ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2011<br />
<br />
ĐỀ<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10<br />
Trường THPT Đoàn Kết<br />
<br />
Câu 1 (2,5 điểm):<br />
a) Nêu bốn quy tắc xác định số oxi hoá<br />
b) Áp dung tính: H3PO4, PO43-, HCLO3, Cu(NO3)2<br />
Câu 2 (2 điểm): Nhúng than kẽm vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Tính khối lượng<br />
bạc được giải phóng và khối lượng kẽm tan vào dung dịch.<br />
Câu 3 (1,5 điểm): Hãy viết công thức cấu tạo và công thức electron của NH3, H2S, HCl,<br />
H2O.<br />
Câu 4 (2 điểm): Đồng có 2 đồng vị bền 65Cu và 63Cu. Nguyên tử khối trung bình của<br />
đồng là 63,54 . Tính thành phần % của mỗi đồng vị.<br />
Câu 5 (2 điểm): Hãy viết cấu hình electron của Z = 15. Hãy cho biết:<br />
a) Có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng.<br />
b) Thuộc nhóm mấy, chu kì mấy. Vì sao?<br />
c) Thuộc kim loại, phi kim hay khí hiếm.<br />
d) Hóa trị cao nhất đối với oxi.<br />
e) Công thức oxit cao nhất.<br />
g) Hóa trị cao nhất đối với hydro.<br />
h) Công thức hợp chất khí với hiđro.<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Câu 1 : ( 2,5 đ )<br />
a) Trong 1 phân tử tổng số oxi hoá = 0<br />
( 0,25 đ )<br />
Đơn chất số oxi hoá của nguyên tố bằng 0<br />
( 0,25 đ )<br />
Trong Ion đơn nguyên tử số oxi hoá bằng điện tích Ion đó<br />
( 0,25 đ )<br />
Trong Ion đa nguyên tử tổng số oxi hoá bằng điện tích Ion đó<br />
( 0,25 đ )<br />
Trong hợp chất số oxi hoá của Hiđrô = +1 số oxi hoá của oxi = -2<br />
( 0, 5 đ )<br />
+1+5 -2<br />
+5<br />
+1+5-2<br />
+2 +5-2<br />
3b) Áp dụng: H3PO4,<br />
PO4 , ( 0,25 đ ) HCLO3, ( 0,25 đ )<br />
Cu(NO3)2 (0,25đ)<br />
Câu 2 : (2đ)<br />
nAgNO3 = 0,1. 0,1 = 0,01mol<br />
Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 +2Ag<br />
1<br />
2<br />
2<br />
?<br />
0,01<br />
?<br />
n Ag = 0,01mol<br />
nZn = 0.,01/2 = 0,005<br />
mAg = n. M = 0,01.108= 1,08g<br />
mZn = n.M = 0,005. 65 = 0,325g<br />
câu 3 : (1,5đ)<br />
Câu 4 : (2đ)<br />
Gọi x là thành phần % của đồng vị 63Cu<br />
Ta có :<br />
<br />
65 x 63(100 x)<br />
100<br />
<br />
= 63,54 x = 27%<br />
<br />
63<br />
<br />
Cu.<br />
<br />
Câu 5 : (2đ)<br />
1s22s22p63s23p3<br />
a.<br />
b.<br />
c.<br />
d.<br />
e.<br />
f.<br />
g.<br />
<br />
( 0,25 đ )<br />
<br />
có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng : 5<br />
( 0,25 đ )<br />
thuộc nhóm IV ,chu kì 3<br />
( 0,25 đ )<br />
Thuộc kim loai phi kim hay khí hiếm : phi kim ( 0,25 đ )<br />
hóa trị cao nhất đối với oxi : 5<br />
( 0,25 đ )<br />
Công thức oxit cao nhất R2O5<br />
( 0,25 đ )<br />
hóa trị cao nhất đối với hydro : 3<br />
( 0,25 đ )<br />
công thức hợp chất khí với hiđro : RH3<br />
( 0,25 đ )<br />
----------------------------------------------------------<br />
<br />