> toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br /> A. 20,3.<br /> B. 16,3.<br /> C. 14,7.<br /> D. 12,3.<br /> Câu 19. Cho 4,2 gam bột sắt vào 500 ml dung dịch gồm gNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi<br /> các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là<br /> A. 10,8.<br /> B. 12,4.<br /> C. 14,8.<br /> D. 17,2.<br /> Câu 20. Cho phân tử khối trung bình của một phân tử tơ nilon-6 là 227808. Hệ số polime hóa của<br /> phân tử nilon-6 là<br /> A. 2017.<br /> B. 2018.<br /> C. 2019.<br /> D. 2016.<br /> Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là<br /> Câu 21.<br /> A. Fe, Al, Mg.<br /> B. Al, Mg, Fe.<br /> C. Fe, Mg, Al.<br /> D. Mg, Fe, Al.<br /> Câu 22. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etylmetyl amin là<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Mùi tanh của cá là hỗn hợp của amin và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước<br /> Câu 23.<br /> khi nấu, chúng ta chọn cách làm nào sau đây?<br /> A. Rửa cá bằng giấm ăn.<br /> B. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.<br /> C. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.<br /> D. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.<br /> Câu 24. Cho 9,15 gam hỗn hợp X gồm etyl amin và metyl amin phản ứng với V ml dung dịch<br /> H2SO4 1M vừa đủ thu được dung dịch chứa 28,75 gam muối. Giá trị của V là<br /> A. 200.<br /> B. 250.<br /> C. 150.<br /> D. 100.<br /> II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm)<br /> Câu 1. (1,0 điểm) Từ hai chất riêng biệt: BaCO3 và FeS2, hãy chọn phương pháp thích hợp và viết<br /> phương trình hóa học để điều chế Ba và Fe.<br /> Câu 2. (1,0 điểm) Cho X có công thức phân tử C4H6O2 và các phản ứng sau:<br /> t<br /> (1) X + NaOH  Y + Z<br /> <br /> (2) Y + HCl → T + NaCl<br /> t<br /> (3) Z + CuO  M + Cu + H2O<br /> <br /> Biết T và M đều tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> Xác định công thức cấu tạo của X, Z, T và M.<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> Cho biết nguyên tử khối: Na=23; K=39; Ag=108; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Zn=65; Fe=56; Cu=64;<br /> Al=27; C=12; O=16; S=32; H=1; N=14.<br /> --------------------------HẾT--------------------Trang 2/2 – Mã đề H10<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2